Hàng thửa nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thửa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thửa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thửa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phải, CIA toàn hàng thửa.

2. Đến chỗ các thửa cỏ thơm,

3. Cả hai đều cho thửa đất là của mình.

4. 13 Đôi má chàng như thửa cỏ thơm,+

5. Vì vậy chúng hay tụ tập ở những thửa rừng thoáng.

6. Máy thu hoạch tại thửa ruộng muối kết tinh

7. lao động miệt mài trên thửa ruộng, trong các phân xưởng.

8. Tổng cộng có 67 thửa ngăn bởi bờ đê và cổng gỗ.

9. Anh muốn bán năng lượng thửa của QC cho thành phố?

10. Ông bảo bà tôi cứ canh tác thửa đất chứ đừng lo gì.

11. Toàn hàng xịn, khung sợi cacbon, nhông magiê, tất cả đều là hàng thửa.

12. Có 14 thửa đất để xây dựng các tòa tháp dân cư cao tầng.

13. Chỉ trong hai hoặc ba năm, Bố sẽ có những thửa ruộng cày màu mỡ.

14. Ruộng đó là một thửa đất trên triền phía nam của Thung lũng Hin-nôm.

15. Tất cả những thửa ruộng đều được làm theo cách này vài ba lần.

16. Huynh chưa thửa qua, nhưng không có nghĩa là huynh không ham muốn

17. 5. (a) Giê-rê-mi làm điều khôn ngoan nào khi mua một thửa ruộng?

18. Chúng đem lại kết quả chưa từng thấy trên những thửa ruộng hoang lâu năm.

19. Taj Mahal được xây trên một thửa đất ở phía nam của thành phố cổ Agra.

20. Áp-ra-ham thỏa thuận chính thức với Ép-rôn để mua một thửa đất

21. Sa-phi-ra đáp: ‘Phải, chúng tôi đã bán thửa ruộng chỉ được bằng đó tiền’.

22. “Qua người cầm gương, ‘ông của tôi’ nói thửa đất là của gia đình tôi.

23. Ở đây các thửa ruộng bậc thang bày ra trước mắt chúng ta một cảnh tượng hứng thú.

24. Như thể trên một tấm bản đồ da thú, điểm sáng là những thửa ruộng bị bỏ hoang.

25. Vì vui mừng nên ông đi bán hết mọi thứ mình có mà mua thửa ruộng ấy.

26. Thay vì một vùng quê lởm chởm hố bom, tôi thấy những thửa ruộng bình yên, xanh ngát.

27. Ánh sáng ban mai phản chiếu trên những thửa ruộng nước biển trải rộng ngút ngàn.

28. Các câu 7-9 cho thấy ông đề nghị một giá minh bạch để mua thửa đất ông muốn.

29. * Ta muốn ví những vương quốc nầy như một người có một thửa ruộng, GLGƯ 88:51.

30. Hồi tôi còn bé, có lần gia đình tôi và một gia đình khác tranh giành nhau một thửa đất.

31. Họ bán một thửa đất và giữ lại một số tiền trong khi huênh hoang nói là giao hết cho các sứ đồ.

32. Họ bận rộn cày xới những thửa vườn, dựng lên những chỗ ẩn trú mùa đông mà sẽ đến chẳng bao lâu nữa.

33. Kinh nghiệm của Áp-ra-ham trong việc mua một thửa đất cho thấy thế nào giá trị của việc thỏa thuận chính thức?

34. Nhưng vào thời Gia-cốp, với “một trăm miếng bạc” một người có thể mua một thửa đất khá to (Giô-suê 24:32).

35. Bởi lẽ Batad nằm trên một triền núi lõm, các thửa ruộng bậc thang có hình dạng của một đấu trường khổng lồ.

36. 5 Để tránh hiểu lầm trong các giao dịch thương nghiệp, hãy xem xét thể thức Áp-ra-ham mua một thửa đất.

37. Nó dường như rummy với tôi, mặc dù, rằng thửa sách tốt đẹp vẫn còn đó với chuỗi và giấy trên đó.

38. Vườn nho này khá gần với thửa ruộng nổi tiếng: "Clos Charlemagne" thuộc tài sản của Vua Charlemagne cho tới năm 775.

39. Chính Đức Giê-hô-va xác nhận thửa “ruộng” này thuộc quyền sở hữu của Ha-na-mê-ên và Giê-rê-mi có “phép chuộc”.

40. Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch.

41. Dân làng thân thiện vẫy tay chào khi chúng ta đi ngang qua chỗ họ làm việc trong những thửa ruộng bậc thang.

42. Những loại muối này tách từ nước biển vào những thời điểm khác nhau, và sẽ đọng lại ở đáy các thửa ruộng.

43. Cùng với sáu anh chị em, tôi thường ở ngoài đồng chăn cừu hoặc cày cấy trên thửa ruộng nhỏ của gia đình.

44. Hội đồng tối cao sẽ tặng người đó một ngôi nhà tuyệt đẹp, một thửa ruộng, mười con khasi và một chiếc thuyền có cánh.

45. Ngoài ra họ cũng sở hữu một phần những thửa ruộng đạt phân loại Premier Cru như "Les Chaillots", "Les Founières" và "Les Guérét".

46. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.

47. Vậy dường như thửa đất Giê-rê-mi mua lại của Ha-na-mê-ên thuộc loại có thể được chuyển nhượng qua việc chuộc lại.

48. Ai cũng biết rằng không phải một sớm một chiều, hoặc ngay cả vài năm, mà xây cất xong hàng ngàn thửa ruộng bậc thang này.

49. Vẫn còn nhiều, rất chân của ông đã được đánh dấu, như thể một thửa con ếch có màu xanh đậm chạy lên thân của lòng bàn tay trẻ.

50. Và mỗi thửa ruộng bậc thang là một cánh đồng canh tác ngập nước, chung quanh có đắp đê bằng đất và được ngăn giữ bằng các tường đá.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

thửa tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ thửa trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ thửa trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thửa nghĩa là gì.

- d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.- đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.
  • tòa soạn Tiếng Việt là gì?
  • viên ngoại Tiếng Việt là gì?
  • tráo trở Tiếng Việt là gì?
  • phân rác Tiếng Việt là gì?
  • nhân sinh Tiếng Việt là gì?
  • tuyệt thực Tiếng Việt là gì?
  • thông miêng Tiếng Việt là gì?
  • khoa học trừu tượng Tiếng Việt là gì?
  • Khạ Quy Tiếng Việt là gì?
  • thủy sư Tiếng Việt là gì?
  • phúng dụ Tiếng Việt là gì?
  • dư luận Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của thửa trong Tiếng Việt

thửa có nghĩa là: - d. Khu đất trồng trọt: Thửa ruộng; Thửa vườn.. - đg. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình: Thửa một đôi giày.

Đây là cách dùng thửa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thửa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ə˧˩˧tʰɨə˧˩˨tʰɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˩tʰɨ̰ʔə˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 所: so, sớ, sở, thửa, sửa, sỡ, thuở
  • 󰄝: thửa
  • 此: thửa, thử, thuở
  • 使: sứ, sử, thửa, xử, sửa

Từ tương tựSửa đổi

  • thừa
  • thủa
  • thùa
  • thưa
  • thủa
  • thua

Danh từSửa đổi

thửa

  1. Khu đất trồng trọt. Thửa ruộng. Thửa vườn.

Động từSửa đổi

thửa

  1. Đặt làm tại một cửa hàng một vật gì theo ý mình. Thửa một đôi giày.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)