Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 9 Lesson 2 (trang 40-41 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:

    a) What are the pupils doing in the classroom?

    Well, at the red table, they’re drawing pictures.

    b) At the blue table, they’re making a paper boat.

    c) And at the yellow table, they’re making a kite.

    Are they having an Art lesson?

    Yes, they are.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?

    Ồ, ở cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

    b) Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.

    c) Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.

    Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?

    Vâng, đúng vậy.

    2. Point and say. (Chỉ và nói.)

    Bài nghe:

    a) What are they doing?

    They’re painting masks.

    b) What are they doing?

    They’re making a puppet.

    c) What are they doing?

    They’re playing badminton.

    d) What are they doing?

    They are making paper planes.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Họ đang làm gì?

    Họ đang sơn mặt nạ.

    b) Họ đang làm gì?

    Họ đang làm con rối.

    c) Họ đang làm gì?

    Họ đang chơi cầu lông.

    d) Họ đang làm gì?

    Họ đang làmmáybaygiấy.

    3. Let’s talk. (Cùng nói chuyện.)

    • Where is he/she?

    • Where are they?

    • What’s he/she doing?

    • What are they doing?

    4. Listen and number. (Nghe và điền số.)

    Bài nghe:

    a. 2 b. 4 c. 3 d. 1

    1. The boys are playing football.

    2. The girls are playing badminton in the playground.

    3. The girls are making a kite.

    4. The boys are making paper planes.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Những cậu bé đang chơi bóng đá.

    2. Các cô gái đang chơi cầu lông ở sân chơi.

    3. Các cô gái đang làm một chiếc diều.

    4. Những cậu bé đang làm máy bay giấy.

    5. Look and write. (Nhìn và viết.)

    1. What are Nam and Tom doing?

    Nam and Tom are painting masks.

    2. What are Phong and Peter doing?

    Phong and Peter are making a kite.

    3. What are Mai and Linda doing?

    Mai and Linda are making paper planes.

    4. What are Mai and Nam doing?

    Mai and Nam are making model.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nam và Tom đang làm gì?

    Nam và Tom đang sơn mặt nạ.

    2. Phong và Peter đang làm gì?

    Phong và Peter dang làm con diều.

    3. Mai và Linda đang làm gì?

    Mai và Linda đang làm máy bay giấy.

    4. Mai và Nam đang làm gì?

    Mai và Nam đang làm mô hình.

    6. Let’s sing. (Cùng hát.)

    What are they doing?

    What are they doing?

    What are they doing?

    They are painting a picture.

    That’s what they’re doing.

    What are they doing?

    What are they doing?

    They are making a puppet.

    That’s what they’re doing.

    Hướng dẫn dịch:

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang vẽ tranh.

    Đó là những gì họ đang làm.

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm con rối

    Đó là những gì họ đang làm.

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 2 (trang 60-61)

    Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 2 (trang 60-61)

    1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    a) What are the pupils doing in the classroom?

    Well, at the red table, they're drawing pictures.

    b) At the blue table, they're making a paper boat.

    c) And at the yellow table, they're making a kite.

    Are they having an Art lesson?

    Yes, they are.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?

    Ồ, ở cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

    b) Ở cái bàn màu xanh, họ đang làm thuyền giấy.

    c) Và tới cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.

    Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?

    Vâng, đúng vậy.

    2. Point and say. (Chỉ và nói)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Gợi ý:

    a) What are they doing? - They're painting masks.

    b) What are they doing? - They're making a puppet.

    c) What are they doing? - They're playing badminton.

    d) What are they doing? - They are making paper planes.

    Hướng dẫn dịch:

    a) Họ đang làm gì? - Họ đang vẽ mặt nạ.

    b) Họ đang làm gì? - Họ đang làm một con rối.

    c) Họ đang làm gì? - Họ đang chơi cầu lông.

    d) Họ đang làm gì? - Họ đang làm máy bay giấy.

    3. Let's talk. (Cùng nói)

    Gợi ý:

    • Where is he/she? (Cậu ấy/ Cô ấy đâu?)

    • Where are they? (Họ đâu?)

    • What's he/she doing? (Cậu ấy/ Cô ấy đang làm gì?)

    • What are they doing? (Họ đang làm gì?)

    4. Listen and number. (Nghe và đánh số)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Đáp án:

    Nội dung bài nghe:

    1. The boys are playing football.

    2. The girls are playing badminton in the playground.

    3. The girls are making a kite.

    4. The boys are making paper planes.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Những cậu bé đang chơi bóng đá.

    2. Các cô gái đang chơi cầu lông ở sân chơi.

    3. Các cô gái đang làm một chiếc diều.

    4. Những cậu bé đang làm máy bay giấy.

    5. Look and write. (Nhìn và viết)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Đáp án:

    1. What are Nam and Tom doing?

    Nam and Tom are painting masks.

    2. What are Phong and Peter doing?

    Phong and Peter are making a kite.

    3. What are Mai and Linda doing?

    Mai and Linda are making paper planes.

    4. What are Mai and Nam doing?

    Mai and Nam are making model.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Nam và Tom đang làm gì?

    Nam và Tom đang sơn mặt nạ.

    2. Phong và Peter đang làm gì?

    Phong và Peter dang làm con diều.

    3. Mai và Linda đang làm gì?

    Mai và Linda đang làm máy bay giấy.

    4. Mai và Nam đang làm gì?

    Mai và Nam đang làm mô hình.

    6. Let's sing (Cùng hát)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Hướng dẫn dịch:

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang vẽ tranh.

    Đó là những gì họ đang làm.

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm gì?

    Họ đang làm con rối.

    Đó là những gì họ đang làm.

    Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 1 (trang 58-59): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Hi, Mai. Where's Tom...

    Tiếng Anh lớp 4 Unit 9: Lesson 3 (trang 62-63): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)...

    Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: Vocabulary trang 60, 61 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

    Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60,61 Unit 15: Vocabulary

    1. Match the words (Hãy nối các từ)

    Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 60 61

    Đáp án:

    Hướng dẫn dịch:

    1. decorate the house = trang trí nhà

    2. wear new clothes = mặc quần áo mới

    3. get lucky money = nhận tiền lì xì

    4. visit teachers and friends = thăm thầy cô và bạn bè

    5. make banh chung = làm bánh chưng

    2. Read and complete. Change the word forms if necessary (Đọc và hoàn thành. Thay đổi dạng của từ nếu cần thiết)

    get

    visit

    decorate

    wear

    make

    1. They are _________ their house now.

    2. My mother _________ beautiful clothes to work.

    3. My sister _________ lucky money from my grandparents at Tet.

    4. My parents _________ banh chung for Tet.

    5. We _________  our grandparents, teachers and friends at Tet.

    Đáp án:

    1. decorating

    2. wears

    3. gets

    4. make

    5. visit

    Hướng dẫn dịch:

    1. Họ đang trang trí nhà cửa bây giờ.

    2. Mẹ tôi mặc quần áo đẹp khi đi làm.

    3. Chị tôi nhận tiền mừng tuổi từ ông bà vào dịp Tết.

    4. Bố mẹ tôi làm bánh chưng cho dịp Tết.

    5. Chúng tôi thăm ông bà, thầy cô và bạn bè vào dịp Tết.

    Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

    Phonics trang 60 SBT Tiếng Anh 4: Complete and say the words aloud. (Hoàn thành và đọc to những từ sau)...

    Sentence patterns trang 61 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối). When is Teachers' Day?...

    Speaking trang 62 SBT Tiếng Anh 4: Read and reply. (Đọc và đáp lại)...

    Reading trang 62 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành): eat, when, party, sing, do,...

    Writing trang 63 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. What do people do on Teachers’ Day? (Nhìn và viết. Học sinh làm gì vào ngày nhà giáo?)...