Kính cường lực 5ly giá bao nhiêu năm 2024
Bảng giá kính cường lực . ( giá có thay đổi theo thời giá ) Show
STT Loại kính Giá khách lẻ Giá dự án Kính thường (vnđ/m2) Kính cường lực (vnđ/m2) Kính thường (vnđ/m2) Kính cường lực (vnđ/m2) 1 Kính trong 3mm 120.000 Không cường lực được 160.000 Không cường lực được 2 Kính Hải Đường 210.000 210.000 3 Kính trong 4mm 125.000 165.000 120.000 160.000 4 Kính 5mm mờ 165.000 205.000 160.000 265.000 5 Kính trong 5mm 130.000 175.000 125.000 165.000 6 Kính trong 8mm 200.000 240.000 195.000 235.000 7 Kính mờ 8mm 275.000 315.000 270.000 310.000 8 Kính trong 10mm 265.000 305.000 260.000 300.000 9 Kính trong 12mm 360.000 410.000 355.000 405.000 Ghi chú: 1. Giá bán trên đã bao gồm thuế 2. Đơn hàng từ 15 triệu trở lên giảm 2% 3. Giao hàng miễn phí với đơn hàng trên 5 triệu bán kính 10km 4. Kính màu báo theo thời giá 5. Đơn giá này áp dụng với hình chữ nhật mức hao phí nguyên liệu là 20%. 6.Báo giá chính thức sẽ được bộ phận báo giá công ty lập dựa trên thiết kế và yêu cầu của quý khách hàng Liên hệ để nhận báo giá chi tiết: Phòng Kinh doanh: 0969 551 777 – 0933394555 (Ms. Thảo) Phòng kỹ thuật: 0943178978 (Mr. Chinh ) – 0962 97 86 87 (Mr. Toản) Hiện nay, kính cường lực được ứng dụng phổ biến trong cuộc sống của chúng ta với nhiều tính năng vượt trội so với các loại kính thông thường khác. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ thêm về Kính cường lực sau đây Nhôm Kính Châu Anh xin giới thiệu một số thông tin về Kính cường lực.
Khả năng chịu lực của Kính cường lực?Tùy thuộc vào độ dày mỗi loại kính mà chúng có khả năng chịu lực khác nhau
Cách tạo ta kính cường lực
Trọng lượng kính cường lực?
Trọng lượng kính = Thể tích x trọng lượng riêng Ví dụ: 1m² kính cường lực có độ dày 10mm sẽ có trọng lượng như sau: Trọng lượng kính 10mm = 1 x 1 x 0.01 x 2500 = 25kg/m2 Bảng tra khối lượng kính Độ dày kính (mm) Diện tích (m2) Thể tích (m3) Trọng lượng (Kg/m2) 4mm 1 0.004 10 5mm 1 0.005 12.5 6mm 1 0.006 15 8mm 1 0.008 20 10mm 1 0.01 25 12mm 1 0.012 30 Ưu điểm của kính cường lựcKhả năng chịu lực tốtKính cường lực được tôi ở nhiệt độ khoảng 650 độ C – 700 độ C, sau đó được làm lạnh nhanh bằng công nghệ hạ nhiệt toàn phần, do đó kính cường lực có độ chịu lực gấp khoảng 4-5 lần kính thường khi so sánh cùng độ dày, Kính khi tôi xong có khả năng chịu được khoảng 300 độ C mà không hề bị biến dạng. Tính an toàn caoKính cường lực 4 ly, 5 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly đều rất an toàn và có khả năng chịu lực rất cao, thêm vào đó kính rất khó vỡ, tuy nhiên xác suất để kính vỡ vẫn xảy ra, nhưng khi vỡ kính tạo thành những hạt nhỏ, tròn, không sắc cạnh vì thế không gây sát thương cho con người. Dễ dàng vệ sinhBề mặt kính sáng bóng, trong suốt, do đó dễ dàng vệ sinh, bảo đảm sản phẩm luôn sáng bóng, sạch sẽ như mới. Cách âm, cách nhiệt tốtNgoài những ưu điểm đã trình bày ở trên, kính cường lực còn có khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt, nếu như dán thêm 1 lớp film cách nhiệt nữa thì việc cách nhiệt càng cao, giúp không gian bên trong không bị ảnh hưởng bởi những tiếng ồn, từ đó bảo đảm sức khỏe cũng như nâng cao sự tập trung làm việc cho khối văn phòng nếu như sử dụng vách kính cường lực. Giá kính cường lực 5 lý giá bao nhiêu?Bảng giá kính cường lực 10mm (ly), 12mm (ly), 15mm (ly) ,5mm (ly), 8mm (ly). Kính 5 ly chịu được bao nhiêu kg?Bảng cân nặng kính cường lực (kg/m2). Kính cường lực 10 ly chịu được bao nhiêu kg?2. Bảng tổng hợp trọng lượng của kính cường lực. Dán kính cường lực bao nhiêu tiền?Thông thường, bạn sẽ phải trả từ 50,000 đến 400,000đ cho một lần dán kính cường lực tại các cửa hàng phụ kiện hoặc trung tâm bảo hành. Đối với những thiết bị có màn hình lớn hơn như máy tính bảng, giá có thể cao hơn từ 200,000 đến 500,000đ. Đây chỉ là giá tham khảo và có thể thay đổi theo nhiều yếu tố khác. |