Cùng Zila lưu lại học và note tỉnh thành mình đang ở bạn nhé.
– 32 TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG HÀN THUỘC KHU VỰC ĐẠI SỨ QUÁN PHÍA BẮC
– Hà Nội – /hanoi/- 하노이 – Hòa Bình – /hoabin/ – 호아빈 – Sơn La – /sona/- 소나 – Điện Biên – /dien bien/ – 디엔 비엔 – Lai Châu – /laichau/- 라이차우 – Lào Cai – /laokkai/- 라오까이 – Yên Bái – /yenbei/- 옌베이 – Phú Thọ – /pu to/- 푸토 – Hà Giang – /hajang/- 하장 – Tuyên Quang – /ttuyenkkwang/- 뚜옌꽝 – Cao Bằng – /kaaobang/- 카아오방 – Bắc Kạn – /bagkkan/- 박깐 – Thái Nguyên – /taieung-uyen/- 타이응우옌 – Lạng Sơn – /langson/- 랑손 – Bắc Giang – /bajjang/- 바짱 – Quảng Ninh – /kkwangnin/- 꽝닌 – Bắc Ninh – /bagnin/- 박닌 – Hà Nam – /hanam/- 하남 – Hải Dương – /haiduong/- 하이두옹 – Hải Phòng – /haipong/- 하이퐁 – Hưng Yên – /heung-yen/- 흥옌 – Nam Định – /namdin/- 남딘 – Thái Bình – /taibin/- 타이빈 – Vĩnh Phúc – /binpug/- 빈푹 – Ninh Bình – /ninbin/- 닌빈 – Thanh Hóa – /tanihoa/- 타니호아 – Nghệ An – /eung-ean/- 응에안 – Hà Tĩnh – /hattin/- 하띤 – Quảng Bình – /kkwangbin/- 꽝빈 – Quảng Trị – /kwangteuli/- 쾅트리 – Thừa Thiên Huế – /tuantienhue/- 투안티엔후에
– Đà Nẵng – /danang/- 다낭
Xem thêm: Lớp tiếng Hàn luyện thi Topik
– 31 TỈNH THÀNH BẰNG TIẾNG HÀN THUỘC KHU VỰC LÃNH SỰ QUÁN PHÍA NAM
– Tp. Hồ Chí Minh – /hochimin/- 호치민 – Sài Gòn – /saigong/- 사이공 – Quảng Nam – /kkwangnam/- 꽝남 – Quảng Ngãi – /kkwang-eung-ai/- 꽝응아이 – Bình Định – /bindin/- 빈딘 – Phú Yên – /puyen/- 푸옌 – Khánh Hòa – /kanhoa/- 칸호아 – Ninh Thuận – /nin tueon/- 닌 투언 – Bình Thuận – /bin tueon/- 빈 투언 – Kontum – /kkonttum/- 꼰뚬 – Gia Lai – /gia lai/- 기아 라이 – Đăk Lăk – /daglag/- 닥락 – Đăk Nông – /dagnong/- 닥농 – Lâm Đồng – /laemdong/- 램동 – Bình Phước – /bin puukeu/- 빈 푸우크 – Đồng Nai – /dongnai/- 동나이 – Bà Rịa – Vũng Tàu – /balia bungtau/- 바리아 붕타우 – Tây Ninh – /tei nin/- 테이 닌 – Bình Dương – /bindung/- 빈둥 – Long An – /long-an/- 롱안 – Tiền Giang – /tienjyang/- 티엔쟝 – Bến Tre – /benjjae/- 벤째 – Đồng Tháp – /dongtab/- 동탑 성 – Vĩnh Long – /binlong/- 빈롱 – Trà Vinh – /teulabin/- 트라빈 – An Giang – /anjang/- 안장 – Cần Thơ – /kkeonteo/- 껀터 – Hậu Giang – /haujang/- 하우장 – Sóc Trăng – /sogjjang/- 속짱 – Kiên Giang – /kkienjang/- 끼엔장 – Bạc Liêu – /bagliu/- 박리우
– Cà Mau – /kkamau/- 까마우
Xem thêm: Du học Hàn Quốc uy tín Tp.HCM
– MỘT SỐ THÀNH PHỐ DU LỊCH KHÁC BẰNG TIẾNG HÀN:
– Tp. Móng Cái – /mongkkai/- 몽까이 – Tp. Hạ Long – /hallong/- 할롱 – Tp. Hội An – /hoian/- 호이안 – Tp. Quy Nhơn – /kku-inyeon/- 꾸이년 – Tp. Nha Trang – /nyajjang/- 냐짱 – Tp. Đà Lạt – /dallas/- 달랏 – Tp. Buôn Ma Thuột – /buonmatuos/- 부온마투옷
– Tp. Vũng Tàu – /bungttau/- 붕따우
Để được tư vấn về du học Hàn Quốc, mọi thắc mắc sẽ được Zila giải đáp một cách chi tiết và đầy đủ nhất. Đăng ký tư vấn ngay tại Zila nhé! |
ZILA với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các em trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.
—
LIÊN HỆ NGAY
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA
☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 [Zalo]
☞ CN2: ZILA – Tầng 1 [KVAC], 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 [Zalo]
Email:
Website: www.zila.com.vn
Face: Du học Hàn Quốc cùng Zila
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn
Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.
Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN của bạn là gì, đọc xong bài này chắc bạn sẽ tự dịch tên của bạn sang tên tiếng Hàn được các bạn nhé.
Họ Việt đổi sang Họ Hàn:
- Trần: 진 – Jin
- Nguyễn: 원 – Won
- Lê: 려 – Ryeo
- Võ, Vũ: 우 – Woo
- Vương: 왕 – Wang
- Phạm: 범 – Beom
- Lý: 이 – Lee
- Trương: 장 – Jang
- Hồ: 호 – Ho
- Dương: 양- Yang
- Hoàng/Huỳnh: 황 – Hwang
- Phan: 반 – Ban
- Đỗ/Đào: 도 – Do
- Trịnh/ Đinh/Trình: 정 – Jeong
- Cao: 고 – Ko[Go]
- Đàm: 담 – Dam
- Ngô – Oh
Tham khảo thêm:
- Chi phí du học Hàn Quốc mới nhất
- Điều kiện du học Hàn Quốc
Tên đệm và tên từ tiếng Việt sang tiếng Hàn
- An: Ahn [안]
- Anh, Ánh: Yeong [영]
- Bách: Baek/ Park [박]
- Bảo: Bo [보]
- Bích: Pyeong [평]
- Bùi: Bae [배]
- Cẩm: Geum/ Keum [금]
- Cao: Ko/ Go [고]
- Châu, Chu: Joo [주]
- Chung: Jong[종]
- Cung: Gung/ Kung [궁]
- Cường, Cương: Kang [강]
- Đại: Dae [대]
- Đàm: Dam [담]
- Đạt: Dal [달]
- Diệp: Yeop [옆]
- Điệp: Deop [덮]
- Đoàn: Dan [단]
- Đông, Đồng: Dong [동]
- Đức: Deok [덕]
- Dũng: Yong [용]
- Dương: Yang [양]
- Duy: Doo [두]
- Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]
- Hà, Hàn, Hán: Ha [하]
- Hách: Hyeok [혁]
- Hải: Hae [해]
- Hân: Heun [흔]
- Hạnh: Haeng [행]
- Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]
- Hiền, Huyền: Hyeon [현]
- Hiếu: Hyo [효]
- Hoa: Hwa [화]
- Hoài: Hoe [회]
- Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]
- Hồng: Hong [홍]
- Huế, Huệ: Hye [혜]
- Hưng, Hằng: Heung [흥]
- Huy: Hwi [회]
- Hoàn: Hwan [환]
- Khoa: Gwa [과]
- Kiên: Gun [근]
- Lan: Ran [란]
- Lê, Lệ: Ryeo려]
- Liên: Ryeon [련]
- Liễu: Ryu [류]
- Long: Yong [용]
- Lý, Ly: Lee [리]
- Mai: Mae [매]
- Mạnh: Maeng [맹]
- Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]
- Minh: Myung [뮹]
- Nam: Nam [남]
- Nga: Ah [아]
- Ngân: Eun [은]
- Ngọc: Ok [억]
- Oanh: Aeng [앵]
- Phong: Pung/ Poong [풍]
- Phùng: Bong [봉]
- Phương: Bang [방]
- Quân: Goon/ Kyoon [균]
- Quang: Gwang [광]
- Quốc: Gook [귝]
- Quyên: Kyeon [견]
- Sơn: San [산]
- Thái: Tae [대]
- Thăng, Thắng: Seung [승]
- Thành, Thịnh: Seong [성]
- Thảo: Cho [초]
- Thủy: Si [시]
- Tiến: Syeon [션]
Tham khảo: Du học nghề Hàn Quốc visa D4-6 là gì, có lợi gì
Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:
Ái : Ae [애]
An: Ahn [안]
Anh, Ánh: Yeong [영]
B
Bách: Baek/ Park [박]
Bân: Bin[빈]
Bàng: Bang [방]
Bảo: Bo [보]
Bích: Pyeong [평]
Bùi: Bae [배]
C
Cam: Kaem[갬]
Cẩm: Geum/ Keum [금]
Căn: Geun [근]
Cao: Ko/ Go [고]
Cha: Cha [차]
Châu, Chu: Joo [주]
Chí: Ji [지]
Chung: Jong[종]
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki [기]
Cù: Ku/ Goo [구]
Cung: Gung/ Kung [궁]
Cường, Cương: Kang [강]
Cửu: Koo/ Goo [구]
D, Đ
Đắc: Deuk [득]
Đại: Dae [대]
Đàm: Dam [담]
Đăng, Đặng: Deung [등]
Đạo, Đào, Đỗ: Do [도]
Đạt: Dal [달]
Diên: Yeon [연]
Diệp: Yeop [옆]
Điệp: Deop [덮]
Doãn: Yoon [윤]
Đoàn: Dan [단]
Đông, Đồng: Dong [동]
Đức: Deok [덕]
Dũng: Yong [용]
Dương: Yang [양]
Duy: Doo [두]
G
Gia: Ga[가]
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]
Giao: Yo [요]
H
Hà, Hàn, Hán: Ha [하]
Hách: Hyeok [혁]
Hải: Hae [해]
Hàm: Ham [함]
Hân: Heun [흔]
Hạnh: Haeng [행]
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]
Hi, Hỷ: Hee [히]
Hiến: Heon [헌]
Hiền, Huyền: Hyeon [현]
Hiển: Hun [훈]
Hiếu: Hyo [효]
Hinh: Hyeong [형]
Hoa: Hwa [화]
Hoài: Hoe [회]
Hoan: Hoon [훈]
Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]
Hồng: Hong [홍]
Hứa: Heo [허]
Húc: Wook [욱]
Huế, Huệ: Hye [혜]
Hưng, Hằng: Heung [흥]
Hương: Hyang [향]
Hường: Hyeong [형]
Hựu, Hữu: Yoo [유]
Huy: Hwi [회]
Hoàn: Hwan [환]
K
Khắc: Keuk [극]
Khải, Khởi: Kae/ Gae [개]
Khoa: Gwa [과]
Khổng: Gong/ Kong [공]
Khuê: Kyu [규]
Kiên: Gun [근]
Kiện: Geon [건]
Kiệt: Kyeol [결]
Kiều: Kyo [교]
Kim: Kim [김]
Kính, Kinh: Kyeong [경]
L
La: Na [나]
Lã, Lữ: Yeo [여]
Lại: Rae [래]
Lam: Ram람]
Lâm: Rim [림]
Lan: Ran [란]
Lạp: Ra [라]
Lê, Lệ: Ryeo려]
Liên: Ryeon [련]
Liễu: Ryu [류]
Lỗ: No [노]
Lợi: Ri [리]
Long: Yong [용]
Lục: Ryuk/ Yuk [육]
Lương: Ryang [량]
Lưu: Ryoo [류]
Lý, Ly: Lee [리]
M
Mã: Ma [마]
Mai: Mae [매]
Mẫn: Min [민]
Mạnh: Maeng [맹]
Mao: Mo [모]
Mậu: Moo [무]
Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]
Miễn: Myun [뮨]
Minh: Myung [뮹]
N
Na: Na [나]
Nam: Nam [남]
Nga: Ah [아]
Ngân: Eun [은]
Nghệ: Ye [예]
Nghiêm: Yeom [염]
Ngộ: Oh [오]
Ngọc: Ok [억]
Nguyên, Nguyễn: Won [원]
Nguyệt: Wol [월]
Nhân: In [인]
Nhi: Yi [이]
Nhiếp: Sub [섶]
Như: Eu [으]
Ni: Ni [니]
Ninh: Nyeong [녕]
Nữ: Nyeo [녀]
O
Oanh: Aeng [앵]
P
Phát: Pal [팔]
Phạm: Beom [범]
Phan: Ban [반]
Phi: Bi [비]
Phong: Pung/ Poong [풍]
Phúc, Phước: Pook [푹]
Phùng: Bong [봉]
Phương: Bang [방]
Q
Quách: Kwak [곽]
Quân: Goon/ Kyoon [균]
Quang: Gwang [광]
Quốc: Gook [귝]
Quyên: Kyeon [견]
Quyền: Kwon [권]
S
Sắc: Se [새]
Sơn: San [산]
T
Tạ: Sa [사]
Tại, Tài, Trãi: Jae [재]
Tâm, Thẩm: Sim [심]
Tân, Bân: Bin빈]
Tấn, Tân: Sin [신]
Tín, Thân: Shin [신]
Thạch: Taek [땍]
Thái: Tae [대]
Thang: Sang [상]
Thăng, Thắng: Seung [승]
Thành, Thịnh: Seong [성]
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정]
Thảo: Cho [초]
Thất: Chil [칠]
Thế: Se [새]
Thị: Yi [이]
Thích, Tích: Seok [석]
Thiên, Toàn: Cheon [천]
Thiện, Tiên: Seon [선]
Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서]
Thôi: Choi[최]
Thời, Thủy, Thy: Si[시]
Thông, Thống: Jong [종]
Thu: Su[수]
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서]
Thừa: Seung [승]
Thuận: Soon [숭]
Thục: Sook/ Sil[실]
Thương: Shang [상]
Thủy: Si [시]
Tiến: Syeon [션]
Tiệp: Seob [섭]
Tiết: Seol [설]
Tô, Tiêu: So [소]
Tố: Sol [솔]
Tôn, Không: Son [손]
Tống: Song [숭]
Trà: Ja [자]
Trác: Tak [닥]
Trần, Trân, Trấn: Jin [진]
Trang, Trường: Jang [장]
Trí: Ji [지]
Trúc: Juk [즉]
Trương: Jang[장]
Tú: Soo [수]
Từ: Suk[숙]
Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준]
Tương: Sang[상]
Tuyên: Syeon [션]
Tuyết: Syeol [셜]
V
Vân: Woon [윤]
Văn: Moon/ Mun[문]
Vi, Vy: Wi [위]
Viêm: Yeom [염]
Việt: Meol [멀]
Võ, Vũ: Woo[우]
Vương: Wang [왕]
X
Xa: Ja [자]
Xương: Chang [장]
Y
Yến: Yeon [연]
Thống kê cho biết Tên họ tiếng Việt có nhiều và đa dạng hơn tên họ tiếng Hàn. Có một số Họ và Tên tiếng Việt lại không có trong tên họ tiếng Hàn. Vì vậy có một số họ tên tiếng Việt nhưng không gọi được theo tiếng Hàn. Các bạn biết thêm tên họ nào thì bổ sung thêm các bạn nhé.
Hướng dẫn viết tên Tiếng Hàn
Tên tiếng Hàn của bản là gì | |||||
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak [Park] | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum [Keum] | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko [Go] | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku [Goo] | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung [Kung] | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo [Goo] | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng / Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo [Sơ đừng đọc là Seo] | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae [Gae] | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong [Kong] | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Yến | Yeon | 연 |
Bật mí cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất
Trên đây là những tên tiếng Hàn phổ biến được dịch sang tiếng Việt thường gặp nhất. Nhưng chắc chắn sẽ còn rất nhiều tên tiếng Hàn mà bạn không biết dịch sang tiếng Việt như thế nào. Và đây cũng là điều mà rất nhiều người muốn biết, muốn tìm hiểu. Vậy đâu là những cách dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh nhất? Tên bạn là gì tiếng Hàn? Chúng tôi sẽ bật mí ngay sau đây.
App dịch tên sang tiếng Hàn
Đây là ứng dụng được nhiều người ưa chuộng để dịch nghĩa và học tiếng Hàn rất hiệu quả. Và cũng được sử dụng để dịch tên tiếng Hàn rất chuẩn. App NAVER có những ưu điểm như:
- Ứng dụng miễn phí hoàn toàn.
- Dịch tiếng Việt sang tiếng Hàn rất nhanh chóng và ngược lại.
- Tìm kiếm từ mới dễ dàng.
- Hỗ trợ chúng ta học giao tiếp tiếng Hàn
Google dịch tiếng Hàn
Đây là ứng dụng dịch thuật rất được ưa chuộng hiện nay. Với khả năng dịch rất nhiều ngôn ngữ, và trong đó không thể thiếu tiếng Hàn. Ứng dụng này sở hữu những ưu điểm như:
- Hoàn toàn miễn phí.
- Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hàn nhanh chóng và ngược lại.
- Hỗ trợ dịch 59 ngôn ngữ kể cả khi ngoại tuyến.
- Hỗ trợ chữ viết tay chuyển thành văn bản dịch.
Từ điển Hàn Việt – VDICT
Đây là ứng dụng hỗ trợ chúng ta tra từ vựng tiếng Việt sang tiếng Hàn và ngược lại, rất nhanh chóng và hiệu quả. Chúng ta có thể sử dụng ứng dụng nay ngay cả khi không có mạng.
- Có chức năng dịch từ tiếng Hàn sang tiếng Việt và ngược lại.
- Trà từ Hàn Việt với hơn 700.000 từ.
- Có đầy đủ từ chuyên ngành và đồng nghĩa.
- Có phiên âm và phát âm chuẩn.
Trên đây là một số app dịch tên sang tiếng Hàn được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Như vậy, bạn đã có thể đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh một cách dễ dàng rồi đấy.
Như vậy, chúng tôi vừa chia
sẻ đến bạn một cách dịch tên tiếng Hàn sang tiếng Việt đơn giản, dễ hiểu nhất. Hy vọng rằng đây là những thông tin hữu ích và cần thiết đối với bạn. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề này, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé.
*** Nếu bạn muốn được tư vấn về du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới
CÔNG TY DU HỌC KNET – KOREA.NET.VN
- Địa chỉ Trụ sở công ty: Tháp A tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội [đối diện tòa nhà Keangnam]
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG – MIỀN BẮC – HÀ NỘI
Chị Linh: 0962277732
Anh Đông: 0904888512
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc – dễ thôi mà
Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay
Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?
korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
Thẻ:dịch tên tiếng hàn, Họ Tên Tiếng Việt sang Tiếng Hàn, tên tiếng hàn của bạn là gì, tên việt và tên hàn quốc, đổi tên sang tên hàn
830 Lượt xem
805 Lượt xem
554 Lượt xem
532 Lượt xem
496 Lượt xem
459 Lượt xem