Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

08/04/2022 28

A. 

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

B. 

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

C. 

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

Đáp án chính xác

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Người ta phân loại hình chiếu phối cảnh theo:

Xem đáp án » 08/04/2022 29

Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là:

Xem đáp án » 08/04/2022 28

Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng bao nhiêu độ so với đường trục?

Xem đáp án » 08/04/2022 27

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

Xem đáp án » 08/04/2022 27

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

Xem đáp án » 08/04/2022 26

Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

Xem đáp án » 07/04/2022 26

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

Xem đáp án » 08/04/2022 25

Việc quy định khổ giấy liên quan đến:

Xem đáp án » 08/04/2022 25

Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?

Xem đáp án » 07/04/2022 23

Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

Xem đáp án » 08/04/2022 22

“Tô đậm các cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện hình vẽ phác” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

Xem đáp án » 08/04/2022 22

Chọn phát biểu sai trong các câu sau đây:

Xem đáp án » 08/04/2022 22

Lề phải bản vẽ có kích thước:

Xem đáp án » 08/04/2022 22

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Đâu là hình chiếu cạnh

Đâu là hình chiếu cạnh?

Xem đáp án » 08/04/2022 21

Mặt cắt được thể hiện bằng:

Xem đáp án » 08/04/2022 21

Với Đề thi 45 phút Công nghệ 11 Học kì 1 có đáp án [4 đề] được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Công nghệ 11 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 11.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 1]

Câu 1. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

   A. l ┴[P’]

   B. p = q = r

   C. Đáp án khác

   D. A và B đúng

Câu 2. Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 3. Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

   A. Song song

   B. Vuông góc

   C. Xuyên tâm

   D. Bất kì

Câu 4. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

   A. P = r = q = 1

   B. P = r = 0,5, q = 1

   C. P = r ≠ q

   D. P = r = 1, q = 0,5

Câu 5. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:

   A. Song song

   B. Vuông góc

   C. Xuyên tâm

   D. Bất kì

Câu 6. Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?

   A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ

   B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ

   C. Hình chiếu trục đo

   D. Cả A và B

Câu 7. “Tô đậm các cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện hình vẽ phác” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

   A. 7

   B. 6

   C. 5

   D. 4

Câu 8. Chọn phát biểu sai?

   A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

   B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

   C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

   D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

Câu 9. Đường gióng vẽ bằng nét:

   A. Nét đứt mảnh

   B. Nét liền đậm

   C. Nét liền mảnh

   D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 10. Chọn phát biểu sai:

   A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ

   B. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình

   C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 11. Chữ số kích thước ghi bên dưới đường kích thước khi:

   A. Đường kích thước nằm ngang

   B. Đường kích thước thẳng đứng

   C. Đường kích thước nằm nghiêng

   D. Không có đáp án đúng

Câu 12. Hình dạng của nét lượn sóng là:

    D. Đáp án khác

Câu 13. Chọn cách ghi kích thước đúng:

   C. Đáp án khác

   D. Cả A cà B đều đúng

Câu 14. 420x297 mm là kích thước khổ giấy:

   A. A0

   B. A1

   C. A2

   D. A3

Câu 15. Việc quy định khổ giấy liên quan đến:

   A. Các thiết bị sản xuất giấy

   B. Các thiết bị in ấn

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 16. Có mấy loại tỉ lệ:

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 17. Lề phải bản vẽ có kích thước:

   A. 10 mm

   B. 20 mm

   C. Cả A và b đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 18. TCVN 8 – 20 : 2002 quy định:

   A. Tên gọi nét vẽ

   B. Hình dạng nét vẽ

   C. Chiều rọng và ứng dụng nét vẽ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Có mấy loại nét vẽ thường dùng:

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 20. Đường bao khuất vẽ bằng nét:

   A. Nét liền đậm

   B. Nét gạch chấm mảnh

   C. Nét đứt mảnh

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

    D.Đáp án khác

Câu 22. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

    D. Đáp án khác

Câu 23. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

    D. Đáp án khác

Câu 24. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

    D. Đáp án khác

Câu 25. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 26. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D . Đáp án khác

Câu 27. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

Câu 28. Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?

   A. Mặt cắt

   B. Hình cắt

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 29. Mặt cắt được thể hiện bằng:

   A. Nét đứt

   B. Nét liền đậm

   C. Đường gạch gạch

   D. Đường tâm

Câu 30. Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về:

   A. Vị trí trên hình chiếu

   B. Đường bao

   C. Ứng dụng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Hình biểu diễn của hình cắt một nửa có trục đối xứng vẽ bằng nét:

   A. Nét liền đậm

   B. Nét liền mảnh

   C. Nét gạch chấm mảnh

   D. Đáp án khác

Câu 32. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng bao nhiêu độ so với đường trục?

   A. 30ᵒ

   B. 45ᵒ

   C. 60ᵒ

   D. 90ᵒ

Câu 33. Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là:

   A. Mặt tranh

   B. Mặt phẳng vật thể

   C. Mặt phẳng tầm mắt

   D. Đáp án khác

Câu 34. Người ta phân loại hình chiếu phối cảnh theo:

   A. Vị trí mặt phẳng vật thể

   B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt

   C. Vị trí mặt tranh

   D. Đáp án khác

Câu 35. Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là:

   A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ

   B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 36. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

   A. Vuông góc với nhau

   B. Song song với nhau

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

    D. Đáp án khác

Câu 38. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

    D. Đáp án khác

Câu 39. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

    D. Đáp án khác

Câu 40. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

1 - C 2 - B 3 - A 4 - D 5 - C 6 - D 7 - A 8 - D 9 - C 10 - D
11 - D 12 - D 13 - C 14 - D 15 - C 16 - C 17 - A 18 - D 19 - D 20 - C
21 - C 22 - A 23 - C 24 - B 25 - B 26 - A 27 - C 28 - C 29 - C 30 - D
31 - C 32 - B 33 - A 34 - C 35 - B 36 - B 37 - B 38 - C 39 - C 40 - D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 2]

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. p là hệ số biến dạng theo trục O’X’

   B. q là hệ số biến dạng theo trục O’Y’

   C. r là hệ số biến dạng theo trục O’Z’

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 2. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

   A. l ┴[P]

   B. p = q = r

   C. l//[P’]

   D. A và B đúng

Câu 3. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:

   A. 2 chiều vật thể

   B. 3 chiều vật thể

   C. 4 chiều vật thể

   D. 1 chiều vật thể

Câu 4. Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?

   A. Song song

   B. Vuông góc

   C. Xuyên tâm

   D. Bất kì

Câu 5. Mặt tranh là:

   A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

   B. Mặt phẳng đặt vật thể

   C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

   D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

Câu 6. Theo vị trí mặt tranh, hình chiếu phối cảnh được chia làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 7. “Nối các điểm của hình chiếu đứng với điểm tụ” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 8. Chọn phát biểu sai?

   A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

   B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

   C. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

   D. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

Câu 9. Đường kích thước vẽ bằng:

   A. Nét liền đậm

   B. Nét liền mành

   C. Nét đứt mảnh

   D. Nét gạch chấm mảnh

Câu 10. “2:1” là kí hiệu của:

   A. Tỉ lệ phóng to

   B. Tỉ lệ thu nhỏ

   C. Tỉ lệ nguyên hình

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 11. Chữ số kích thước ghi bên trên khi:

   A. Đường kích thước nằm ngang

   B. Đường kích thước nghiêng bên trái

   C. Đường kích thước nghiêng bên phải

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 12. Nét đứt mảnh là:

   A. _________________

   C. -----------------

   D. Đáp án khác

Câu 13. Chọn cách ghi kích thước đúng:

   D. Đáp án khác

Câu 14. Vị trí của khung tên:

   A. Góc phải phía trên bản vẽ

   B. Góc phải phía dưới bản vẽ

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 15. Bản vẽ kĩ thuật có lề nào kích thước 10mm?

   A. Lề trái

   B. Lề phải

   C. Không bắt buộc

   D. Đáp án khác

Câu 16. Hình biểu diễn của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật được thể hiện bằng:

   A. 1 nét vẽ

   B. 2 nét vẽ

   C. Nhiều loại nét vẽ khác nhau

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Nét gạch chấm mảnh thể hiện:

   A. Đường tâm

   B. Đường trục đối xứng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 18. Đường bao thấy vẽ bằng nét:

   A. Nét liền mảnh

   B. Nét gạch chấm mảnh

   C. Nét liền đậm

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định khổ chữ và kiểu chữ của chữ Latinh viết trên:

   A. Bản vẽ kĩ thuật

   B. Các tài liệu kĩ thuật

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. 594x420 mm là kích thước khổ giấy:

   A. A0

   B. A1

   C. A2

   D. A3

Câu 21. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D.Đáp án khác

Câu 22. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D.Đáp án khác

Câu 23. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

Câu 24. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 25. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

Câu 26.. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 27. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

Câu 28. Với vật thể có nhiều phần rỗng bên trong, nếu dùng hình chiếu biểu diễn thì hình vẽ sẽ:

   A. Có nhiều nét đứt

   B. Bản vẽ không rõ ràng

   C. Bản vẽ không sáng sủa

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Trên bản vẽ thường dùng mặt cắt, hình cắt để:

   A. Biểu diễn hình dạng bên trong vật thể

   B. Biểu diễn cấu tạo bên trong vật thể

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 30. Mặt cắt có tên:

   A. Mặt cắt chập

   B. Mặt cắt rời

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 31. Hình biểu diễn của hình cắt một nửa là:

   A. Một nửa hình cắt

   B. Một nửa hình chiếu

   C. Một nửa hình cắt ghép với một nửa hình chiếu

   D. Đáp án khác

Câu 32. Trong hình cắt cục bộ, đường giới hạn phần hình cắt vẽ bằng nét:

   A. Nét đứt mảnh

   B. Nét gạch chấm mảnh

   C. Nét lượn sóng

   D. Đáp án khác

Câu 33. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng bao nhiêu độ so với đường bao?

   A. 30ᵒ

   B. 45ᵒ

   C. 60ᵒ

   D. 90ᵒ

Câu 34. Trong chương trình công nghệ 11, hình chiếu nào đã được học?

   A. Hình chiếu vuông góc

   B. Hình chiếu trục đo

   C. Hình chiếu phối cảnh

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Hình chiếu phối cảnh vẽ bên cạnh hình chiếu vuông góc trong:

   A. Bản vẽ thiết kế kiến trúc

   B. Bản vẽ xây dựng

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 36. Hình chiếu phối cảnh có điểm tụ song song với một mặt vật thể là:

   A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ

   B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 37. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

Câu 38. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D.Đáp án khác

Câu 39. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 40. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

1 - D 2 - D 3 - B 4 - A 5 - C 6 - A 7 - D 8 - C 9 - B 10 - A
11 - D 12 - C 13 - C 14 - B 15 - B 16 - C 17 - C 18 - C 19 - C 20 - C
21 - B 22 - B 23 - D 24 - C 25 - C 26 - C 27 - D 28 - D 29 - C 30 - C
31 - C 32 - C 33 - B 34 - D 35 - C 36 - A 37 - B 38 - C 39 - C 40 - C

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 3]

Câu 1. Thông số cơ bản của hình chiếu trục đo là:

   A. Góc trục đo

   B. Hệ số biến dạng

   C. Tỉ lệ

   D. A và B đúng

Câu 2. Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

   A. Phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

   B. p = q = r

   C. p = q ≠ r

   D. r = q ≠ p

Câu 3. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

Câu 4. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

   A. P = r = q = 1

   B. P = r = 0,5, q = 1

   C. P = r ≠ q

   D. P = r = 1, q = 0,5

Câu 5. Mặt phẳng tầm mắt là:

   A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể

   B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

   C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng

   D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 6. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?

   A. 4

   B. 5

   C. 6

   D. 7

Câu 7. “Vẽ hình chiếu đứng của vật thể” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 8. Chọn phát biểu sai?

   A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

   B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

   C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

   D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

Câu 9. Có mấy loại nét vẽ?

   A. 6

   B. 5

   C. 4

   D. 3

Câu 10. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ:

   A. Tỉ lệ phóng to

   B. Tỉ lệ nguyên hình

   C. Tỉ lệ thu nhỏ

   D. Đáp án khác

Câu 11. Chữ số kích thước ghi bên phải khi:

   A. Đường kích thước nghiêng bên phải

   B. Đường kích thước nằm ngang

   C. Đường kích thước thẳng đứng

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 12. Nét liền mảnh là:

   D. Đáp án khác

Câu 13. Chọn cách ghi kích thước đúng:

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 14. 841x594mm là kích thước khổ giấy:

   A. A0

   B. A1

   C. A2

   D. A3

Câu 15. Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:

   A. A0

   B. A1

   C. A2

   D. A3

Câu 16. Bản vẽ kĩ thuật có lề nào kích thước 20 mm?

   A. Lề trái

   B. Lề phải

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Không bắt buộc

Câu 17. Việc lựa chọn tỉ lệ tùy thuộc vào:

   A. Kích thước vật thể được biểu diễn

   B. Khổ giấy vẽ

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 18. Nét liền đậm thể hiện:

   A. Đường bao thấy

   B. Cạnh thấy

   C. Cả A và b đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. TCVN 7284 – 2 : 2003 quy định:

   A. Khổ chữ của chữ Latinh

   B. Kiểu chữ của chữ Latinh

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 20. Đường kích thước vẽ bằng nét:

   A. Nét liền mảnh

   B. Nét gạch chấm mảnh

   C. Nét liền đậm

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 21. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D.Đáp án khác

Câu 22. . Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 23. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 25. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 26. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

Câu 27 . Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Đáp án khác

Câu 28. Mặt cắt rời được vẽ :

   A. Trên hình chiếu tương ứng

   B. Trên hình cắt

   C. Ngoài hình chiếu

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29. Đường bao mặt cắt rời vẽ bằng nét:

   A. Nét liền đậm

   B. Nét liền mảnh

   C. Nét gạch chấm mảnh

   D. Nét đứt mảnh

Câu 30. Mặt cắt rời dùng để biểu diễn:

   A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

   B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 31. Hình cắt một nửa dùng mấy mặt phẳng cắt để cắt?

   A. 1

   B. 2

   C. Một nửa

   D. Hai nửa mặt phẳng vuông góc

Câu 32. Hình cắt nào biểu diễn một phần vật thể dưới dạng hình cắt?

   A. Hình cắt toàn bộ

   B. Hình cắt một nửa

   C. Hình cắt cục bộ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng 45ᵒ so với:

   A. Đường bao

   B. Đường trục

   C. Đường bao hoặc đường trục

   D. Đáp án khác

Câu 34. Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, cửa sổ ở càng xa thì:

   A. Càng lớn

   B. Càng nhỏ

   C. Không thay đổi

   D. Đáp án khác

Câu 35. Ở mặt phẳng hình chiếu, mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn là:

   A. Mặt tranh

   B. Mặt phẳng vật thể

   C. Mặt phẳng tầm mắt

   D. Đáp án khác

Câu 36. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ có mặt tranh song song với:

   A. Một mặt vật thể

   B. Hai mặt vật thể

   C. Ba mặt vật thể

   D. Không song song với mặt nào

Câu 37. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 38. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 39. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 40. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

1 - D 2 - A 3 - B 4 - A 5 - B 6 - D 7 - C 8 - D 9 - B 10 - B
11 - D 12 - D 13 - A 14 - B 15 - A 16 - A 17 - C 18 - C 19 - C 20 - A
21 - C 22 - A 23 - B 24 - C 25 - C 26 - D 27 - D 28 - C 29 - A 30 - B
31 - D 32 - C 33 - C 34 - B 35 - C 36 - D 37 - C 38 - B 39 - C 40 - B

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề số 4]

Câu 1: Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 2: Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn:

   A. 2 chiều vật thể

   B. 3 chiều vật thể

   C. 1 chiều vật thể

   D. 4 chiều vật thể

Câu 3: Chọn đáp án sai: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

Câu 4:

Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

   A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

   B. p = q ≠ r

   C. p ≠ q = r

   D. P = r ≠ q

Câu 5: Đường chân trời là đường giao giữa:

   A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh

   B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh

   C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt

   D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể

Câu 6: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ được vẽ phác theo mấy bước?

   A. 5

   B. 6

   C. 7

   D. 8

Câu 7: “Vẽ đường nằm ngang tt dùng làm đường chân trời” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 8: Chọn phát biểu sai?

   A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể

   B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ

   C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể

   D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể

Câu 9: Có mấy loại khổ giấy chính?

   A. 3

   B. 4

   C. 5

   D. 6

Câu 10: “1:2” là kí hiệu của tỉ lệ:

   A. Tỉ lệ thu nhỏ

   B. Tỉ lệ phóng to

   C. Tỉ lệ nguyên hình

   D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 11: Chữ số kích thước ghi bên trái khi:

   A. Đường kích thước thẳng đứng

   B. Đường kích thước nghiêng bên trái

   C. Đường kích thước nghiêng bên phải

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 12: Đâu là hình dạng nét liền đậm:

Câu 13. Chọn cách ghi kích thước đúng:

Câu 14: 1189x841mm là kích thước khổ giấy:

   A. A0

   B. A1

   C. A2

   D. A3

Câu 15: Lề trái bản vẽ có kích thước:

   A. 10 mm

   B. 20 mm

   C. Không bắt buộc

   D. Đáp án khác

Câu 16: Tỉ lệ là:

   A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

   B. Tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

   C. Tích giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó

   D. Tích giữa kích thước thực của vật thể và kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể đó

Câu 17: Nét đứt mảnh thể hiện:

   A. Đường bao khuất

   B. Cạnh khuất

   C. Cả A và b đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 18: Quy định về chữ viết trên bản vẽ kĩ thuật:

   A. Rõ ràng

   B. Thống nhất

   C. Dễ đọc

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19: Đường tâm vẽ bằng nét:

   A. Nét liền mảnh

   B. Nét gạch chấm mảnh

   C. Nét liền đậm

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Các khổ giấy chính được lập ra từ khổ:

   A. A3

   B. A4

   C. A0

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 22: . Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 23: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 24: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 25: . Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 26: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu cạnh?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 27: . Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu cạnh?

   D. Đáp án khác

Câu 28: Mặt cắt chập được vẽ :

   A. Trên hình chiếu tương ứng

   B. Trên hình cắt

   C. Ngoài hình chiếu

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29: Đường bao mặt cắt chập vẽ bằng nét:

   A. Nét liền đậm

   B. Nét liền mảnh

   C. Nét gạch chấm mảnh

   D. Nét đứt mảnh

Câu 30: Mặt cắt chập dùng để biểu diễn:

   A. Mặt cắt có hình dạng đơn giản

   B. Mặt cắt có hình dạng phức tạp

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 31: Hình cắt toàn bộ sử dụng mấy mặt phẳng cắt để cắt?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 32: Hình cắt nào biểu diễn vật thể có tính chất đối xứng?

   A. Hình cắt toàn bộ

   B. Hình cắt một nửa

   C. Hình cắt cục bộ

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:

   A. Song song với nhau

   B. Vuông góc với nhau

   C. Cắt nhau

   D. Không bắt buộc

Câu 34: Trên hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà, các viên gạch ở càng xa thì:

   A. Càng lớn

   B. Càng nhỏ

   C. Không thay đổi

   D. Đáp án khác

Câu 35: Ở hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng nằm ngang mà trên đó đặt các vật thể cần biểu diễn là:

   A. Mặt tranh

   B. Mặt phẳng vật thể

   C. Mặt phẳng tầm mắt

   D. Đáp án khác

Câu 36: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ có mặt tranh song song với:

   A. Một mặt vật thể

   B. Hai mặt vật thể

   C. Ba mặt vật thể

   D. Bốn mặt vật thể

Câu 37: Cho vật thể có hình chiếu vuông góc sau:

   Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 38: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 39: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   D. Đáp án khác

Câu 40: Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:

   Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

1 - B 2 - A 3 - B 4 - A 5 - A 6 - C 7 - A 8 - D 9 - C 10 - A
11 - A 12 - A 13 - C 14 - A 15 - B 16 - A 17 - C 18 - D 19 - B 20 - C
21 - A 22 - B 23 - A 24 - B 25 - B 26 - B 27 - C 28 - A 29 - B 30 - A
31 - A 32 - B 33 - A 34 - B 35 - B 36 - A 37 - D 38 - C 39 - C 40 - B

Video liên quan