Trường đại học huế có những ngành nào năm 2024

Điểm chuẩn của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế gồm 13 Trường Đại học thành viên, Khoa, Trường, Phân hiệu trực thuộc với các ngành như sau:

Số TT
Tên trường, Ngành học
Ký hiệu trường
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển (thang điểm 30)

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

DHA

1

Luật

7380101

A00, C00, C20, D66

19.00

2

Luật Kinh tế

7380107

A00, C00, C20, D01

19.00

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGOẠI NGỮ

DHF

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01, D14, D15

25.50

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233

D1, D03, D15, D44

19.00

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234

D01, D04, D15, D45

24.85

4

Việt Nam học

7310630

D01, D14, D15

15.00

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15

19.50

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

D01, D02, D15, D42

15.00

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

D01, D03, D15, D44

15.00

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04, D15, D45

23.00

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01, D06, D15, D43

19.50

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01, D14, D15

22.50

11

Quốc tế học

7310601

D01, D14, D15

15.00

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ

DHK

1

Kinh tế

7310101

A00, A01, C15, D01

17.00

2

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00, A01, C15, D01

17.00

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C15, D01

21.00

4

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, C15, D01

17.00

5

Kế toán

7340301

A00, A01, C15, D01

19.00

6

Kiểm toán

7340302

A00, A01, C15, D01

17.00

7

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, C15, D01

17.00

8

Thống kê kinh tế

7310107

A00, A01, C15, D01

17.00

9

Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, C15, D01

18.00

10

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C15, D01

22.00

11

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C15, D01

19.00

12

Marketing

7340115

A00, A01, C15, D01

23.00

13

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, C15, D01

18.00

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, D01, D03, D96

18.00

15

Kinh tế chính trị

7310102

A00, A01, C15, D01

17.00

16

Kinh tế số

7310109

A00, A01, C15, D01

18.00

17

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

7340101TA

A00, A01, C15, D01

23.00

Các chương trình liên kết

18

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

7349001

A00, D01, D03, D96

17.00

19

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

Đại học Huế có bao nhiêu ngành?

Tính đa ngành, đa lĩnh vực trong đào tạo của Đại học Huế được đánh giá rõ nét nhất: 147 ngành đào tạo đại học, 102 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, 55 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, nhiều ngành đào tạo song ngữ Việt - Anh, 75 chuyên ngành đào tạo chuyên khoa cấp I, cấp II và bác sĩ nội trú với đầy đủ các lĩnh vực và nhóm ...

1 tín chỉ bao nhiêu tiền Đại học Huế?

Mức học phí của Trường Đại học HCE năm 2021. Mức học phí của HCE năm học 2021 cụ thể như sau: Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

1 tín chỉ đại học Luật Huế bao nhiêu tiền?

Mức học phí sinh viên cần nộp vào năm 2017 – 2018 là 240.000 VNĐ/tín chỉ Mức học phí sinh viên cần nộp tại Đại học Luật Huế 2018 – 2019 là 265.000 VNĐ/tín chỉ Mức học phí năm 2019 – 2020 sinh viên cần đóng là 295.000 VNĐ/tín chỉ

Huế trường gì?

Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế ngày nay nguyên là trường Cao đẳng Mỹ thuật Huế được thành lập năm 1957.