- Đề bài
- LG bài 1
- LG bài 2
- LG bài 3
Đề bài
Bài 1: Số cây trồng của mỗi lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau:
25 |
30 |
25 |
30 |
35 |
25 |
27 |
35 |
27 |
30 |
32 |
35 |
38 |
30 |
40 |
30 |
38 |
40 |
25 |
30 |
a] Tìm tần số của giá trị 30.
b] Trường đó có bao nhiêu lớp?
c] Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
d] Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 2: Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh trong một tổ của lớp 7A được ghi lại như sau:
2 |
10 |
9 |
6 |
5 |
5 |
7 |
10 |
3 |
6 |
8 |
10 |
a] Tính số trung bình cộng.
b] Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3:Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ II môn Toán của học sinh một lớp 7 người điều tra cho bảng sau:
6 |
9 |
7 |
8 |
6 |
10 |
5 |
7 |
9 |
6 |
8 |
7 |
6 |
5 |
9 |
7 |
8 |
4 |
6 |
7 |
4 |
9 |
3 |
7 |
9 |
6 |
8 |
7 |
8 |
10 |
a] Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng.
b] Tìm mốt của dấu hiệu.
Phương pháp giải:
-Tần số của một giá trị: số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu gọi là tần số của giá trị đó.
-Bảng tần số thường được lập như sau
+Vẽ khung hình chữ nhật gồm 2 dòng
+Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần
+Dòng dưới ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó
Ta cũng có thể lập bảng tần số theo hàng dọc
Số trung bình cộng:\[\mathop X\limits^{\_\_} = \frac{{{x_1}{n_1} + {x_2}{n_2} + {x_3}{n_3} + ... + {x_k}{n_k}}}{N}\]
\[{x_1},{x_2},...,{x_k}\]là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X
\[{n_1},{n_2},...,{n_k}\] là các tần số tương ứng
X là số các giá trị
-Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số, kí hiệu là Mo
LG bài 1
Lời giải chi tiết:
a] Tần số của giá trị 30 là: 6.
b] Trường có 20 lớp.
c] Có 7 giá trị khác nhau.
d] Mốt của dấu hiệu: \[{{\rm{M}}_0} = 30.\]
LG bài 2
Lời giải chi tiết:
a] \[\overline {\rm{X}} = \dfrac{{2.1 + 3.1 + 5.2 + 6.2 + 7 + 8 + 9 + 10.3}}{{12}} = 6,75.\]
b] \[{{\rm{M}}_0} = 10.\]
LG bài 3
Lời giải chi tiết:
a] Bảng tần số:
Giá trị [x] |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số [n] |
1 |
2 |
2 |
6 |
7 |
5 |
5 |
2 |
b] \[\overline {\rm{X}} = \dfrac{{3.1 + 4.2 + 5.2 + 6.6 + 7.7 + 8.5 + 9.5 + 10.2}}{{30}} \approx 7.\]
Mốt của dấu hiệu: \[{{\rm{M}}_0} = 7.\]