Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024

Theo Hiến pháp Hoa Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức vụ chính trị cao nhất tại Hoa Kỳ. Tổng thống cũng là Tổng tư lệnh của các lực lượng vũ trang Hoa Kỳ. Kể từ khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi hai của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1951, không ai có thể được bầu làm Tổng thống quá hai nhiệm kỳ. Nếu một Tổng thống đương nhiệm qua đời, từ chức hay bị bãi nhiệm, Phó Tổng thống sẽ thay thế. Tổng thống phải ít nhất 35 tuổi, đã từng sống ở Hoa Kỳ trong 14 năm và là công dân Hoa Kỳ.

Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 4 tháng 3 năm 1789. Các nhà lãnh đạo Mỹ trước khi cuộc phê chuẩn này, như Chủ tịch Quốc hội Lục địa sẽ không có trong danh sách. Danh sách này không bao gồm bất kỳ quyền tổng thống nào theo Tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ.

Đã có 45 người tuyên thệ nhậm chức tổng thống, và 46 đời tổng thống, vì Grover Cleveland phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tiếp và được tính theo thứ tự là tổng thống thứ 22 và 24 của Hoa Kỳ, bởi vậy, danh sách dưới đây bao hàm 46 đời tổng thống nhưng thực chất chỉ là 45 người. Trong số các cá nhân được bầu làm tổng thống, có bốn người qua đời trong nhiệm kỳ vì bệnh (William Henry Harrison, Zachary Taylor, Warren G. Harding , và Franklin D. Roosevelt), bốn người bị ám sát (Abraham Lincoln, James A. Garfield William McKinley, và John F. Kennedy) và một từ chức (Richard Nixon).

George Washington, tổng thống đầu tiên, đã được bầu làm Tổng thống vào năm 1789 sau một cuộc bỏ phiếu nhất trí của các đại cử tri đoàn. William Henry Harrison là tổng thống tại nhiệm ngắn nhất với 32 ngày trong năm 1841. Franklin D. Roosevelt có thời gian làm tổng thống dài nhất với hơn mười hai năm, nhưng đã qua đời ngay vào nhiệm kỳ thứ tư trong năm 1945; ông là tổng thống duy nhất đã phục vụ hơn hai nhiệm kỳ. Một sửa đổi hiến pháp, ảnh hưởng đến những Tổng thống sau Harry S. Truman, đã được thông qua để hạn chế số nhiệm kỳ một người có thể được bầu làm Tổng thống. Andrew Jackson Tổng thống thứ bảy, là người đầu tiên được bầu bởi những tất cả những tầng lớp nam giới người da trắng vào năm 1828, sau khi hầu hết các luật cấm ngoài luật chủ sở hữu đất có quyền biểu quyết được xóa bỏ. Warren Harding là người đầu tiên được bầu sau khi phụ nữ được quyền bỏ phiếu vào năm 1920. Năm Tổng thống - John Q. Adams, Rutherford B. Hayes, Benjamin Harrison, George W. Bush và Donald Trump - không đủ phiếu phổ thông khi bầu cử nhưng vẫn thắng cử. Bush sau đó đã tái đắc cử với đa số phiếu phổ thông. John F. Kennedy là tổng thống đầu tiên là tín hữu Công giáo La Mã, và Barack Obama là tổng thống gốc Phi đầu tiên.

Joe Biden là đương kim Tổng thống, nhậm chức vào ngày 20 tháng 1 năm 2021.

Danh sách Tổng thống[sửa | sửa mã nguồn]

Đảng

Không đảng (1) Đảng Liên bang (1) Đảng Dân chủ Cộng hòa (4) Đảng Cộng hòa Quốc gia (1) Đảng Dân chủ (16) Đảng Whig (4) Đảng Cộng hòa (19) Đảng Liên hiệp Quốc gia (2)

# Tổng thống Nhiệm kỳ Đảng Phó Tổng thống Năm bầu cử 1Đại Thống tướng George Washington (1732–1799)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
30 tháng 4 năm 1789 – 4 tháng 3 năm 1797 Không đảng John Adams 1 (1789) 2 (1792) 2 John Adams (1735–1826)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1797 – 4 tháng 3 năm 1801 Liên bang Thomas Jefferson 3 (1796) 3 Thomas Jefferson (1743–1826)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1801 – 4 tháng 3 năm 1809 Dân chủ Cộng hòa Aaron Burr 4 (1800) George Clinton 4 tháng 3 năm 1805 – 20 tháng 4 năm 1812 5 (1804) 4 James Madison (1751–1836)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1817 Dân chủ Cộng hòa 6 (1808) Chức vụ bỏ trống 20 tháng 4 năm 1812 – 4 tháng 3 năm 1813 Elbridge Gerry 4 tháng 3 năm 1813 – 23 tháng 11 năm 1814 7 (1812) Chức vụ bỏ trống 23 tháng 11 năm 1814 – 4 tháng 3 năm 1817 5 James Monroe (1758–1831)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1817 – 4 tháng 3 năm 1825 Dân chủ Cộng hòa Daniel Tompkins 8 (1816) 9 (1820) 6 John Quincy Adams (1767–1848)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1825 – 4 tháng 3 năm 1829 Dân chủ Cộng hòa

4 tháng 3 năm 1825 – 31 tháng 10 năm 1828

John Calhoun 4 tháng 3 năm 1825 – 28 tháng 12 năm 1832 10 (1824) Cộng hòa Quốc gia

31 tháng 10 năm 1828 – 4 tháng 3 năm 1829

7Thiếu tướng Andrew Jackson (1767–1845)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1829 – 4 tháng 3 năm 1837 Dân chủ 11 (1828) Chức vụ bỏ trống

28 tháng 12 năm 1832 – 4 tháng 3 năm 1833

Martin Van Buren 12 (1832) 8 Martin Van Buren (1782–1862)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1837 – 4 tháng 3 năm 1841 Dân chủ Richard Johnson 13 (1836) 9Thiếu tướng William H. Harrison (1773–1841)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1841 – 4 tháng 4 năm 1841

(mất khi đang tại chức)

Whig John Tyler 14 (1840) 10 John Tyler (1790–1862)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845 Whig 4 tháng 4 năm 1841 – 13 tháng 9 năm 1841Chức vụ bỏ trống

4 tháng 4 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845

Không đảng

13 tháng 9 năm 1841 – 4 tháng 3 năm 1845

11 James Knox Polk (1795–1849)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1845 – 4 tháng 3 năm 1849 Dân chủ George Dallas 15 (1844) 12Thiếu tướng Zachary Taylor (1784–1850)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1849 – 9 tháng 7 năm 1850

(mất khi đang tại chức)

Whig Millard Fillmore 16 (1848) 13 Millard Fillmore (1800–1874)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853 Whig Chức vụ bỏ trống

9 tháng 7 năm 1850 – 4 tháng 3 năm 1853

14Chuẩn tướng Franklin Pierce (1804–1869)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857 Dân chủ William King 4 tháng 3 năm 1853 – 18 tháng 4 năm 1853 17 (1852) Chức vụ bỏ trống 18 tháng 4 năm 1853 – 4 tháng 3 năm 1857 15 James Buchanan (1791–1868)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1857 – 4 tháng 3 năm 1861 Dân chủ John Breckinridge 18 (1856) 16 Abraham Lincoln (1809–1865)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1861 – 15 tháng 4 năm 1865

(bị ám sát)

Cộng hòa

4 tháng 3 năm 1861 – 4 tháng 3 năm 1865

Hannibal Hamlin 19 (1860) Liên hiệp Quốc gia

4 tháng 3 năm 1865 – 15 tháng 4 năm 1865

Andrew Johnson 20 (1864) 17Chuẩn tướng Andrew Johnson (1808–1875)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869 Liên hiệp Quốc gia

15 tháng 4 năm 1865 – 5 tháng 3 năm 1868

Chức vụ bỏ trống

15 tháng 4 năm 1865 – 4 tháng 3 năm 1869

Dân chủ

5 tháng 3 năm 1868 – 4 tháng 3 năm 1869

18Đại Thống tướng Ulysses S. Grant (1822–1885)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1869 – 4 tháng 3 năm 1877 Cộng hòa Schuyler Colfax 21 (1868) Henry Wilson 4 tháng 3 năm 1873 – 22 tháng 11 năm 1875

22 (1872) Chức vụ bỏ trống 22 tháng 11 năm 1875 – 4 tháng 3 năm 1877 19Thiếu tướng Rutherford B. Hayes (1822–1893)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1877 – 4 tháng 3 năm 1881 Cộng hòa William Wheeler 23 (1876) 20Thiếu tướng James Garfield (1831–1881)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1881 – 19 tháng 9 năm 1881

(bị ám sát)

Cộng hòa Chester A. Arthur 24 (1880) 21Chuẩn tướng Chester A. Arthur (1829–1886)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885 Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

19 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 3 năm 1885

22 Grover Cleveland (1837–1908)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889 Dân chủ Thomas Hendricks 4 tháng 3 năm 1885 – 25 tháng 11 năm 1885 25 (1884) Chức vụ bỏ trống 25 tháng 11 năm 1885 – 4 tháng 3 năm 1889 23Chuẩn tướng Benjamin Harrison (1833–1901)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1889 – 4 tháng 3 năm 1893 Cộng hòa Levi Morton 26 (1888) 24 Grover Cleveland (tái nhiệm) (1837–1908)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1893 – 4 tháng 3 năm 1897 Dân chủ Adlai E. Stevenson 27 (1892) 25 William McKinley (1843–1901)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1897 – 14 tháng 9 năm 1901

(bị ám sát)

Cộng hòa Garret Hobart 4 tháng 3 năm 1897 – 21 tháng 11 năm 1899 28 (1896) Chức vụ bỏ trống

21 tháng 11 năm 1899 – 4 tháng 3 năm 1901

Theodore Roosevelt 4 tháng 3 năm 1901 – 14 tháng 9 năm 190129 (1900) 26 Theodore Roosevelt (1858–1919)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
14 tháng 9 năm 1901 – 4 tháng 3 năm 1909 Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

14 tháng 9 năm 1901 – 4 tháng 3 năm 1905

Charles Fairbanks 30 (1904) 27Thiếu tướng William H. Taft (1857–1930)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1909 – 4 tháng 3 năm 1913 Cộng hòa James Sherman 4 tháng 3 năm 1909 – 30 tháng 10 năm 1912 31 (1908) Chức vụ bỏ trống 30 tháng 10 năm 1912 – 4 tháng 3 năm 1913 28 Woodrow Wilson (1856–1924)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1913 – 4 tháng 3 năm 1921 Dân chủ Thomas Marshall 32 (1912) 33 (1916) 29 Warren G. Harding (1865–1923)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1921 – 2 tháng 8 năm 1923

(mất khi đang tại chức)

Cộng hòa Calvin Coolidge 34 (1920) 30 Calvin Coolidge (1872–1933)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1929 Cộng hòa Chức vụ bỏ trống

2 tháng 8 năm 1923 – 4 tháng 3 năm 1925

Charles Dawes 35 (1924) 31 Herbert Hoover (1874–1964)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1929 – 4 tháng 3 năm 1933 Cộng hòa Charles Curtis 36 (1928) 32 Franklin D. Roosevelt (1882–1945)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
4 tháng 3 năm 1933 – 12 tháng 4 năm 1945

(mất khi đang tại chức)

Dân chủ John Garner 37 (1932) 38 (1936) Henry Wallace 39 (1940) Harry S. Truman 40 (1944) 33 Harry S. Truman (1884–1972)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1953 Dân chủ Chức vụ bỏ trống

12 tháng 4 năm 1945 – 20 tháng 1 năm 1949

Alben Barkley 41 (1948) 34Thống tướng Dwight D. Eisenhower (1890–1969)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1953 – 20 tháng 1 năm 1961 Cộng hòa Richard Nixon 42 (1952) 43 (1956) 35 John F. Kennedy (1917–1963)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1961 – 22 tháng 11 năm 1963

(bị ám sát)

Dân chủ Lyndon B. Johnson 44 (1960) 36 Lyndon B. Johnson (1908–1973)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1969 Dân chủ Chức vụ bỏ trống

22 tháng 11 năm 1963 – 20 tháng 1 năm 1965

Hubert Humphrey 45 (1964) 37 Richard Nixon (1913–1994)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1969 – 9 tháng 8 năm 1974

(từ chức)

Cộng hòa Spiro Agnew 20 tháng 1 năm 1969 – 10 tháng 10 năm 1973 46 (1968) 47 (1972) Chức vụ bỏ trống

10 tháng 10 năm 1973 – 6 tháng 12 năm 1973

Gerald Ford 6 tháng 12 năm 1973 – 9 tháng 8 năm 197438 Gerald Ford (1913–2006)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
9 tháng 8 năm 1974 – 20 tháng 1 năm 1977 Cộng hòa Chức vụ bỏ trống 9 tháng 8 năm 1974 – 19 tháng 12 năm 1974 Nelson Rockefeller 19 tháng 12 năm 1974 – 20 tháng 1 năm 197739 Jimmy Carter (sinh 1924)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1977 – 20 tháng 1 năm 1981 Dân chủ Walter Mondale 48 (1976) 40 Ronald Reagan (1911–2004)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1981 – 20 tháng 1 năm 1989 Cộng hòa George H. W. Bush 49 (1980) 50 (1984) 41 George H. W. Bush (1924–2018)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1989 – 20 tháng 1 năm 1993 Cộng hòa Dan Quayle 51 (1988) 42 Bill Clinton (sinh 1946)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 1993 – 20 tháng 1 năm 2001 Dân chủ Al Gore 52 (1992) 53 (1996) 43 George W. Bush (sinh 1946)
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2009 Cộng hòa Dick Cheney 54 (2000) 55 (2004)

44

Barack Obama (sinh 1961)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 2009 – 20 tháng 1 năm 2017 Dân chủ Joe Biden 56 (2008) 57 (2012)

45

Donald Trump (sinh 1946)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 2017 – 20 tháng 1 năm 2021 Cộng hoà Mike Pence 58 (2016)

46

Joe Biden (sinh 1942)

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
20 tháng 1 năm 2021 – Đương nhiệm Dân chủ Kamala Harris 59 (2020)

Dòng thời gian[sửa | sửa mã nguồn]

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024

Các cựu Tổng thống còn sống[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 1 tháng 3 năm 2024, có 5 cựu Tổng thống còn sống. Cựu Tổng thống còn sống cao tuổi nhất là Jimmy Carter và trẻ tuổi nhất là Barack Obama và cựu Tổng thống qua đời gần đây nhất là George H. W. Bush vào ngày 30 tháng 11 năm 2018 ở tuổi 94. Dưới đây là danh sách các cựu Tổng thống còn sống được xếp theo thứ tự nhiệm kỳ:

Tổng thống Hình ảnh Nhiệm kỳ Tuổi Jimmy Carter

Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
1977–1981 1 tháng 10, 1924 (99 tuổi)Bill Clinton
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
1993–2001 19 tháng 8, 1946 (77 tuổi)George W. Bush
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
2001–2009 6 tháng 7, 1946 (77 tuổi)Barack Obama
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
2009–2017 4 tháng 8, 1961 (62 tuổi)Donald Trump
Dđã bao nhiêu ngày kể từ ngày 17 5 2006 năm 2024
2017–2021 14 tháng 6, 1946 (77 tuổi)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tổng thống Hoa Kỳ
  • Phó Tổng thống Hoa Kỳ
  • Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ
  • Danh sách Phó Tổng thống Hoa Kỳ
  • Xếp hạng các tổng thống Hoa Kỳ trong lịch sử

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • “The Constitution: Amendments 11–27”. U.S. National Archives & Records Administration. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2008.
  • “Excerpts from "Forgotten Presidents" – The Patriots Handbook, by George Grant”. Harrold.org. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  • Cleaves, Freeman (1939). Old Tippecanoe: William Henry Harrison and His Time. C. Scribner's Sons. tr. 152.
  • Ingersoll, Jared. “Death of the President”. University of Virginia's Miller Center of Public Affairs. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2010.
  • Russell, Francis (1962). The Shadow of Blooming Grove – Warren G. Harding in His Times. Easton Press. tr. 591. ISBN 0070543380.
  • ^ Martin, Paul "Lincoln's Missing Bodyguard" Lưu trữ 2013-12-29 tại Wayback Machine, Smithsonian Magazine, ngày 8 tháng 4 năm 2010, Retrieved ngày 15 tháng 11 năm 2010
  • , p. 597.
  • “Big Ben Parker and President McKinley's Assassination”. Math.buffalo.edu. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2011.
  • “Nixon Resigns”. The Washington Post. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2008.
  • “Obama wins historic US election”. BBC. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2008.
  • Có một số tổng thống tham gia hai đảng trong hai thời gian khác nhau
  • The White House (ngày 12 tháng 3 năm 2007). “Biography of George Washington”. Whitehouse.gov. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “George Washington – no Political Party – 1st President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “George Washington (February 22, 1732 – December 14, 1799)”. American Presidents: Life Portraits. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • Thay vì nhậm chức vào ngày 04 tháng 3 năm 1789, lễ nhậm chức nhiệm kỳ đầu tiên của George Washington đã bị hoãn lại 57 ngày (1 tháng 27 ngày) đến 30 tháng 4 năm 1789, bởi vì Quốc hội Mỹ vẫn chưa đạt được sự thống nhất một số đại biểu.
  • “George Washington's views on political parties in America | Washington Times Communities”. Communities.washingtontimes.com. ngày 9 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2013.
  • “Biography of John Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Adams – Federalist Party – 2nd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Adams (October 30, 1735 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Thomas Jefferson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Thomas Jefferson – Democratic-Republican Party – 3rd President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Thomas Jefferson (April 13, 1743 – July 4, 1826)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • ^ Qua đời khi tại nhiệm.
  • “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Madison – Democratic-Republican Party – 4th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Madison (March 16, 1751 – June 28, 1836)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • ^ Trước khi phê chuẩn tu chính án Hai mươi lăm của Hiến pháp Hoa Kỳ năm 1967, không có luật cho người giữ chức vụ Phó Tổng thống khi chức vụ đó bị trống. Richard Nixon là tổng thống đầu tiên thực hiện theo quy định của Tu chính án Hai mươi năm khi ông được phép bổ nhiệm Gerald Ford làm Phó Tổng thóng. Ford sau này trở thành tổng thống thứ hai đã được phép bổ nhiệm Nelson Rockefeller làm Phó Tổng thống của ông.
  • “Biography of James Madison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Monroe – Democratic-Republican Party – 5th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Monroe (April 28, 1758 – July 4, 1831)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of John Quincy Adams”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Quincy Adams – Federalist, Democratic-Republican, National Republican, WHIG Party – 6th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Quincy Adams (July 11, 1767 – February 23, 1848)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • ^ Từ chức.
  • “Biography of Andrew Jackson”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Andrew Jackson – Democratic-Republican Party – 7th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Andrew Jackson (March 15, 1767 – June 8, 1845)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Martin Van Buren”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Martin Van Buren – Democratic-Republican, Democratic, and Free Soil Party – 8th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Martin Van Buren (December 5, 1782 – July 24, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • ^ Sau đó tìm cách tái ứng cử tổng thống nhiệm kỳ không liên tiếp
  • “Biography of William Henry Harrison”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “William Henry Harrison – WHIG Party – 9th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “William Henry Harrison (February 9, 1773 – April 4, 1841)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of John Tyler”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Tyler – No Party – 10th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “John Tyler (March 29, 1790 – January 18, 1862)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • Từng là đảng viên đảng Dân chủ và liên danh với William H. Harrison và ứng cử phó tổng thống cho đảng Whig, nhưng sau đó tranh cãi với những người lãnh đạo đảng Whig và bị khai trừ ra khỏi đảng năm 1841.
  • “Biography of James Polk”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Polk – Democratic Party – 11th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James K. Polk (November 2, 1795 – June 15, 1849)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Zachary Taylor”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Zachary Taylor – WHIG Party – 12th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Zachary Taylor (November 24, 1784 – July 9, 1850)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2000. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Millard Fillmore”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Millard Filmore – WHIG Party – 13th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Millard Fillmore (January 7, 1800 – March 8, 1874)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Franklin Pierce”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Franklin Pierce – Democratic Party – 14th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Franklin Pierce (November 23, 1804 – October 8, 1869)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of James Buchanan”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Buchanan – Democratic Party – 15th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “James Buchanan (April 23, 1791 – June 1, 1868)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Biography of Abraham Lincoln”. Whitehouse.gov. ngày 12 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Abraham Lincoln – Republic, National Union Party – 16th President – American Presidents”. History. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • “Abraham Lincoln (February 12, 1809 – April 15, 1865)”. American Presidents: Life Portrait. C-SPAN. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2009.
  • Bị ám sát. Abraham Lincoln thuộc đảng Cộng hòa và Andrew Johnson thuộc đảng Dân chủ hai người liên danh tranh cử năm 1864 với cương vị là ứng cử viên đảng Liên hiệp Quốc gia.