Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 3 - bài 3 - chương 4 – đại số 7

b] Ta có \[\left[ { - {1 \over 2}x{y^2}} \right].\left[ {{2 \over 3}{x^3}} \right] = \left[ { - {1 \over 2}} \right].\left[ {{2 \over 3}} \right]{x^4}{y^2}\]\[\, = - {1 \over 3}{x^4}{y^2}.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1: Nhân đơn thức:

a] \[\left[ { - {1 \over 3}{m^2}} \right][ - 24n][4mn].\]

b] \[[5a][{a^2}{b^2}][ - 2b][ - 3a].\]

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a] \[12a{b^2};\] tại \[a = - {1 \over 3};b = - {1 \over 6}.\]

b] \[\left[ { - {1 \over 2}x{y^2}} \right].\left[ {{2 \over 3}{x^3}} \right]\]; tại \[x = 2;y = {1 \over 4}.\]

Bài 3: Tìm bậc của đơn thức:

a] \[{\left[ {{1 \over 2}x{y^2}} \right]^2}.\]

b] \[{[ - 3{x^3}y]^2}.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết:

Bài 1:

a] \[\left[ { - {1 \over 3}{m^2}} \right][ - 24n][4mn] \]

\[= \left[ {\left[ { - {1 \over 3}} \right][ - 24].4} \right]{m^3}{n^2} = 32{m^3}{n^2}.\]

b] \[[5a][{a^2}{b^2}][ - 2b][ - 3a] \]

\[= {\rm{[}}5[ - 2][ - 3]{\rm{]}}{a^4}{b^3} = 30{a^4}{b^3}.\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

a. Thay a,b vào đơn thức ban đầu

b. Rút gọn rồi thay m,n vào đơn thức đã rút gọn

Lời giải chi tiết:

Bài 2:

a] Thay \[a = - {1 \over 3};b = - {1 \over 6}\] vào đơn thức đã cho, ta được:

\[12\left[ { - {1 \over 3}} \right]{\left[ { - {1 \over 6}} \right]^2} = - \left[ {12.{1 \over 3}.{1 \over {36}}} \right] \]\[\,= - {1 \over 9}.\]

b] Ta có \[\left[ { - {1 \over 2}x{y^2}} \right].\left[ {{2 \over 3}{x^3}} \right] = \left[ { - {1 \over 2}} \right].\left[ {{2 \over 3}} \right]{x^4}{y^2}\]\[\, = - {1 \over 3}{x^4}{y^2}.\]

Thay \[x = 2;y = {1 \over 4}\] vào đơn thức trên, ta được: \[\left[ { - {1 \over 3}} \right]{2^4}{\left[ {{1 \over 4}} \right]^2} = - {1 \over 3}.\]

LG bài 3

Phương pháp giải:

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biên có trong đơn thức đó

Lời giải chi tiết:

Bài 3:

a] \[{\left[ {{1 \over 2}x{y^2}} \right]^2} = {1 \over 4}{x^2}{y^4}\]. Đơn thức có bậc là 6.

b] \[{[ - 3{x^3}y]^2} = {[ - 3]^2}{[{x^3}]^2}{y^2} = 9{x^6}{y^2}.\] Đơn thức có bậc là 8.

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề