10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022

Nasdaq (XTB CFD: US100) là một trong những chỉ số chứng khoán được nhiều nhà đầu tư và nhà phân tích trên toàn thế giới theo dõi, bên cạnh các chỉ số công nghiệp Dow Jones

Nasdaq (XTB CFD: US100) là một trong những chỉ số chứng khoán được nhiều nhà đầu tư và nhà phân tích trên toàn thế giới theo dõi, bên cạnh các chỉ số công nghiệp Dow Jones (XTB CFD: US30) và S&P 500 (XTB CFD: US500). Với số lượng lớn các công ty từ lĩnh vực công nghệ, bao gồm cả những công ty trẻ tuổi đang trong giai đoạn phát triển năng động, Nasdaq đôi khi được coi là một chỉ báo về tâm lý của nhà đầu tư và tình trạng chung của thị trường công nghệ. Chỉ số bao gồm 100 công ty công nghệ lớn nhất niêm yết trên thị trường Hoa Kỳ.

NASDAQ được biết đến với mức độ biến động cao và có những động thái lớn hơn so với các chỉ số lớn khác như Dow Jones hay S&P 500. Điều này là do các tài sản rủi ro như cổ phiếu của các công ty công nghệ có xu hướng biến động mạnh và thu hút vốn đầu cơ. Ngoài ra, sự phát triển ngày càng nhanh của việc áp dụng công nghệ trên khắp các châu lục có thể được coi là một yếu tố khác gây ra động lực đó. Do đó, giao dịch trên chỉ số NASDAQ có thể được xem là rủi ro nhưng lại rất được ưa chuộng trên toàn thế giới. Trong bài viết này, bạn sẽ biết được NASDAQ là gì, làm thế nào để bắt đầu giao dịch chỉ số này và khi nào là thời điểm tốt nhất để quan tâm đến NASDAQ.

Chỉ số NASDAQ là gì?

Nasdaq là sàn giao dịch chứng khoán lớn thứ hai trên thế giới, chỉ đứng sau Sở giao dịch chứng khoán New York (NYSE). Những gã khổng lồ công nghệ như Apple, Google, Microsoft và Amazon đều được niêm yết trên NASDAQ. NASDAQ được thành lập vào năm 1971 và kể từ đó, số lượng công ty niêm yết trên NASDAQ đã tăng lên gần 4,000, trong đó có nhiều tập đoàn lớn nhất hiện nay. Giá trị của tất cả các công ty này tất nhiên biến động theo nền kinh tế thế giới, do đó, giá chỉ số cũng sẽ biến động.

Nasdaq đã làm nên lịch sử khi giới thiệu ý tưởng về một sàn giao dịch chứng khoán điện tử vào năm 1971, thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Vào thời điểm đó, NASDAQ là sàn giao dịch điện tử đầu tiên cho phép các nhà đầu tư mua và bán thông qua hệ thống dựa trên máy tính điện tử, trái ngược với sàn giao dịch vật lý của Sở giao dịch chứng khoán New York (NYSE). Đó là lý do tại sao NASDAQ có danh tiếng uy tín như một sàn giao dịch sáng tạo và là lý do tại sao nhiều doanh nghiệp công nghệ muốn niêm yết trên NASDAQ.

Tên của chỉ số NASDAQ là từ viết tắt của Hiệp hội báo giá tự động các nhà kinh doanh chứng khoán quốc gia (National Association of Securities Dealers Automated Quotation). Nó đề cập đến nguồn gốc khi sàn giao dịch được thành lập bởi Hiệp hội các nhà kinh doanh chứng khoán quốc gia (National Association of Securities Dealers - NASD), tiền thân của Cơ quan quản lý ngành tài chính hiện tại (FINRA).

Chỉ số NASDAQ hoạt động như thế nào?

NASDAQ là một chỉ số trọng số vốn hóa đã được sửa đổi. Tỷ trọng cổ phiếu trong chỉ số được xác định theo vốn hóa thị trường, với các quy tắc nhất định hạn chế ảnh hưởng của các thành phần lớn hơn. Do đó, về cơ bản, một công ty có vốn hóa càng lớn thì tỷ trọng của nó trong chỉ số NASDAQ càng lớn, trong khi chỉ số này không bao gồm các công ty thuộc lĩnh vực tài chính.

NASDAQ có các tiêu chuẩn nghiêm ngặt mà các công ty phải đáp ứng để được góp mặt như:

  • Được niêm yết độc quyền trên NASDAQ.
  • Đợt phát hành lần đầu ra mắt công chúng (IPO) của công ty tại thị trường Hoa Kỳ trong ít nhất ba tháng
  • Khối lượng giao dịch trung bình hàng ngày tối thiểu 200,000 cổ phiếu
  • Thường xuyên và cẩn thận công bố các báo cáo hàng quý và hàng năm
  • Không có thủ tục yêu cầu phá sản

Thành phần của chỉ số NASDAQ-100 tất nhiên sẽ thay đổi trong trường hợp hủy niêm yết (chuyển danh sách sang sàn giao dịch khác, sáp nhập, mua lại, phá sản, loại khỏi chỉ số bởi NASDAQ do không đáp ứng các yêu cầu) nhưng chỉ số cũng được cân bằng lại mỗi năm một lần trong tháng 12. Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ sau đó sẽ xem xét các công ty niêm yết, so sánh chúng với những công ty khác bên ngoài chỉ số, phân loại lại các công ty và thực hiện điều chỉnh.

NASDAQ cũng có thể được cân bằng lại hàng quý nhưng chỉ trong những trường hợp ngoại lệ:

  • Khi một công ty có giá trị bằng 24% chỉ số
  • Khi các công ty có tỷ trọng từ 4,5% trở lên hoặc chiếm 48% hoặc hơn chỉ số

Chỉ số sẽ được cân bằng lại hàng năm, sau khi Chỉ tái cân bằng hàng quý nếu:

  • Khi một công ty có giá trị bằng 15% chỉ số
  • Năm công ty lớn nhất theo vốn hóa thị trường có tỷ trọng hơn 40% trong chỉ số NASDAQ 

Có hai điều kiện mà NASDAQ sử dụng để xác định giá trị thị trường của các công ty để đánh giá hàng năm:

  • Giá cổ phiếu tính đến ngày giao dịch cuối cùng trong tháng 10.
  • Tổng số cổ phiếu được công bố công khai tính đến ngày giao dịch cuối cùng của tháng 11.

Những công ty xếp hạng trong 100 công ty hàng đầu của tất cả các công ty đạt tiêu chí trong quá trình đánh giá hàng năm sẽ được giữ lại trong chỉ số.

Chỉ số này cũng loại bỏ một công ty nếu nó không khớp với tỷ trọng của chỉ số ít nhất là 1/10 phần trăm vào cuối hai tháng liên tiếp. Do đó, điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào. Các công ty bị loại khỏi chỉ số sẽ được thay thế bằng những công ty có giá trị thị trường cao nhất chưa có trong chỉ số.

Những thay đổi này có thể khiến giá cổ phiếu của các công ty bị ảnh hưởng. Thông thường, các nhà đầu tư sẽ phản ứng rất tích cực trước tin tức rằng một công ty đã được chuyển sang NASDAQ.

NASDAQ luôn công bố tất cả các thay đổi về chỉ số, bất kể thời gian thông qua thông cáo báo chí ít nhất năm ngày làm việc trước khi thay đổi.

Các vị thế trên NASDAQ

10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022
Khi bạn muốn bắt đầu giao dịch chỉ số NASDAQ, có hai vị thế bạn có thể thực hiện: vị thế bán (short/sell) hoặc vị thế mua (long/buy). Điều quan trọng cần nhớ là các tin tức lớn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của nền kinh tế có xu hướng làm tăng sự biến động của thị trường và chỉ số NASDAQ cực kỳ nhạy cảm với nó. Do đó, vị thế bạn mở sẽ phụ thuộc vào triển vọng của bạn đối với sức khỏe tổng thể của nền kinh tế và hướng đi của công nghệ.

Vị thế mua (BUY)

Vị thế mua đặc biệt phổ biến khi thị trường có tâm trạng tốt và các nhà đầu tư cảm thấy an toàn hoặc khi có các yếu tố ngoại cảnh có thể mang lại tâm lý tích cực cho thị trường. Đây là khi sự phục hồi sẽ diễn ra đặc biệt mạnh mẽ.

Trong tình huống như vậy, nếu bạn giả định rằng nền kinh tế có thể cải thiện tâm lý nhà đầu tư sau một sự kiện kinh tế hoặc chính trị, bạn có thể mở một vị trí mua trên NASDAQ. Thông thường, các nhà đầu tư ưa thích rủi ro sẽ nhanh chóng quay trở lại khoản đầu tư của họ sau khi thị trường trở lại.

Khi tâm lý thị trường được cải thiện, đồng nghĩa dự đoán của bạn đã đúng và bạn sẽ kiếm được lợi nhuận khi đặt cược vào sự tăng giá của chỉ số NASDAQ. Ngược lại, nếu bạn đặt một vị thế mua và thị trường lo ngại suy thoái thì vị thế của bạn có thể sẽ bị thua lỗ.

Vị thế Bán (SELL)

Vị thế bán cực kỳ phổ biến khi thị trường xuất hiện sự sợ hãi và tình hình bất ổn hay khi có những hoàn cảnh bên ngoài có thể khiến tâm lý tiêu cực quay trở lại.

Trong tình huống như vậy, nếu bạn giả định rằng nền kinh tế có thể bị suy giảm mạnh về tâm lý nhà đầu tư sau một thông báo kinh tế hoặc chính trị, bạn có thể mở một vị thế bán trên NASDAQ. Bằng cách này, bạn có thể đưa ra các chiến lược giao dịch cho các sự kiện thế giới cụ thể có thể làm tăng hoặc giảm đáng kể sự biến động giá tài sản.

Nếu sự sợ hãi thực sự xuất hiện trên thị trường, dự đoán của bạn sẽ đúng và bạn sẽ kiếm được lợi nhuận bằng cách đặt cược vào sự sụt giảm giá của chỉ số NASDAQ. Ngược lại, nếu bạn mua một vị thế ngắn và thị trường dự kiến ​​sẽ không giảm, thì vị thế của bạn có thể sẽ bị lỗ.

Khi nào nên bắt đầu giao dịch NASDAQ?

Vì bản chất của các công ty có trong danh sách, chỉ số NASDAQ về cơ bản có mức biến động lớn hơn đáng kể so với các chỉ số khác của Hoa Kỳ. Đây chủ yếu là các công ty công nghệ, một số mới bắt đầu kiếm tiền, trong khi những công ty khác, như Tesla hay Amazon, đã là những tên tuổi lớn. Kết quả là, trong thời kỳ hoảng loạn hoặc bất ổn trên thế giới, các nhà đầu tư có xu hướng từ bỏ các tài sản rủi ro để chuyển sang các khoản đầu tư  an toàn hơn hoặc tiền mặt. 

Tuy nhiên, chỉ số có xu hướng tăng giá rất năng động khi tâm lý tích cực quay trở lại thị trường. Điều này có thể là do các yếu tố kinh tế vĩ mô đang khuyến khích các nhà đầu tư quay trở lại đầu tư vào công nghệ thúc đẩy sự phát triển của con người. Trong khi đó, NASDAQ đang niêm yết cho nhiều công ty minh bạch và đầy tham vọng cung cấp các giải pháp sáng tạo. Do đó, hầu như không có gì ngạc nhiên khi dòng vốn quay trở lại cổ phiếu công nghệ, vốn dĩ có nhiều biến động hơn so với cổ phiếu ngân hàng hoặc các công ty trong lĩnh vực công nghiệp.

10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022
Sự tương quan của chỉ số NASDAQ và S&P 500 trong quá khứ. 

Xin lưu ý rằng dữ liệu trình bày ở trên đề cập đến hiệu suất trong quá khứ và không phải là chỉ báo đáng tin cậy cho hiệu suất trong tương lai.

Mặc dù có độ biến động và rủi ro cao hơn, nhưng NASDAQ thường mang lại lợi nhuận cao hơn thậm chí so với chỉ số S&P 500. Do đó, có thể nói rằng một số nhà giao dịch NASDAQ chấp nhận sự biến động cao hơn với tiềm năng lợi nhuận cao hơn.

Thời kỳ hoảng loạn, khi cổ phiếu của các doanh nghiệp công nghệ bị bán tháo mạnh, chắc chắn sẽ là thời điểm tuyệt vời để quan tâm đến giao dịch chỉ số NASDAQ. Sau đó, với dự đoán về sự trở lại của giá, một số lượng lớn các nhà đầu tư đi ngược lại, dự đoán giá sẽ phục hồi, sẽ có thể thực hiện các vị thế mua. Tương tự, khi chỉ số gần mức cao lịch sử, các nhà giao dịch không thích rủi ro có thể tìm kiếm thời điểm suy yếu trên thị trường toàn cầu để đặt các vị thế bán trên NASDAQ, đặt cược vào sự sụt giảm.

Thời điểm phù hợp để bắt đầu giao dịch NASDAQ là khi các công ty lớn nhất trong chỉ số công bố kết quả tài chính hàng quý hoặc cả năm của họ, cũng như các sự kiện thế giới có thể gây ra biến động cao, chẳng hạn như các cuộc họp của FED, các cuộc họp chính trị lớn hay các cuộc khủng hoảng quân sự khác nhau.

Làm thế nào để bắt đầu giao dịch NASDAQ (US100)?

10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022
Bạn có thể giao dịch chỉ số NASDAQ trên nền tảng giao dịch xStation bằng cách tham gia giao dịch CFD (hợp đồng chênh lệch) với mã sản phẩm US100 và sử dụng đòn bẩy tiềm năng.

Bằng cách giao dịch NASDAQ, bạn có thể tận dụng sự biến động của thị trường và các vị thế mở khi giá biến động rất nhanh. Đòn bẩy rất rủi ro, nhưng tất nhiên nó cũng có thể nhân lên lợi nhuận của một nhà giao dịch trong ngày. Giao dịch NASDAQ dành riêng cho các nhà giao dịch tích cực, những người không ngại đối mặt với sự biến động giá cả.

Nhờ đòn bẩy 1:200, bạn sẽ chỉ cần ký quý 0,50% để mở một vị trí. Với nguồn vốn 100 USD, bạn có thể mở một vị thế trị giá  20,000 USD. Vì các công cụ CFD có đòn bẩy tài chính có mức độ rủi ro cao nên doanh thu tiềm năng của vị thế sẽ thu về đáng kể, nhưng kèm theo đó là rủi ro khả năng mất mát cũng có thể cao hơn. Giao dịch CFD NASDAQ (US100) mang đến cho các nhà giao dịch cơ hội mở các vị thế mua và bán. Các vị thế bán cung cấp cho các nhà giao dịch cơ hội kiếm lợi nhuận kể cả khi giá thị trường đang giảm.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về sản phẩm phái sinh và đòn bẩy tài chính tại đây. 

Khoản phí duy nhất bạn phải trả cho giao dịch đó là phí spread (chênh lệch giữa giá mua ASK và giá bán BID) và phí swap (phí qua đêm). Srpead thường rất thấp và được tính tùy thuộc vào khối lượng vị thế của bạn. Phí swap là chi phí mà nhà môi giới phải chịu để tài trợ cho các vị thế đòn bẩy; phí qua đêm sẽ được tính hàng ngày trên vị thế mở của chỉ số NASDAQ.

Khi giao dịch các hợp đồng NASDAQ, bạn có thể tận dụng sự biến động của thị trường và các vị thế mở khi giá biến động rất nhanh. Đòn bẩy là một công cụ rủi ro cao và có thể xảy ra thua lỗ, nhưng có thể nhân lên lợi nhuận của một nhà giao dịch trong ngày.

Giao dịch chỉ số NASDAQ mang tính đầu cơ và đối với các nhà giao dịch hoạt động tích cực, chỉ những biến động giá mới quan trọng trên sản phẩm này. Hợp đồng này là một thỏa thuận tài chính thanh toán sự khác biệt về giá thanh toán giữa mức mở và mức đóng giao dịch mà không cần sở hữu sản phẩm trên thực tế. 

Giao dịch trực tuyến cho phép bạn giao dịch chỉ số mọi lúc mọi nơi với mức phí hoa hồng bằng không và phí spread thấp. Cũng nhờ tính thanh khoản của thị trường NASDAQ, nên bạn có thể đóng vị thế của mình bất kỳ lúc nào khi thị trường đang mở trong điều kiện bình thường. Đây là lý do tại sao giao dịch hợp đồng NASDAQ trực tuyến có rất nhiều lợi thế và hiện đang ngày càng phổ biến.

Đầu tư cổ phiếu NASDAQ

Bạn cũng có thể tìm thấy các cổ phiếu của các công ty niêm yết trên NASDAQ bao gồm Meta Platforms FB.US, Tesla TSLA.US, Amazon AMZN.US hay Matterport MTTR.US và nhiều công ty công nghệ khác.

Theo dõi giá chỉ số NASDAQ

NASDAQ được biết đến như một sản phẩm đầy biến động và giá có thể trải qua những động thái lớn bất cứ lúc nào. Đó là lý do tại sao việc theo dõi báo giá NASDAQ là rất quan trọng đối với các nhà giao dịch. Tại xStation, chúng tôi cung cấp báo giá theo thời gian thực tế cho các hợp đồng tương lai trên NASDAQ thông qua sản phẩm US100

Khung giờ giao dịch NASDAQ

10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022
Bạn có thể giao dịch chỉ số NASDAQ (US100) 4 ngày mỗi tuần trong khung giờ từ 00:05 CET (5:05 giờ Hà Nội) đến 23:00 CET (4:00 hôm sau, giờ Hà Nội) với khoảng thời gian nghỉ ngắn từ 22:15 CET (3:15 hôm sau, giờ Hà Nội) đến 22:30 CET (3:30 hôm sau, giờ Hà Nội) trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Năm, và giao dịch từ 00:05 CET (5:05 giờ Hà Nội) đến 22:00 CET (3:00 hôm sau, giờ Hà Nội) vào thứ Sáu. Chỉ số US100 sẽ đóng cửa vào cuối tuần trên nền tảng xStation. Giá của US100 sẽ không thay đổi khi thị trường đang đóng cửa. Vào tất cả các thời điểm khác, giá sẽ thường xuyên biến động.

10 cổ phiếu nasdaq hàng đầu theo trọng số chỉ số năm 2022
Tất nhiên, thời điểm tốt nhất để bắt đầu giao dịch NASDAQ (US100) là trong thời kỳ biến động cao khi các nhà đầu tư cảm thấy cảm xúc tột độ và khối lượng lớn nhà giao dịch sẽ tham gia vào thị trường. Khi sự sợ hãi hoặc tham lam xuất hiện trên thị trường, khối lượng chỉ số NASDAQ thường sẽ tăng lên. Tình huống này là một cơ hội lớn cho các nhà giao dịch thích rủi ro, những người đang sử dụng đòn bẩy để thu lợi nhuận lớn trên các vị thế mua và bán khống.

Nỗi sợ hãi ngày càng gia tăng có thể bị ảnh hưởng bởi việc xuất bản những tin tức tiêu cực về chính trị hoặc kinh tế vĩ mô và NASDAQ là một trong những sản phẩm biến động nhất. Chỉ số bao gồm các công ty công nghệ Hoa Kỳ có xu hướng rất nhạy cảm với các tin tức và thu hút vốn đầu cơ lớn. Khi nỗi sợ hãi gia tăng và liên quan trực tiếp đến các vấn đề kinh tế vĩ mô và chính trị, ví dụ như thông tin về chính sách tiền tệ của FED hoặc thông tin về xung đột toàn cầu hoặc khủng hoảng chính trị, giá cổ phiếu của các công ty công nghệ sẽ bắt đầu đi xuống. Điều này xảy ra thường là do công nghệ được coi là khoản đầu tư rủi ro và trong những thời điểm xảy ra tình huống khủng hoảng, các nhà đầu tư sẽ rút nguồn vốn của mình khỏi các tài sản rủi ro. Những yếu tố này có thể tạo ra cảm giác sợ hãi đối với các nhà đầu tư, và đây luôn là dấu hiệu cho thấy những động thái lớn sẽ diễn ra trên NASDAQ. Tuy nhiên, các động thái tăng giá của NASDAQ cũng có thể di chuyển mạnh mẽ khi các nhà đầu tư tin rằng nền kinh tế đang ổn định và cảm thấy an toàn khi quay trở về với các tài sản rủi ro. 

XTB cung cấp các sản phẩm phái sinh độc quyền. Giao dịch phái sinh có rủi ro về vốn đầu tư.

Nội dung tài liệu này chỉ được cung cấp mang tính thông tin chung và là tài liệu đào tạo. Bất kỳ ý kiến, phân tích, giá cả hoặc nội dung khác không được xem là tư vấn đầu tư hoặc khuyến nghị được hiểu theo luật pháp của Belize.

Hiệu suất trong quá khứ không nhất thiết chỉ ra kết quả trong tương lai và bất kỳ khách hàng quyết định dựa trên thông tin này đều hoàn toàn tự chịu trách nhiệm. XTB sẽ không nhận trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào, bao gồm nhưng không giới hạn, bất kỳ tổn thất lợi nhuận nào, có thể phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc sử dụng hoặc phụ thuộc vào thông tin đó. Tất cả các quyết định giao dịch phải luôn dựa trên phán quyết độc lập của bạn.

XTB cung cấp các sản phẩm phái sinh độc quyền. Thông tin trong bài viết chỉ được cung cấp mang tính thông tin chung và là tài liệu đào tạo. Bất kỳ ý kiến, phân tích, giá cả hoặc nội dung khác không được xem là tư vấn hoặc khuyến nghị giao dịch phái sinh.

$ 142,9 2,3T 2,54% $ 3,7 62,444,844 $ 147,1 $ 147,3 $ 141,9 $ 146.6 Điện tử tiêu dùng công nghệ 6.1 0.9 0,6% Hoa Kỳ 3 phút trước2.54% $3.7 62,444,844 $147.1 $147.3 $141.9 $146.6 Technology Consumer Electronics 6.1 0.9 0.6% United States 3 mins ago

Tập đoàn Microsoft

MSFT

$ 245,1 1,8T 2,03% $ 5,1 21,646,739 $ 250,8 $ 251,8 $ 243,8 $ 250.2 Phần mềm công nghệ TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI 9.3 2.5 1.0% Hoa Kỳ 3 phút.B 1,44% $ 2,6 91,164,416 $ 181,2 $ 183,7 $ 175,3 $ 182,5 Nhà sản xuất tự động theo chu kỳ tiêu dùng 3.0 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước 97.3 1,3tT 2,51% $ 2,5 23,497,524 $ 99,3 $ 99,8 $ 96,4 $ 99,5 Dịch vụ truyền thông Nội dung & thông tin 5,0 0,0 0.0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 159.9 398.4B 3,75% $ 6,2 34.723.577 $ 16.% $ 8,3 43,089,771 $ 119,9 $ 120,5 $ 113,7 $ 122,4 Dịch vụ truyền thông Nội dung & thông tin 11,9 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 181.6 253,7B 0,81% $ 1,5 4,242,035 $ 183,8 $ 184,3 $ 180,7 $ 183,1 Đồ uống phòng thủ tiêu dùng của người tiêu dùng.2.03% $5.1 21,646,739 $250.8 $251.8 $243.8 $250.2 Technology Software—Infrastructure 9.3 2.5 1.0% United States 3 mins ago $88.3 900.3B 3.03% $2.8 72,085,569 $90.5 $91.0 $87.9 $91.0 Consumer Cyclical Internet Retail 1.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago $179.8 606.5B 1.44% $2.6 91,164,416 $181.2 $183.7 $175.3 $182.5 Consumer Cyclical Auto Manufacturers 3.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $97.3 1.3T 2.56% $2.6 19,443,838 $99.7 $100.2 $96.8 $99.9 Communication Services Internet Content & Information 5.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $97.0 1.3T 2.51% $2.5 23,497,524 $99.3 $99.8 $96.4 $99.5 Communication Services Internet Content & Information 5.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $159.9 398.4B 3.75% $6.2 34,723,577 $165.3 $165.7 $158.2 $166.1 Technology Semiconductors 3.7 0.2 0.1% United States 3 mins ago $114.1 302.6B 6.79% $8.3 43,089,771 $119.9 $120.5 $113.7 $122.4 Communication Services Internet Content & Information 11.9 0.0 0.0% United States 3 mins ago $181.6 253.7B 0.81% $1.5 4,242,035 $183.8 $184.3 $180.7 $183.1 Consumer Defensive Beverages—Non-Alcoholic 7.0 4.5 2.4% United States 3 mins ago

Costco Wholesale Corporation

GIÁ CẢ

%$ 2,9 2.100.165 $ 334,1 $ 334,1 $ 327,4 $ 334.1 Phần mềm công nghệ Tinh vi cơ sở hạ tầng 10,6 0,0 0,0%Hoa Kỳ 3 phút trước $ 48,6 201.1B 1,50%$ 0,74.$ 150,6 $ 150,9 $ 148,3 $ 150,6 Dịch vụ truyền thông Dịch vụ viễn thông 1,3 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 34,8 150,3B 1.08% $ 0,38 22,084,628 $ 35,3 $ 35,3 $ 34.5 $ 351.53% $7.5 2,891,797 $490.7 $491.5 $477.3 $488.7 Consumer Defensive Discount Stores 13.1 3.4 0.7% United States 3 mins ago $525.8 217.0B 0.91% $4.8 1,876,718 $530.7 $533.6 $521.8 $530.6 Technology Semiconductors 23.1 16.4 3.1% United States 3 mins ago $331.2 154.0B 0.88% $2.9 2,100,165 $334.1 $334.1 $327.4 $334.1 Technology Software—Infrastructure 10.6 0.0 0.0% United States 3 mins ago $48.6 201.1B 1.50% $0.74 14,065,852 $49.4 $49.4 $48.3 $49.3 Technology Communication Equipment 2.8 1.5 3.1% United States 3 mins ago $149.4 185.9B 0.82% $1.2 2,716,930 $150.6 $150.9 $148.3 $150.6 Communication Services Telecom Services 1.3 0.0 0.0% United States 3 mins ago $34.8 150.3B 1.08% $0.38 22,084,628 $35.3 $35.3 $34.5 $35.2 Communication Services Telecom Services 1.2 1.1 3.0% United States 3 mins ago

Công cụ Texas kết hợp

TXN

$ 174,3 158,2B 1,72% $ 3,1 4,229,127 $ 178,1 $ 178,2 $ 173,2 $ 177,4 Công nghệ bán dẫn 9,5 4.6 2,6% Hoa Kỳ 3 phút trước1.72% $3.1 4,229,127 $178.1 $178.2 $173.2 $177.4 Technology Semiconductors 9.5 4.6 2.6% United States 3 mins ago

Qualcomm kết hợp

Qcom

$ 119,8 134,3B 2,85% $ 3,5 5,739,489 $ 122,8 $ 123,0 $ 118,6 $ 123.3 Công nghệ bán dẫn 11,4 2.9 2.3% Hoa Kỳ 3 phút trước2.85% $3.5 5,739,489 $122.8 $123.0 $118.6 $123.3 Technology Semiconductors 11.4 2.9 2.3% United States 3 mins ago

Advanced Micro Devices, Inc.

AMD

$ 70,3 115,4B 4,55%$ 3,4 64,232,809 $ 73,1 $ 73,4 $ 69,4 $ 73,6 Công nghệ bán dẫn công nghệ 1.6 0.0 0,0%Hoa Kỳ 3 phút 3.6 $ 3.1.162.180 $ 395,5 $ 395,5 $ 385,2 $ 395.1 Phần mềm công nghệ ứng dụng 6,6 2,8 0,7% Hoa Kỳ 3 phút trước4.55% $3.4 64,232,809 $73.1 $73.4 $69.4 $73.6 Technology Semiconductors 1.6 0.0 0.0% United States 3 mins ago $28.6 118.0B 1.95% $0.57 26,735,041 $29.2 $29.3 $28.3 $29.2 Technology Semiconductors 3.2 1.4 4.9% United States 3 mins ago $389.8 109.5B 1.36% $5.4 1,162,180 $395.5 $395.5 $385.2 $395.1 Technology Software—Application 6.6 2.8 0.7% United States 3 mins ago

Honeywell International Inc.

Hon

$ 213,2 143,3B 1,12% $ 2,4 2,364,744 $ 216,3 $ 216,7 $ 211,4 $ 215,6 CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHIỆP TUYỆT VỜI 7,8 3.9 1.8% Hoa Kỳ 3 phút trước.1.12% $2.4 2,364,744 $216.3 $216.7 $211.4 $215.6 Industrials Conglomerates 7.8 3.9 1.8% United States 3 mins ago $283.3 151.2B 0.57% $1.6 2,487,444 $285.8 $287.4 $281.7 $284.9 Healthcare Drug Manufacturers—General 12.5 7.6 2.7% United States 3 mins ago

PayPal Holdings, Inc.

Pypl

$ 72,2 83,5B 1,89% $ 1,4 14,415,198 $ 73,4 $ 73,8 $ 71,4 $ 73,6 Dịch vụ tài chính Dịch vụ tín dụng 1.9 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 305.61.89% $1.4 14,415,198 $73.4 $73.8 $71.4 $73.6 Financial Services Credit Services 1.9 0.0 0.0% United States 3 mins ago $305.6 136.0B 2.25% $7.0 7,082,441 $311.0 $313.2 $303.1 $312.6 Communication Services Entertainment 12.7 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Xử lý dữ liệu tự động, Inc.

ADP

$ 258,5 107,2B 2,22% $ 5,9 1,156,861 $ 264,3 $ 264,7 $ 257,1 $ 264,4 Dịch vụ nhân sự và việc làm công nghiệp 7.2 4.2 1.6% Hoa Kỳ 3 phút trước2.22% $5.9 1,156,861 $264.3 $264.7 $257.1 $264.4 Industrials Staffing & Employment Services 7.2 4.2 1.6% United States 3 mins ago

Tập đoàn Starbucks

SBUX

$ 102,1 117,2B 1,42% $ 1,5 8.041.982 $ 103,8 $ 104,2 $ 101,4 $ 103,6 Nhà hàng theo chu kỳ tiêu dùng 2.8 2.0 1.9% Hoa Kỳ 3 phút trước1.42% $1.5 8,041,982 $103.8 $104.2 $101.4 $103.6 Consumer Cyclical Restaurants 2.8 2.0 1.9% United States 3 mins ago

Ứng dụng Vật liệu, Inc.

Amat

$ 104,7 90,1B 1,62% $ 1,7 4,343,344 $ 106,8 $ 107,1 $ 103,8 $ 106.4 Thiết bị bán dẫn công nghệ & vật liệu 7.4 1.0 1.0% Hoa Kỳ1,36% $ 2,4 3,323,337 $ 175,0 $ 175,4 $ 169,7 $ 175,9 Công nghệ sinh học chăm sóc sức khỏe 28.2 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.62% $1.7 4,343,344 $106.8 $107.1 $103.8 $106.4 Technology Semiconductor Equipment & Materials 7.4 1.0 1.0% United States 3 mins ago $166.5 84.8B 0.79% $1.3 3,460,914 $167.8 $168.5 $165.3 $167.8 Technology Semiconductors 5.3 3.0 1.8% United States 3 mins ago $173.5 69.1B 1.36% $2.4 3,323,337 $175.0 $175.4 $169.7 $175.9 Healthcare Biotechnology 28.2 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Đặt chỗ đặt comment Inc. Common St

BKNG

$ 2,042,2 80,3B 0,70% $ 14,3 257,053 $ 2,058,0 $ 2,075,0 $ 2,024.1 $ 2,056,5 Dịch vụ du lịch theo chu kỳ tiêu dùng 59,1 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước0.70% $14.3 257,053 $2,058.0 $2,075.0 $2,024.1 $2,056.5 Consumer Cyclical Travel Services 59.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Phẫu thuật trực quan, Inc.

ISRG

$ 266,3 94,1B 1,26% $ 3,4 1,313,421 $ 269,0 $ 269,4 $ 264,5 $ 269,7 Dụng cụ y tế và vật tư y tế 4.0 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.26% $3.4 1,313,421 $269.0 $269.4 $264.5 $269.7 Healthcare Medical Instruments & Supplies 4.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Điều lệ Truyền thông, Inc.

CHTR

$ 371,2 57,8B 4.29% $ 16,6 1,209,569 $ 385,7 $ 385,7 $ 367.0 $ 387.8 Dịch vụ truyền thông Dịch vụ viễn thông 32,4 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước4.29% $16.6 1,209,569 $385.7 $385.7 $367.0 $387.8 Communication Services Telecom Services 32.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Gilead Science, Inc.

Mạ vàng

$ 88,0 110.3B 0,02% $ 0,02 6,396,731 $ 88.0 $ 88,7 $ 87,2 $ 88,0 Các nhà sản xuất thuốc chăm sóc sức khỏe.0.02% $0.02 6,396,731 $88.0 $88.7 $87.2 $88.0 Healthcare Drug Manufacturers—General 2.6 2.9 3.3% United States 3 mins ago

Vertex Dược phẩm kết hợp

Vrtx

$ 311,8 80,0B 1,82% $ 5,8 979.563 $ 316,4 $ 317,3 $ 310,0 $ 317,6 Công nghệ sinh học chăm sóc sức khỏe 12,8 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.82% $5.8 979,563 $316.4 $317.3 $310.0 $317.6 Healthcare Biotechnology 12.8 0.0 0.0% United States 3 mins ago $31.2 65.5B 0.61% $0.19 13,361,470 $31.4 $31.5 $30.7 $31.4 Industrials Railroads 1.9 0.4 1.3% United States 3 mins ago

Micron Technology, Inc.

MU

$ 53,7 58,4B 0,67% $ 0,36 16.776.596 $ 53,9 $ 54,6 $ 53,2 $ 54,0 Công nghệ bán dẫn công nghệ 7,7 0,4 0,8% Hoa Kỳ 3 phút trước0.67% $0.36 16,776,596 $53.9 $54.6 $53.2 $54.0 Technology Semiconductors 7.7 0.4 0.8% United States 3 mins ago

Lam Research Corporation

LRCX

$ 443,1 60,4B 2,10% $ 9,5 900,302 $ 452,9 $ 454,1 $ 439,0 $ 452.6 Thiết bị bán dẫn công nghệ & vật liệu 34.9 6.2 1.4% Hoa Kỳ 3 phút 3,80,7163 64B 3.07% € 5 336 € 167 € 167 € 162 € 168 Công nghệ sinh học chăm sóc sức khỏe 26 0 0% Hoa Kỳ 5 giờ trước2.10% $9.5 900,302 $452.9 $454.1 $439.0 $452.6 Technology Semiconductor Equipment & Materials 34.9 6.2 1.4% United States 3 mins ago $100.4 63.7B 1.80% $1.8 2,214,952 $102.5 $102.6 $99.9 $102.2 Technology Information Technology Services 3.3 0.0 0.0% United States 3 mins ago € 163 64B 3.07% € 5 336 € 167 € 167 € 162 € 168 Healthcare Biotechnology 26 0 0% United States 5 hours ago

Regeneron Dược phẩm, Inc.

Regn

$ 747,5 81,4B 1,06% $ 8.0 486,841 $ 751.3 $ 755,9 $ 745,1 $ 755,5 Công nghệ sinh học chăm sóc sức khỏe 49,4 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.06% $8.0 486,841 $751.3 $755.9 $745.1 $755.5 Healthcare Biotechnology 49.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Activision Blizzard, Inc

ATVI

$ 76,1 59,6B 0,29% $ 0,22 7,812,389 $ 76,6 $ 76,9 $ 76,1 $ 76,3 Dịch vụ truyền thông Điện tử & Đa phương tiện 2,1 3,1 3,3 3,33.$ 383,2 54,3B 1,37% $ 5,3 1,141,815 $ 390,7 $ 391.3 $ 380,2 $ 388,6 Thiết bị bán dẫn công nghệ & vật liệu 22.2.MINS trước $ 863,1 43,4B 2,13% $ 18,8 381,492 $ 891,4 $ 891,4 $ 852,1 $ 881,9 Internet theo chu kỳ tiêu dùng bán lẻ 5,7 0,0% Uruguay 3 phút trước0.29% $0.22 7,812,389 $76.6 $76.9 $76.1 $76.3 Communication Services Electronic Gaming & Multimedia 2.1 0.5 0.6% United States 3 mins ago $328.0 50.0B 0.98% $3.3 818,488 $331.2 $331.2 $324.7 $331.3 Technology Software—Infrastructure 7.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago $383.2 54.3B 1.37% $5.3 1,141,815 $390.7 $391.3 $380.2 $388.6 Technology Semiconductor Equipment & Materials 22.2 4.5 1.1% United States 3 mins ago $37.7 53.4B 0.76% $0.29 5,515,275 $38.0 $38.2 $37.6 $38.0 Consumer Defensive Beverages—Non-Alcoholic 1.3 0.8 2.0% United States 3 mins ago $863.1 43.4B 2.13% $18.8 381,492 $891.4 $891.4 $852.1 $881.9 Consumer Cyclical Internet Retail 5.7 0.0 0.0% Uruguay 3 mins ago

Marriott International

MAR

$ 160,5 50,8B 0,97% $ 1,6 1,839,426 $ 161,9 $ 162,5 $ 158,9 $ 162,0 Nhà ở theo chu kỳ người tiêu dùng 6,7 0,6 0,4% Hoa Kỳ 3 phút trước0.97% $1.6 1,839,426 $161.9 $162.5 $158.9 $162.0 Consumer Cyclical Lodging 6.7 0.6 0.4% United States 3 mins ago

Công ty Điện lực Mỹ

AEP

$ 96,4 49,5B 1,96% $ 1,9 4,130,525 $ 94,3 $ 96,6 $ 94,2 $ 94,5 Tiện ích Tiện ích Điều chỉnh điện 4,8 3,1 3,3% Hoa Kỳ 3 phút trước1.96% $1.9 4,130,525 $94.3 $96.6 $94.2 $94.5 Utilities Utilities—Regulated Electric 4.8 3.1 3.3% United States 3 mins ago

Palo Alto Networks, Inc.

PANW

$ 166,7 50,4B 1,94% $ 3,3 2,558,343 $ 170,2 $ 171,6 $ 165,9 $ 170,0 Phần mềm công nghệ.1.94% $3.3 2,558,343 $170.2 $171.6 $165.9 $170.0 Technology Software—Infrastructure 4.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Cadence Design Systems, Inc.

CDN

$ 163,7 44,9B 1,68% $ 2,8 1,096,835 $ 166,9 $ 166,9 $ 162,2 $ 166,5 phần mềm công nghệ Phần mềm ứng dụng 3.0 0.0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước.1.68% $2.8 1,096,835 $166.9 $166.9 $162.2 $166.5 Technology Software—Application 3.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $194.6 42.0B 1.91% $3.8 1,073,384 $197.3 $197.8 $191.8 $198.4 Technology Software—Application 2.9 0.0 0.0% United States 3 mins ago

ASML giữ n.v. - New York Re

ASML

$ 593.1 239,5B 1,29% $ 7,7 813,761 $ 603,5 $ 604,4 $ 586,8 $ 600.8 Thiết bị và vật liệu bán dẫn công nghệ 14,6 5,1 0,8% Hà Lan 3 phút trước1.29% $7.7 813,761 $603.5 $604.4 $586.8 $600.8 Technology Semiconductor Equipment & Materials 14.6 5.1 0.8% Netherlands 3 mins ago

NXP S bán dẫn N.V.

NXPI

$ 163,1 42,3B 3,14% $ 5,3 1,823,507 $ 166,7 $ 167,9 $ 161,2 $ 168,4 Công nghệ bán dẫn công nghệ 10.4 3,1 1,8% Hà Lan 3 phút trước đây.3.14% $5.3 1,823,507 $166.7 $167.9 $161.2 $168.4 Technology Semiconductors 10.4 3.1 1.8% Netherlands 3 mins ago $120.6 43.5B 2.08% $2.6 1,118,376 $123.5 $123.5 $120.0 $123.2 Industrials Staffing & Employment Services 4.0 2.9 2.4% United States 3 mins ago

O'Reilly Ô tô, Inc.

Orly

$ 829,7 51,9B 1,59% $ 13,4 647,103 $ 840.0 $ 841.2 $ 820,8 $ 843,1 Người tiêu dùng Chu kỳ bán lẻ 33,1 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.59% $13.4 647,103 $840.0 $841.2 $820.8 $843.1 Consumer Cyclical Specialty Retail 33.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Tập đoàn đồ uống quái vật

Mnst

$ 101,4 52,9B 0,71% $ 0,73 1,505,662 $ 102,6 $ 103,2 $ 101,1 $ 102,2 Đồ uống phòng thủ của người tiêu dùng.trước kia0.71% $0.73 1,505,662 $102.6 $103.2 $101.1 $102.2 Consumer Defensive Beverages—Non-Alcoholic 2.2 0.0 0.0% United States 3 mins ago $93.1 59.0B 5.47% $5.4 8,088,283 $98.3 $98.5 $91.9 $98.5 Consumer Cyclical Travel Services 2.6 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Công ty Kraft Heinz

KHC

$ 39,4 48,3B 0,50% $ 0,2 4,801,939 $ 39,6 $ 40,3 $ 39,3 $ 39,6 Thực phẩm đóng gói phòng thủ tiêu dùng 1.0 1.6 4.0% Hoa Kỳ 3 phút trước0.50% $0.2 4,801,939 $39.6 $40.3 $39.3 $39.6 Consumer Defensive Packaged Foods 1.0 1.6 4.0% United States 3 mins ago

Marvell Technology, Inc.

MRVL

$ 41,1 35,0B 4,38% $ 1,9 8,583,975 $ 43,0 $ 43,3 $ 40,8 $ 43,0 Công nghệ bán dẫn 0,6 0,2 0,6% Hoa Kỳ1,48% $ 6,8 276,145 $ 456,6 $ 458,4 $ 449,6 $ 459,4 Dịch vụ kinh doanh đặc sản công nghiệp 11,9 4.0 0.9% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 50,9 39,7B.4.38% $1.9 8,583,975 $43.0 $43.3 $40.8 $43.0 Technology Semiconductors 0.6 0.2 0.6% United States 3 mins ago $42.9 42.6B 2.68% $1.1 18,873,835 $41.8 $43.0 $41.8 $41.8 Utilities Utilities—Regulated Electric 2.1 1.4 3.4% United States 3 mins ago $452.6 46.0B 1.48% $6.8 276,145 $456.6 $458.4 $449.6 $459.4 Industrials Specialty Business Services 11.9 4.0 0.9% United States 3 mins ago $50.9 39.7B 1.59% $0.82 3,560,094 $51.8 $51.9 $50.6 $51.7 Technology Software—Infrastructure 0.9 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Crowdstrike Holdings, Inc.

CRWD

$ 113,8 26,7B 3,80% $ 4,5 4,622,080 $ 118,3 $ 118,8 $ 113,0 $ 118.3 Phần mềm công nghệ Phần mềm Inf Frology 0.8 0.0 0.0% Hoa Kỳ 3 phút trước3.80% $4.5 4,622,080 $118.3 $118.8 $113.0 $118.3 Technology Software—Infrastructure 0.8 0.0 0.0% United States 3 mins ago $69.3 37.9B 0.93% $0.64 2,358,196 $68.7 $69.4 $68.6 $68.7 Utilities Utilities—Regulated Electric 3.1 1.9 2.8% United States 3 mins ago

Công nghệ vi mạch kết hợp

MCHP

$ 75,1 41,3B 1,88% $ 1,4 3,303,818 $ 76,4 $ 76,6 $ 74,5 $ 76,6 Công nghệ bán dẫn công nghệ 3.3 1.1 1.4% Hoa Kỳ 3 phút trước1.88% $1.4 3,303,818 $76.4 $76.6 $74.5 $76.6 Technology Semiconductors 3.3 1.1 1.4% United States 3 mins ago

Tập đoàn Atlassian

ĐỘI

$ 125,0 31,9B 6,47% $ 8,7 3,414,112 $ 134,9 $ 134,9 $ 123,3 $ 133,6 Phần mềm công nghệ6.47% $8.7 3,414,112 $134.9 $134.9 $123.3 $133.6 Technology Software—Application 2.9 0.0 0.0% Australia 3 mins ago

Lululemon Athletica inc.

LULU

$ 370,0 47,2B 2,92% $ 11,1 1,174,952 $ 380,6 $ 382.0 $ 366,4 $ 381,1 Người tiêu dùng Chu kỳ hàng hóa bán lẻ.B 1,86% $ 2,8 1,559,279 $ 147,3 $ 149,0 $ 144,6 $ 147,8 Cửa hàng giảm giá phòng thủ tiêu dùng 7.1 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 127,42.92% $11.1 1,174,952 $380.6 $382.0 $366.4 $381.1 Consumer Cyclical Apparel Retail 9.1 0.0 0.0% Canada 3 mins ago $68.6 212.5B 0.20% $0.14 7,041,848 $68.1 $69.2 $67.8 $68.4 Healthcare Drug Manufacturers—General 0.6 2.9 4.2% United Kingdom 3 mins ago $145.1 32.1B 1.86% $2.8 1,559,279 $147.3 $149.0 $144.6 $147.8 Consumer Defensive Discount Stores 7.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago $127.4 35.4B 2.31% $3.0 1,876,530 $130.2 $130.2 $126.8 $130.4 Communication Services Electronic Gaming & Multimedia 3.3 0.7 0.6% United States 3 mins ago

Giải pháp công nghệ nhận thức

CTSH

$ 59,6 30,9B 1,34% $ 0,81 2,343,185 $ 60,3 $ 60,7 $ 59,1 $ 60,5 Dịch vụ công nghệ công nghệ Công nghệ 4,5 1,1 1,8% Hoa Kỳ 3 phút trước1.34% $0.81 2,343,185 $60.3 $60.7 $59.1 $60.5 Technology Information Technology Services 4.5 1.1 1.8% United States 3 mins ago

Old Dominion Freight Line, Inc.

ODFL

$ 287,1 31,7B 0,81% $ 2,3 562.513 $ 288,6 $ 288,6 $ 284.0 $ 289,5 Công nghiệp vận tải 11,7 1.1 0,4% Hoa Kỳ 3 phút $ 116.8 45.$ 3,3 1,998,386 $ 165,3 $ 165,3 $ 159,9 $ 164,6 Phần mềm công nghệ.0.81% $2.3 562,513 $288.6 $288.6 $284.0 $289.5 Industrials Trucking 11.7 1.1 0.4% United States 3 mins ago $116.8 45.1B 0.23% $0.27 2,376,435 $115.8 $119.1 $115.1 $116.6 Healthcare Medical Devices 0.5 0.0 0.0% United States 3 mins ago $161.4 41.5B 1.97% $3.3 1,998,386 $165.3 $165.3 $159.9 $164.6 Technology Software—Application 0.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Walgreen Boots Alliance, Inc.

WBA

$ 40,6 35,1B 1,50% $ 0,62 4..085,525 $ 41,3 $ 41,4 $ 40,4 $ 41.2 Nhà bán lẻ dược phẩm chăm sóc sức khỏe 5.0 1.9 4,6% Hoa Kỳ 3 phút trước1.50% $0.62 4,085,525 $41.3 $41.4 $40.4 $41.2 Healthcare Pharmaceutical Retailers 5.0 1.9 4.6% United States 3 mins ago

Phòng thí nghiệm IDEXX, Inc.

IDXX

$ 415,4 34,4B 1,64% $ 6,9 300,131 $ 421,4 $ 422,8 $ 411,9 $ 422.3 Chẩn đoán chăm sóc sức khỏe & nghiên cứu 7.6 0.0 0,0% Hoa KỳB 3,68% $ 7,9 722,819 $ 212,6 $ 214,5 $ 204,9 $ 213,9 Chẩn đoán & Nghiên cứu chăm sóc sức khỏe 4.4 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 103,7 36,1B 0,30% $ 3B 0,44% $ 1,3 955.920 $ 292,2 $ 295,1 $ 288,5 $ 292,8 Các nhà sản xuất thuốc chăm sóc sức khỏe, General General 20,1 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 50,11.64% $6.9 300,131 $421.4 $422.8 $411.9 $422.3 Healthcare Diagnostics & Research 7.6 0.0 0.0% United States 3 mins ago $68.6 21.8B 2.39% $1.7 3,907,700 $70.4 $70.5 $67.3 $70.3 Technology Software—Application 0.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $206.0 32.4B 3.68% $7.9 722,819 $212.6 $214.5 $204.9 $213.9 Healthcare Diagnostics & Research 4.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago $103.7 36.1B 0.30% $0.31 2,259,336 $103.5 $104.1 $102.9 $103.4 Industrials Farm & Heavy Construction Machinery 7.4 1.4 1.3% United States 3 mins ago $291.5 42.0B 0.44% $1.3 955,920 $292.2 $295.1 $288.5 $292.8 Healthcare Drug Manufacturers—General 20.1 0.0 0.0% United States 3 mins ago $50.1 28.7B 1.47% $0.75 3,784,769 $51.0 $51.2 $49.7 $50.9 Industrials Industrial Distribution 1.9 1.2 2.4% United States 3 mins ago

Verisk Analytics, Inc.

VRSK

$ 182,0 28,5B 0,61% $ 1,1 815,726 $ 183,2 $ 183,6 $ 181,3 $ 183,2 Dịch vụ tư vấn công nghiệp 6.5 1,2 0,7% Hoa Kỳ 3 phút trước đó2,73%$ 3,3 727,446 $ 120,6 $ 120,8 $ 116,1 $ 121,2 Công nghệ sinh học chăm sóc sức khỏe 3,8 0,0 0,0%Hoa Kỳ 3 phút trước 8,7.5.5%.$ 65,7 $ 66,0 $ 63,9 $ 65,7 Đại lý tự động và xe tải theo chu kỳ tiêu dùng 2,3 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước $ 117,3 40,5B 0,35% $ 0,41 3,150,995 $ 118.87,478,291 $ 60,2 $ 60,5 $ 58,5 $ 59,2 Internet chu kỳ tiêu dùng bán lẻ 0,2 0,0 0,0% Trung Quốc 3 phút trước $ 43,4 23,5B 1,34% $ 0,59 6,508,613 $ 43,7 $ 43,8 $ 42,7 $ 43,9Bán lẻ Internet Lical 18,5 0.8 1,9% Hoa Kỳ 3 phút trước0.61% $1.1 815,726 $183.2 $183.6 $181.3 $183.2 Industrials Consulting Services 6.5 1.2 0.7% United States 3 mins ago $116.5 40.4B 0.71% $0.83 2,589,914 $117.7 $119.0 $116.2 $117.4 Consumer Cyclical Apparel Retail 4.1 1.2 1.0% United States 3 mins ago $117.9 21.9B 2.73% $3.3 727,446 $120.6 $120.8 $116.1 $121.2 Healthcare Biotechnology 3.8 0.0 0.0% United States 3 mins ago $8.7 14.5B 8.27% $0.78 38,569,099 $9.5 $9.5 $8.5 $9.4 Consumer Cyclical Auto Manufacturers 1.0 0.0 0.0% United States 3 mins ago $64.2 30.6B 2.22% $1.5 2,012,618 $65.7 $66.0 $63.9 $65.7 Consumer Cyclical Auto & Truck Dealerships 2.3 0.0 0.0% United States 3 mins ago $117.3 40.5B 0.35% $0.41 3,150,995 $118.8 $119.9 $116.3 $116.9 Communication Services Internet Content & Information 7.2 0.0 0.0% China 3 mins ago $60.4 101.3B 1.98% $1.2 7,478,291 $60.2 $60.5 $58.5 $59.2 Consumer Cyclical Internet Retail 0.2 0.0 0.0% China 3 mins ago $43.4 23.5B 1.34% $0.59 6,508,613 $43.7 $43.8 $42.7 $43.9 Consumer Cyclical Internet Retail 18.5 0.8 1.9% United States 3 mins ago

Zoom Video Communications, Inc.

ZM

$ 71,5 20,9B 1,96% $ 1,4 2,517,711 $ 72,8 $ 73,0 $ 70,9 $ 72,9 Phần mềm công nghệ.1.96% $1.4 2,517,711 $72.8 $73.0 $70.9 $72.9 Technology Software—Application 2.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Sirius XM Holdings Inc.

Siri

$ 6,2 23,9B 0,49% $ 0,03 12.342.751 $ 6,2 $ 6,2 $ 6,1 $ 6,2 Dịch vụ truyền thông Giải trí 0,3 0,1 1,4% Hoa Kỳ 3 phút trước0.49% $0.03 12,342,751 $6.2 $6.2 $6.1 $6.2 Communication Services Entertainment 0.3 0.1 1.4% United States 3 mins ago

Cao đẳng năng lượng chòm sao

CEG

$ 90,8 29,7B 0,80% $ 0,72 1,169,175 $ 89,9 $ 90,9 $ 89,8 $ 90,1 Tiện ích Tiện ích Tiện ích có thể tái tạo 2.2 0.4 0.5% Hoa KỳB 2.16% $ 5,4 340,223 $ 248,9 $ 248,9 $ 241,8 $ 249.3 Phần mềm công nghệ.0.80% $0.72 1,169,175 $89.9 $90.9 $89.8 $90.1 Utilities Utilities—Renewable 2.2 0.4 0.5% United States 3 mins ago $116.0 16.7B 3.99% $4.8 3,174,460 $121.5 $122.0 $115.4 $120.8 Technology Software—Infrastructure 2.7 0.0 0.0% United States 3 mins ago $243.9 21.2B 2.16% $5.4 340,223 $248.9 $248.9 $241.8 $249.3 Technology Software—Application 5.7 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Align Technology, Inc.

ALGN

$ 186,0 14,5B 1,00% $ 1,9 673,487 $ 186,8 $ 187,1 $ 183,3 $ 187,9 Thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe 6,7 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước.1,01% $ 0,89 9,841,670 $ 87,3 $ 88,0 $ 85,5 $ 87,8 Internet theo chu kỳ tiêu dùng bán lẻ 2.3 0,0 0,0% Trung Quốc 3 phút trước 43,3 12.1b 5,35% $ 2,4.% $ 0,83 1,452,283 $ 85,4 $ 85,9 $ 83,5 $ 85,4 Phần mềm công nghệ cơ sở hạ tầng 7,3 0,0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước1.00% $1.9 673,487 $186.8 $187.1 $183.3 $187.9 Healthcare Medical Devices 6.7 0.0 0.0% United States 3 mins ago $197.5 20.9B 0.08% $0.16 582,720 $197.1 $197.7 $193.8 $197.3 Technology Software—Infrastructure 7.8 0.0 0.0% United States 3 mins ago $86.9 109.9B 1.01% $0.89 9,841,670 $87.3 $88.0 $85.5 $87.8 Consumer Cyclical Internet Retail 2.3 0.0 0.0% China 3 mins ago $43.3 12.1B 5.35% $2.4 5,631,925 $45.7 $46.0 $41.9 $45.8 Communication Services Internet Content & Information 0.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago $84.6 13.8B 0.97% $0.83 1,452,283 $85.4 $85.9 $83.5 $85.4 Technology Software—Infrastructure 7.3 0.0 0.0% United States 3 mins ago

SkyWorks Solutions, Inc.

SWKS

$ 92,2 14,8B 1,60% $ 1,5 1,937,098 $ 93,7 $ 93,7 $ 91,2 $ 93,7 Công nghệ bán dẫn công nghệ 7.8 2.3 2,5% Hoa Kỳ 3 phút trước 68.20,08% $ 0,05 2,632,872 $ 62,0 $ 62,4 $ 60,2 $ 61,9 Phần mềm công nghệ cơ sở hạ tầng 6,4 0.0 0,0% Hoa Kỳ 3 phút trước 41,8 8.4B.1.60% $1.5 1,937,098 $93.7 $93.7 $91.2 $93.7 Technology Semiconductors 7.8 2.3 2.5% United States 3 mins ago $68.2 44.8B 1.17% $0.81 1,658,540 $69.0 $69.3 $67.3 $69.0 Communication Services Electronic Gaming & Multimedia 4.6 10.4 15.1% China 3 mins ago $61.9 9.9B 0.08% $0.05 2,632,872 $62.0 $62.4 $60.2 $61.9 Technology Software—Infrastructure 6.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago $41.8 8.4B 1.44% $0.61 4,425,943 $42.4 $42.6 $40.8 $42.4 Technology Software—Application 0.4 0.0 0.0% United States 3 mins ago

Nasdaq 100 có trọng số không?

NASDAQ-100 là một chỉ số có vốn hóa vốn hóa đã được sửa đổi.a modified capitalization-weighted index.

Chỉ số nào là công nghệ nhất

Nhiều nhà đầu tư biết NASDAQ là một chỉ số chứng khoán nặng về công nghệ.the Nasdaq as a tech-heavy stock index.

5 cổ phiếu NASDAQ hàng đầu là gì?

Năm 2021, các công ty NDX đã thống trị danh sách hàng đầu của Interbrand:..
#1 Apple (AAPL).
#2 Amazon (AMZN).
#3 Microsoft (MSFT).
#4 Google (GOOGL), một công ty con bảng chữ cái ..

10 cổ phiếu hàng đầu trong S & P 500 là gì?

10 nắm giữ hàng đầu trong S & P 500 là gì ?..
Apple (AAPL): 6,99%.
Microsoft (MSFT): 5,63%.
Amazon (AMZN): 3,32%.
Tesla (TSLA): 1,96%.
Bảng chữ cái Lớp A (GOOGL): 1,93%.
Bảng chữ cái C (GOOG): 1,71%.
Berkshire Hathaway Class B (Brk. B): 1,59%.
Nhóm UnitedHealth (UNH): 1,54%.