Ngày 20 tháng 3 năm 2023 là ngày gì năm 2024

Lý do khiến 20/3 được chọn là Ngày Quốc tế Hạnh phúc vì đây là ngày đặc biệt trong năm. Vào ngày này, Mặt trời nằm ngang đường xích đạo, nên độ dài ngày và đêm trong ngày bằng nhau - là biểu tượng cho sự cân bằng, hài hòa của vũ trụ.

Đây cũng chính là biểu tượng của sự cân bằng giữa âm và dương, giữa ánh sáng và bóng tối, giữa ước mơ và hiện thực…/.

Lịch âm 20/3 - Xem âm lịch hôm nay thứ Hai ngày 20/3/2023 (dương lịch) chính xác nhất trên báo Baoquocte.vn. Xem Lịch vạn niên hôm nay 20/3/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.

Lưu ý:Các thông tin bài viếtLỊCH ÂMHÔM NAY mang tính tham khảo.

Ngày 20 tháng 3 năm 2023 là ngày gì năm 2024

THÔNG TIN CHUNG VỀ LỊCH ÂM HÔM NAY NGÀY 20/3/2023

Dương lịch là: Ngày 20 tháng 3 năm 2023 (Thứ hai).

Âm lịch là: Ngày 29 tháng 2 năm Quý Mão (2023) - Tức Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận

Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.

Tiết Khí: Kinh trập

XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/3/2023

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY 20/3/2023

- Tuổi hợp:Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu

- Tuổi xung:Kỷ Mùi, Tân Mùi

SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY 20/3/2023

Sao tốt

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

Kính tâm: Tốt đối với tang lễ

Hoàng ân: Tốt mọi việc

Đại hồng sa: Tốt mọi việc

Nguyệt ân: Tốt mọi việc

Sao xấu

Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương

Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú

Hoang vu: Xấu mọi việc

Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ

Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY 20/3/2023

Nên: Tốt cho việc chôn cất, lót giường.

Không nên: Kỵ xây cất nhà cửa, giao dịch, ký kết, kinh doanh, gác đòn đông, đào mương, tháo nước, đi thuyền.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 20/3/2023

Ngày xuất hành:

Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Nam

Tài thần: Đông

Hạc thần: Tây

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.