Xét duyệt tiếng anh là gì năm 2024

Để công việc được tiến hành thuận lợi cũng như đạt hiệu suất cao nhất cho công ty, hàng ngày bạn phải tương tác với nhiều bộ phận, đặc biệt là cấp trên để hoàn thành công việc của mình. Nếu sếp bạn là người bản ngữ hay bạn đang làm việc trong môi trường quốc tế, tất cả phải sử dụng tiếng Anh văn phòng và giao tiếp, vậy làm thế nào để báo cáo với sếp bằng các thuật ngữ chuyên ngành?

Với mục đích giúp bạn gỡ rối, Aroma xin chia sẻ 2 tình huống của 2 ngành nghề thường gặp nhất, các bạn cùng tham khảo để có thể áp dụng ngay khi gặp phải nhé.

  • Cách đặt phòng khi đi công tác
  • Mẫu câu hướng dẫn báo cáo công việc

Tình huống về ngành nghề kế toán

A: Could you show me the income and expenditures report of this month? (Cô có thể cho tôi xem báo cáo thu chi của tháng này không?)

B: Yes, of course. This is the report as well as the document related to the company’s activities in June. (Dạ, vâng. Đây là báo cáo thu chi cũng như các chứng từ có lien quan đến hoạt động của công ty trong tháng 6.)

A: What is the highest expenditure? (Chi phí nào phát sinh nhiều nhất?)

B: Yes. It’s the cost of the maintenance of office equipment. Currently, the air conditioner of the account department is too old and it can be damaged at any time. It’s required to replace another one. Could you approve to buy a new one? (Dạ. Chi phí bảo dưỡng thiết bị văn phòng. Hiện tại máy lạnh tại phòng kế toán đã cũ và có thể hư bất kì lúc nào, công ty bảo trì đề nghị thay máy khác. Ông có thể xét duyệt để mua máy lạnh mới được không?)

A: I will consider and approve later. How much turnover do we achieve this month? How many customers? Have you issued the invoice to The Company A yet? (Tôi sẽ xem và duyệt sau đó. Doanh thu tháng này đạt được bao nhiêu? Được bao nhiêu khách hàng? Đã xuất hóa đơn cho đối tác A chưa?)

B: The turnover this month is 550.000.000 VND. There are 70 customers. For the invoice of the company A, I will issue the invoice when I received the contract liquidation. (Doanh thu tháng này được 550.000.000đ. Được 70 khách hàng. Về hóa đơn của công ty A, hiện tại đang chờ bên đấy chuyển thanh lý hợp đồng thì sẽ xuất hóa đơn ạ.)

A: Ok. I will overview the data. You can keep your work going on now. Thank you. (Rồi, tôi sẽ xem lại tất cả các số liệu. Cô có thể tiếp tục công việc được rồi. Cám ơn cô.)

B: Yes, You’re welcome. Please kindly approve the above suggestion as soon as possible! (Dạ vâng, không có gì ạ. Nhờ ông xem xét và duyệt nhanh đề xuất ạ.)

Tình huống về ngành nghề kinh doanh

A: How is the turnover currently? Please tell me the number? (Hiện tại, doanh số đã thu được bao nhiêu rồi? Báo cáo các chỉ số giúp tôi nhé.)

B: Ok. We got 400.000.000 VND that accounts for 50% in the first 3 weeks of June. (Dạ, vâng. Doanh số của 3 tuần tháng 6 đã thu được 400.000.000 VND chiếm 55%.)

A: How many customers have the sales team dealt with? How many customers have they not deal with? How many potential customers?

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho chờ duyệt trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bọn thầy có vài bằng sáng chế đang nằm chờ duyệt.

We had a couple patents pending.

Nếu sử dụng một không gian làm việc đang chờ phê duyệt, bạn sẽ thấy một biểu ngữ cho biết không gian làm việc đang ở trạng thái chờ phê duyệt.

If you are using a workspace that has a pending approval, you will see a banner that indicates the workspace is pending approval status.

Khi có yêu cầu đang chờ phê duyệt, tab Phê duyệt sẽ có một chỉ báo bên cạnh nó:

When there are requests pending approval, the Approvals tab will have an indicator next to it:

4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định.

4 Battery use statistics are approximate and represent a mixed use of talk, standby, web browsing, and other features, according to an average user profile as defined by Google.

CA nắm giữ hơn 950 bằng sáng chế trên toàn thế giới, và có hơn 900 đơn xin cấp bằng sáng chế đang chờ được duyệt.

CA holds more than 1,500 patents worldwide, and has more than 900 patent applications pending.

6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện việc dùng kết hợp các tính năng thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi chế độ màn hình luôn bật đang tắt, theo cấu hình do Google xác định cho người dùng trung bình.

6 Other countries: Battery use statistics are approximate and represent a mixed use of talk, standby, web browsing and other features, with always on display off, according to an average user profile as defined by Google.

6 Các quốc gia khác: Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện việc kết hợp dùng các tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác trong khi màn hình luôn bật đang tắt, theo cấu hình người dùng trung bình do Google xác định.

6 Other countries: Battery use statistics are approximate and represent a mixed use of talk, standby, web browsing and other features, with always on display off, according to an average user profile as defined by Google.

Nếu trạng thái đang chờ phê duyệt của bạn chưa được cập nhật trong vòng 7 ngày, vui lòng liên hệ với Người quản lý tài khoản của bạn.

If your pending approval has not been updated within 7 days of submission, please contact your Account Manager.

Trạng thái này chưa bao giờ được hiển thị cho mục hàng "Đang chờ phê duyệt", "Đã hoàn tất", "Bị từ chối", "Bị hủy" hoặc "Đã lưu trữ".

However, this status is never shown for line items that are "Pending approval," "Completed," "Disapproved," or "Archived."

Tôi biết theo quy trình là phải đợi duyệt, chờ xác nhận chính xác, nhưng tôi có linh cảm tốt.

I know protocol is to vet intel, wait for corroboration, but I feel this one in my gut, sir.

" Được rồi John, bây giờ anh đã đăng ký 1 học phần, đó là cái chìa khóa để anh được xét duyệt làm sinh viên của trường anh đang chờ xét duyệt nên anh cũng có thể sử dụng thư viện.

" OK John, now that you've registered for that one credit, you can have a key to an office, you can matriculate -- you're matriculating, so you can use the library.

Các thỏa thuận đang chờ tòa án phê duyệt.

They are still awaiting trial.

Người ta có thể dùng những bản này trong khi chờ một bản dịch được duyệt lại.

These copies would be used until a revision could be prepared.

Bạn có thể xem tất cả yêu cầu nội dung miễn phí đang chờ xử lý và lịch sử phê duyệt của bạn.

Note: You can only see pending requests for free content and your approval history on your phone.

Làm theo hướng dẫn bên dưới để phê duyệt hoặc từ chối yêu cầu cấp quyền truy cập quản trị đang chờ xử lý:

Follow the instructions below to approve or deny a pending administrative access request:

Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.

Not related to ad approval, your ad might have another status such as Paused, Ended and Pending.

Trạng thái "đang chờ" có nghĩa là nội dung của bạn vẫn chưa được xem xét và phê duyệt, cũng như trạng thái "đang tìm hiểu" có nghĩa là hệ thống vẫn đang thu thập dữ liệu.

A status of 'waiting' means that your asset has not yet been reviewed and approved, and a status of 'learning' means that the system is still gathering data.