So sánh hơn của crowded
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈkrɑʊ.dəd] Động từSửa đổicrowded
Chia động từSửa đổi
crowd
Tính từSửa đổicrowded /ˈkrɑʊ.dəd/
Tham khảoSửa đổi
3. taller than 4. noisier than 5. prettier than 6. happier than 7. shorter than 8. bigger than 9. more modern than 10. ' more friendly ' than hoặc ' friendlier than ' đều được 11. better than 12. worse than Cấu trúc so sánh hơn So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn: Cấu trúc:
Trong đó:
Ví dụ: - This book is thicker than that one. - They work harder than I do. = They work harder than me. So sánh hơn với tính từ dài và trạng từ dài: Cấu trúc:
Trong đó:
Ví dụ: - He is more intelligent than I am = He is more intelligent than me. - My friend did the test more carefully than I did = My friend did the test more carefully than me. Lưu ý: So sánh hơn được nhấn mạnh bằng cách thêm much hoặc far trước hình thức so sánh Ví dụ: My house is far more expensive than hers. Chú ý khi so sánh hơnShort adj (Tính từ ngắn) – Với tính từ có 1 âm tiết: long, short, tall,…=> Nếu từ đó kết thúc bằng nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm Ví dụ: Big => bigger; hot => hotter – Với tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng: y, et, ow, er, le, ure như: narrow, simple, quiet, polite. (ngoại lệ là guilty, eager dùng với most vì là tính từ dài).=> Nếu từ đó kết thúc bằng phụ âm y –> ta đổi y thành i.Ví dụ: Happy => happier; dry => drier – Now they are happier than they were before. (Bây giờ họ hạnh phúc hơn trước kia.) Ta thấy “happy” là một tính từ có 2 âm tiết nhưng khi sử dụng so sánh hơn, ta sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn. + Một số tính từ và trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn và so sánh hơn nhất Long adj (Tính từ dài) Là tính từ có nhiều hơn một âm tiết (trừ trường hợp 2 âm tiết của short adj) như: precious (quý báu), difficult (khó khăn), beautiful (xinh đẹp), important (quan trọng),… Các trường hợp bất quy tắc Good/ well => Better Bad/ badly => Worse Many/ much => More Little => Less Far => Farther (về khoảng cách) hoặc Further (nghĩa rộng ra) Near => Nearer Late => Later Old => Older (về tuổi tác) hoặc Elder (về cấp bậc hơn là tuổi tác) Happy => happier Simple=> simpler Narrow => narrower Clever=> cleverer |