5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Chắc hẳn bạn cũng biết rằng chữ cái là khởi nguồn của mọi ngôn ngữ. Tất nhiên tiếng Anh cũng không phải là một ngoại lệ. Bảng chữ cái tiếng Anh rất cần thiết nếu bạn là một người mới bắt đầu học tiếng Anh, nó ảnh hưởng tới lộ trình học cũng như kiến thức của bạn sau này. Thế nhưng, việc không hiểu rõ bảng chữ cái, thậm chí là không nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lại là một điều khá phổ biến. Đặc biệt là đối với các bạn mới bắt đầu và tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà.

Đừng lo lắng quá, bài viết này Tiếng Anh Free sẽ sẽ giới thiệu đến các bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé. Nào, hãy cùng tìm hiểu và note lại cho mình những kiến thức quan trọng này ngay nhé!

Bảng chữ cái tiếng Anh

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Học bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái. Trong đó 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu với A và được kết thúc bằng Z. Phần lớn bảng chữ cái tiếng Anh sẽ có cách viết tương đương giống với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Cách học bảng chữ cái tiếng Anh

Các chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh

Bao gồm 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U.

Các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

Bao gồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để học bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả hơn, phân biệt được giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, người học có thể tự sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, hoặc có thể liên tưởng đến từ uể oải trong tiếng Việt để cho dễ nhớ. Những chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Mỗi nguyên âm và phụ âm có thể có những cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ nó cấu tạo thành.

Ví dụ như: chữ cái nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ sẽ được phát âm là /ei/, tuy nhiên trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Bởi vậy để học phát âm tiếng Anh hiệu quả thì việc phát âm của từ bạn cần phải thường xuyên sử dụng, ứng dụng và tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm chuẩn nhất. Bạn hoàn toàn có thể tự tìm cho bản thân những phương pháp học từ vựng hiệu quả mỗi ngày.

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh chi tiết nhất

Phiên âm cũng như cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh đều được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

IPA (International Phonetic Alphabet) là tên viết tắt của Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Giống như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó có tất cả 20 nguyên âm và 24 phụ âm, 2 nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành 1 nguyên âm ghép. Đây là các âm cơ bản bạn bắt buộc phải nắm được để tự học phát âm tiếng Anh tại nhà thành công.

1. Nguyên âm tiếng Anh (vowel sounds)

Nguyên âm thông thường sẽ được hiểu là những dao động của thanh quản hoặc là những âm mà khi ta phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị bất kỳ cản trở nào. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt cũng như đứng trước hay sau các phụ âm.

Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi 8 nguyên âm đơn.

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi

Step Up chia sẻ một số lưu ý với bạn khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm 2 âm này cần phải phát âm đủ hai thành tố của âm, chuyển âm từ trái qua phải, âm đứng trước sẽ được phát âm dài hơn so với âm đứng sau một chút.
  • Với các nguyên âm không cần dùng đến răng nhiều thì khi phát âm không cần chú ý đến vị trí đặt răng

2. Phụ âm tiếng Anh (Consonant sound)

Phụ âm được hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hoặc những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc.

Ví dụ như: lưỡi va chạm với môi, răng, hai môi va chạm… trong quá trình phát âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Note lại ngay 7 trang web học phát âm tiếng Anh chuẩn giúp bản thân có thể tự học phát âm tiếng Anh ngay tại nhà cũng như tối ưu thời gian và đạt hiệu quả tốt nhất:

  • Web phát âm tiếng Anh

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Các phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Cách đọc các phụ âm

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Phụ âm và cách đọc

Các lưu ý khi phát âm các phụ âm

1. Khi phát âm với môi:

  • Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi mở vừa phải (các âm khó): /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

2. Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
  • Nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

3/ Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (hữu thanh) đối với các phụ âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Bạn có thể thấy ở bên trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có những cách đọc khác nhau trong các từ và các trường hợp, tình huống khác nhau. Thế nhưng, chữ cái nguyên âm cũng sẽ có các cách đọc nhất định dựa trên các nguyên âm IPA khác nhau. Hầu hết phiên âm các chữ cái tiếng Anh được ghép từ 1 nguyên âm và 1 phụ âm, ở đây các bạn đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Lưu ý: Với chữ cái Z, đây là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh và cũng có cách phát âm khá đơn giản. Tuy nhiên sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, có thể phát âm là /zed/ như trong hình, hoặc phát âm là /zi:/.

Trên đây là bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dành cho người học tiếng Anh. Việc học bảng chữ cái tiếng Anh tốt sẽ là nền tảng vô cùng quan trọng cho cả quá trình học tập sau này. Sau đó bạn sẽ học từ vựng mỗi ngày để có thể sử dụng tiếng Anh hiệu quả. Cuốn sách Hack Nãocung cấp 1500 từ vựng tiếng Anh cơ bản cho người học là một gợi ý hấp dẫn.

Nếu bạn là người mới bắt đầu, tham khảo thêm khóa học online nền tảng tiếng Anh từ A-Z của Step Up để có được hướng dẫn từ phương pháp, phát âm, ngữ pháp, giao tiếp. Hướng dẫn chi tiết cho bạn lộ trình từ khi là người mất gốc cho đến khi thành theo tiếng Anh. Ngoài ra, kết hợp thêm các cách học khác qua nhạc, phim, tranh ảnh,…để ghi nhớ lâu hơn và tạo niềm đam mê với ngôn ngữ.

Skip to Content

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

  • News
  • Guides
  • Codes
    • Roblox Codes
    • Mobile Codes

  • News
  • Guides
  • Codes
    • Roblox Codes
    • Mobile Codes

Frank Greenberg

Mar 19, 2022

Wordle

A complete list of all 5-letter words with L in the middle to help you with the daily Wordle.

5 chữ cái với i và l ở giữa năm 2022

Wordle is a word puzzle game where players get a total of six guessed to figure out a unique 5-letter word. Guessing the word can sometimes be a challenge, especially if you run out of ideas or get some clues that stump you. If you have a Wordle clue that needs 5-letter words with L in the middle, we have a list of words below to help you out.

Words with L in the Middle

Below is a list of Wordle-compatible 5-letter words with L in the middle that you can use for your daily guesses. Based on the in-game feedback, you can eliminate some words that have incorrect letters to narrow down the list.

5-Letter Words with L in the Middle List

  • pylon
  • piler
  • felid
  • aflaj
  • idler
  • pilow
  • jelly
  • sulus
  • uplit
  • molts
  • pilao
  • riles
  • aulic
  • balsa
  • balls
  • pulmo
  • willy
  • soles
  • palay
  • poler
  • tiles
  • allyl
  • pally
  • kelts
  • miles
  • pales
  • polar
  • islet
  • allel
  • hello
  • allee
  • salal
  • bilge
  • atlas
  • kylie
  • villi
  • holly
  • piles
  • pells
  • tulle
  • aulas
  • selah
  • anlas
  • teles
  • bulky
  • fully
  • salps
  • voles
  • goles
  • palpi
  • salet
  • volar
  • tolus
  • splog
  • unlet
  • eclat
  • dules
  • sylva
  • polks
  • vales
  • salep
  • valve
  • volti
  • volks
  • valor
  • unlay
  • culex
  • colly
  • pelfs
  • salts
  • polts
  • salmi
  • delts
  • pulpy
  • kilim
  • salto
  • dalis
  • molls
  • rolag
  • talon
  • dills
  • dolls
  • pulas
  • aglus
  • dolce
  • enlit
  • gales
  • mules
  • ablet
  • folds
  • milts
  • volte
  • omlah
  • salle
  • molla
  • walds
  • pully
  • polka
  • balus
  • molly
  • wales
  • pilch
  • aglee
  • malax
  • tilak
  • galut
  • belie
  • gulas
  • nelis
  • dolos
  • sella
  • tolly
  • lolly
  • telia
  • soler
  • golps
  • dales
  • baloo
  • splay
  • muled
  • relet
  • allod
  • poled
  • halwa
  • belah
  • cully
  • culti
  • mulla
  • salse
  • gulfs
  • melik
  • belay
  • bally
  • gulch
  • goldy
  • balks
  • sally
  • palsy
  • wyled
  • gular
  • folks
  • files
  • auloi
  • milch
  • yulan
  • telic
  • hilly
  • joled
  • salix
  • filed
  • salol
  • milky
  • mulls
  • pelas
  • holla
  • silty
  • seles
  • felly
  • kelep
  • dells
  • tilts
  • filks
  • salon
  • selle
  • sells
  • malwa
  • polje
  • idled
  • filer
  • welke
  • wulls
  • kyles
  • coles
  • jello
  • pelta
  • axles
  • xylic
  • toles
  • halal
  • holed
  • belar
  • nulls
  • rello
  • telly
  • milty
  • joles
  • dulse
  • kales
  • soled
  • rolls
  • dilli
  • vulns
  • kelpy
  • nalas
  • kylix
  • selva
  • galas
  • owler
  • balun
  • moled
  • waldo
  • baled
  • pelts
  • pulse
  • allot
  • kiley
  • culch
  • sulfo
  • tulip
  • sully
  • nolls
  • helve
  • xylem
  • amlas
  • tiled
  • pilaf
  • culet
  • deled
  • salic
  • axled
  • toled
  • palis
  • hyles
  • ablow
  • talus
  • inlet
  • malts
  • pilau
  • dally
  • hulas
  • falls
  • folie
  • unlid
  • hells
  • abler
  • veldt
  • vells
  • telex
  • dildo
  • rules
  • balms
  • gilds
  • halfa
  • colog
  • fills
  • galed
  • balti
  • halts
  • helio
  • calla
  • melas
  • riled
  • galop
  • pilar
  • tiler
  • volet
  • balky
  • belts
  • silva
  • gully
  • bales
  • malmy
  • bulla
  • folio
  • filch
  • gelid
  • isles
  • kilps
  • ealed
  • jilts
  • cylix
  • rally
  • delph
  • milia
  • lolls
  • kilns
  • jalop
  • salut
  • telae
  • laldy
  • upled
  • hilar
  • milor
  • jelab
  • sulky
  • talak
  • yelms
  • salat
  • solon
  • balas
  • pulao
  • splat
  • halos
  • malik
  • delta
  • tally
  • kelps
  • kulan
  • solum
  • delfs
  • hully
  • males
  • palki
  • azlon
  • volva
  • bolds
  • mulch
  • mells
  • bylaw
  • cello
  • calks
  • gilly
  • wilts
  • shlub
  • alley
  • kells
  • haled
  • folic
  • filar
  • walty
  • cells
  • galax
  • celli
  • filii
  • sulks
  • eales
  • holds
  • bolus
  • gelts
  • baldy
  • polys
  • milpa
  • wilga
  • illth
  • wiles
  • dalle
  • talpa
  • malic
  • hales
  • walie
  • kylin
  • calos
  • coled
  • fille
  • aglet
  • agloo
  • palms
  • gules
  • silly
  • villa
  • wolly
  • bolix
  • welks
  • dolly
  • calve
  • viler
  • milfs
  • hollo
  • halma
  • pelau
  • arled
  • soldo
  • milks
  • solan
  • ollie
  • belch
  • paler
  • aulos
  • foley
  • owlet
  • belly
  • sclim
  • coley
  • siles
  • phlox
  • talks
  • holts
  • milos
  • molar
  • below
  • salad
  • hulky
  • polio
  • malas
  • melds
  • colza
  • palla
  • gelds
  • holos
  • mills
  • shlep
  • welts
  • oflag
  • hills
  • delve
  • holey
  • ycled
  • ollas
  • alloy
  • silks
  • kalpa
  • films
  • celts
  • holme
  • waltz
  • holks
  • xylyl
  • dilly
  • uhlan
  • tulpa
  • oller
  • relic
  • molal
  • belle
  • palas
  • salty
  • polyp
  • tolyl
  • welkt
  • gulls
  • kolos
  • paled
  • gulet
  • lilts
  • moldy
  • kalif
  • lulus
  • pulli
  • doles
  • galls
  • gulps
  • palmy
  • halid
  • walla
  • bolas
  • dolts
  • velds
  • helms
  • lilac
  • solos
  • julep
  • folia
  • helos
  • ogler
  • felon
  • bilbo
  • colic
  • rills
  • ruler
  • tules
  • pulls
  • molys
  • sklim
  • hilch
  • tilde
  • walls
  • bolts
  • ailed
  • allay
  • tulsi
  • talas
  • kilty
  • taluk
  • lolog
  • gills
  • gelly
  • yules
  • zilch
  • lalls
  • mylar
  • hulks
  • bilks
  • kelim
  • oiler
  • velar
  • tills
  • hulls
  • helot
  • puled
  • balds
  • gulfy
  • talaq
  • rales
  • halfs
  • inlay
  • wolds
  • mulsh
  • deles
  • teloi
  • welly
  • calmy
  • bills
  • dully
  • relit
  • fella
  • tells
  • delft
  • galea
  • hilts
  • heles
  • siled
  • kills
  • volve
  • gilpy
  • agley
  • golly
  • bully
  • melty
  • tilth
  • kyloe
  • mulse
  • relie
  • sills
  • pulks
  • yolky
  • gilet
  • tyler
  • kulas
  • pulus
  • voled
  • zulus
  • colon
  • igloo
  • bilby
  • malva
  • folky
  • vulva
  • talky
  • helix
  • polly
  • heled
  • salop
  • malls
  • baler
  • soldi
  • ollav
  • salpa
  • jolls
  • ogles
  • waled
  • yelts
  • bulgy
  • galah
  • belon
  • felty
  • golem
  • volts
  • welds
  • tolls
  • filly
  • holon
  • wilis
  • calif
  • pulis
  • sales
  • fyles
  • dolma
  • celom
  • bulge
  • solei
  • nulla
  • kelty
  • fillo
  • pulik
  • false
  • pulka
  • kolas
  • allis
  • volae
  • gulag
  • delly
  • filum
  • gilas
  • tolan
  • colin
  • ralph
  • solar
  • uplay
  • wilds
  • solah
  • sulci
  • orles
  • gulpy
  • milds
  • poley
  • taler
  • kelly
  • aalii
  • malty
  • ables
  • bells
  • melts
  • lilos
  • celeb
  • golds
  • oulks
  • delis
  • solus
  • melon
  • silds
  • calyx
  • silts
  • delos
  • gulph
  • halon
  • jolts
  • vulgo
  • dulia
  • wells
  • telco
  • jolty
  • unled
  • doled
  • unlit
  • waler
  • nills
  • dolor
  • vills
  • cilia
  • bilgy
  • kulfi
  • selfs
  • bulse
  • belga
  • salve
  • golfs
  • nolos
  • sylis
  • gilts
  • malus
  • solde
  • pilei
  • hylas
  • salvo
  • fells
  • felch
  • calls
  • relax
  • xylol
  • salsa
  • silex
  • piled
  • dalts
  • daled
  • sulph
  • pilum
  • dulce
  • hilum
  • calix
  • nelly
  • sylph
  • bolls
  • color
  • solas
  • belee
  • palsa
  • talma
  • pilus
  • cults
  • pilaw
  • abled
  • split
  • iller
  • calfs
  • gelee
  • halms
  • relay
  • billy
  • eilds
  • nylon
  • zilas
  • unlaw
  • culms
  • telos
  • hylic
  • talcs
  • calpa
  • jolly
  • silos
  • allow
  • silky
  • peles
  • biles
  • bulls
  • oiled
  • walis
  • pelon
  • hillo
  • filet
  • ogled
  • bulbs
  • nalla
  • roles
  • hullo
  • haler
  • filmy
  • miltz
  • volta
  • pilis
  • kalam
  • ruled
  • colas
  • noles
  • culty
  • mulga
  • calms
  • valis
  • dolci
  • jells
  • veles
  • kalis
  • molto
  • miler
  • idles
  • mille
  • salue
  • filmi
  • orlon
  • moles
  • mulie
  • galvo
  • puler
  • talea
  • jills
  • melee
  • hules
  • polos
  • Colby
  • có giá trị
  • Filos
  • Valse
  • Silen
  • COLTS
  • Rille
  • Plea
  • Hy Lạp
  • bẩn thỉu
  • Calps
  • Malam
  • Sói
  • giá trị
  • Vilde
  • sulfa
  • đi bộ
  • giúp đỡ
  • đã bán
  • Holms
  • Chán
  • mulct
  • Hilus
  • Colls
  • velum
  • xylan
  • người xứ Wales
  • điên rồ
  • Talcy
  • jalap
  • được dẫn dắt
  • gàn
  • Gally
  • giải quyết
  • lòng đỏ
  • yelks
  • bột
  • cảm lạnh
  • FELTS
  • ê
  • khuôn
  • Wilja
  • Milko
  • Talls
  • Dolia
  • Golpe
  • bu lông
  • WILD
  • Talar
  • Bulks
  • Bolar
  • Phi công
  • Bolos
  • sự chậm trễ
  • Cills
  • Muley
  • Valet
  • những câu chuyện
  • Tolas
  • wyles
  • Zilla
  • chất rắn
  • culpa
  • TILLY
  • Wilco
  • Welch
  • Arles
  • một nửa
  • Aglow
  • hầm
  • Calid
  • hét lên
  • falaj
  • Yelps
  • nợ
  • iglus
  • Yills
  • Tolar
  • Rolfs
  • loại bỏ
  • Hội trường
  • Halse
  • Riley
  • Yales
  • Onlay
  • buồn tẻ
  • đầy đủ
  • Zills
  • Kẹo hạt hướng dương
  • Wally
  • cực
  • Palps
  • Lills
  • Tolts
  • Pelma
  • yclad
  • Di chúc
  • Malis
  • Wolve
  • kilôgram
  • kilts
  • Melba
  • Pilae
  • Oxlip
  • Malms
  • Polis
  • palls
  • Kulak
  • bỏ phiếu
  • thuốc
  • naled
  • Lulls
  • Molas
  • orlop
  • Malar
  • PALEA
  • Palet
  • mạch lạc
  • Melic
  • Siler
  • hố

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi các từ 5 chữ cái tương thích wordle với L ở giữa để giúp bạn tìm ra câu đố hôm nay. Cố gắng hết sức để tìm ra nó, và xem xét kiểm tra một số bài đăng wordle khác của chúng tôi nếu bạn muốn một số danh sách và manh mối từ khác. Nếu bạn là người yêu thích các trò chơi Word, bạn có thể kiểm tra một số trò chơi đoán cách liên quan khác như Quad, Heardle và Octordle.

Quay lại điều hướng

Năm chữ cái với một chữ L ở giữa là gì?

Trò chơi Wordle giúp: từ 5 chữ cái với 'l' ở giữa..
ablow..
aglee..
aglet..
agley..
agloo..
aglow..
allay..
allee..

Từ 5 chữ cái với l là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng L.

Một từ năm chữ với tôi trong đó là gì?

Một danh sách toàn diện gồm 5 từ có chứa tôi có thể giúp bạn tìm thấy các từ ghi điểm hàng đầu trong Scrabble® và Words với Friends®.... 5 chữ cái trong danh sách từ ..

5 chữ cái kết thúc bằng L là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng L..
aboil..
afoul..
agnel..
ahull..
aldol..
algal..
alkyl..
allyl..