Trắc nghiệm Tin học 11: kiểu mảng có đáp an

40 câu hỏi trắc nghiệm môn tin học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.55 KB, 10 trang )

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC 11
Câu 1: Các phần tử trong mảng một chiều phải:
A. giống hệt nhau;
C. có kiểu dữ liệu giống nhau;
B. là số nguyên;
D. là số thực.
Câu 2: cho a=1, b=1; hãy cho biết t sẽ nhận giá trị nào khi kết thúc đoạn chương trình sau:
a:=b+1; b:=a;
If a=b Then t:=a+b+1
Else
t:=a+b-1;
A. 1
B. 5
C. 3
D. đoạn chương trình báo lỗi
Câu 4: Điều kiện 10

Skip to content

Trắc nghiệm Tin học 11: kiểu mảng có đáp an

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?

A. Là một tập hợp những số nguyên

B. Độ dài tối đa của mảng là 255

Bạn đang đọc: Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 11 (có đáp án): Kiểu mảng

C. Là một dãy hữu hạn những phần tử cùng kiểu D. Mảng không hề chứa kí tự

Hiển thị đáp án

Trả lời: Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu. Mảng được đặt tên và mỗi phần tử của nó có một chỉ số. Để mô tả ta cần xác định kiểu của các phần tử và cách đánh số các phần tử của nó.

Đáp án: C

Câu 2: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần:

A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng B. khai báo chỉ số khởi đầu và kết thúc của mảng C. khai báo chỉ số kết thúc của mảng D. không cần khai báo gì, mạng lưới hệ thống sẽ tự xác lập

Hiển thị đáp án

Trả lời: Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL ( kiểu chỉ số), người lập trình cần khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng. Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và cuối (n1 ≤ n2).

Đáp án:  B 

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?

A. Dùng để truy vấn đến một phần tử bất kỳ trong mảng B. Dùng để quản lí kích cỡ của mảng C. Dùng trong vòng lặp với mảng D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích cỡ của mảng

Hiển thị đáp án

Trả lời: Chỉ số của mảng dùng để tham chiếu (truy cập) đến một phần tử bất kì trong mảng. Cú pháp: <Tên mảng>[chỉ số];

Đáp án: A

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về mảng là không chính xác?

A. Chỉ số của mảng không nhất thiết khởi đầu từ 1 B. Có thể thiết kế xây dựng mảng nhiều chiều C. Xâu kí tự cũng hoàn toàn có thể xem như thể một loại mảng D. Độ dài tối đa của mảng là 255

Hiển thị đáp án

Trả lời: Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1 tùy theo người lập trình. Xâu kí tự cũng có thể xem như mảng một chiều, mỗi phần tử là một kí tự. Trong lập trình có thể xây dựng mảng nhiều chiều. Và không có giới hạn cụ thể về độ dài của mảng.

Đáp án: D

Câu 5: Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp?

A. Khai báo mảng của những bản ghi B. Khai báo mảng xâu kí tự C. Khai báo mảng hai chiều D. Khai báo trải qua kiểu mảng đã có

Hiển thị đáp án

Trả lời: Khai báo biến mảng gián tiếp là khai báo thông qua kiểu mảng đã có. Cấu trúc khai báo mảng gián tiếp:

Type < tên kiểu mảng> = array [kiểu chỉ số] of ;

Var : < tên kiểu mảng>;

Đáp án:D

Câu 6: Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

A. Var mang : ARRAY [ 0 .. 10 ] OF INTEGER ; B. Var mang : ARRAY [ 0 .. 10 ] : INTEGER ; C. Var mang : INTEGER OF ARRAY [ 0 .. 10 ] ; D. Var mang : ARRAY ( 0 .. 10 ) : INTEGER ;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Cấu trúc khai báo mảng trực tiếp :

Var <tên biến mảng> : array [kiểu chỉ số] of <kiểu phần tử>;

Trong đó :

+  Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục có dạng n1..n2 với n1, n2 là các hằng hoặc biểu thức nguyên xác định chỉ số đầu và cuối (n1 ≤ n2).

+ Kiểu phần tử là kiểu của những phần tử trong mảng .

Đáp án: A

Câu 7: Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau:

Var a : array[0..50] of real ;

Xem thêm: Top 5 Laptop dưới 10 triệu cấu hình cao, tốt nhất năm 2021

k := 0 ;

for i := 1 to 50 do

if a[i] > a[k] then k := i ;

Đoạn chương trình trên thực thi việc làm gì dưới đây ? A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng ; B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng ; C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng

Hiển thị đáp án

Trả lời: ý nghĩa của câu lệnh

Var a : array[0..50] of real ; {khai báo mảng a}

k := 0 ; {gán chỉ số 0 cho k}

for i := 1 to 50 do { vòng lặp chạy từ 1 đến 50}

if a[i] > a[k] then k := i ; { kiểm tra từ phần tử thứ 2 đến phần tử 50 so sánh với phần tử đầu và đưa ra chỉ số lớn nhât}

Đáp án:C

Câu 8: Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer ;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ? A. a [ 10 ] ; B. a ( 10 ) ; C. a [ 9 ] ; D. a ( 9 ) ;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Tham chiếu (truy cập) đến một phần tử bất kì trong mảng.

Cú pháp: Tên mảng[chỉ số];

Đáp án: A

Câu 9: Khai báo mảng hai chiều nào sau đây là sai?

A. var m : array [ 1 .. 10 ] of array [ 0 .. 9 ] of integer ; B. var m : array [ 1 .. 20,1 .. 40 ] of real ; C. var m : array [ 1 .. 9 ; 1 .. 9 ] of integer ; D. var m : array [ 0 .. 10,0 .. 10 ] of char ;

Hiển thị đáp án

Trả lời: Khai báo mảng hai chiều:

+ Cách 1 : trực tiếp

Var : array [kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of < kiểu phần tử>;

+ Cách 2 : gián tiếp

Type : array [kiểu chỉ số hàng, kiểu chỉ số cột] of < kiểu phần tử>;

Var : < tên kiểu mảng>;

Đáp án: B

Câu 10: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho:

A. chèn thêm phần tử B. truy vấn đến phần tử bất kể C. xóa một phần tử D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử

Hiển thị đáp án

Trả lời: Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho truy cập đến phần tử bất kì. Theo cú pháp Tên mảng[chỉ số];

Đáp án: B

Xem thêm những bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 tinh lọc, có đáp án khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không lấy phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Trắc nghiệm Tin học 11: kiểu mảng có đáp an

Trắc nghiệm Tin học 11: kiểu mảng có đáp an

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Xem thêm: Tải Chiến dịch 3 – Honkai Impact 3 – Game hành động MMORPG

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Source: https://sangtaotrongtamtay.vn
Category: Công nghệ

Bài tập trắc nghiệm Tin học 11 Bài 11 về Kiểu mảng - Tin học 11 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

YOMEDIA

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 4

11 11.276

Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 4 có đáp án

Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 4 gồm các câu hỏi trắc nghiệm Tin 11 khác nhau, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập đạt kết quả cao.

  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 3 - Phần 2
  • Trắc nghiệm Tin học lớp 11 chương 4 - Phần 2

  • 1

    Mảng table dưới đây chứa bao nhiêu phần tử?

    CONST

    COLUMNS = 3;

    ROWS = 4;

    table : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of INTEGER

    • A. 20
    • B. 12
    • C. 16
    • D. 25

  • 2

    Phát biểu nào dưới đây là đúng?

    • A. Kiểu phần tử của mảng hai chiều chỉ có thể là số nguyên.
    • B. Hai chỉ số trong khai báo xây dựng kiểu mảng hai chiều phải thuộc hai kiểu dữ liệu khác nhau.
    • C. Phần tử của mảng hai chiềucũng được tham chiếu nhờ một chỉ số.
    • D. Mảng hai chiều là kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình xây dựng, nó như một bảng các phần tử cùng kiểu.

  • 3

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?

    • A. Type mang=array[1-100] of char;
    • B. Type 1chieu=array[1..100] of char;
    • C. Type mang1c=array(1..100) of char;
    • D. Type mang1c=array[1..100] of char;

  • 4

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, biến Found có giá trị là gì? (S là biến xâu ký tự)

    Found := 0 ;

    x := length(S) ;

    For i := 1 to x Div 2 do

    If S[i] <> S[x – i + 1] then Found := 1 ;

    • A. Found bằng 0 nếu S là xâu đối xứng;
    • B. Found bằng 0 nếu S là xâu không đối xứng;
    • C. Found không có giá trị gì;
    • D. Found bằng 1 nếu S là xâu đối xứng;

  • 5

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A. Cách thức xây dựng mỗi kiểu dữ liệu có cấu trúc trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều giống nhau;
    • B. Để tiện lợi cho người lập trình, không có quy tắc cho người lập trình xây dựng kiểu dữ liệu có cấu trúc
    • C. Mỗi giá trị thuộc kiểu dữ liệu có cấu trúcthường gồm nhiều thành phần tạo nên. Có thể truy cập và xử lý từng giá trị thành phần như vậy. Giá trị của kiểu dữ liệu chuẩn chỉ gồm có một thành phần duy nhất
    • D. Để xây dựng kiểu dữ liệu có cấu trúc, người lập trình không cần biết các kiểu dữ liệu chuẩn;

  • 6

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là?

    • A. Không phải là xâu kí tự;
    • B. Xâu trắng;
    • C. Xâu không;
    • D. Xâu rỗng;

  • 7

    Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì

    for i := 1 to length(str) – 1 do

    str[i+1] := str[i] ;

    • A. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng;
    • B. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí;
    • C. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên;
    • D. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí;

  • 8

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A. Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các số nguyên.
    • B. Khi xây dựng kiểu mảng một chiều, người lập trình không cần khai báo kiểu dữ liệu của phần tử của mảng.
    • C. Có thể dùng bất cứ một kiểu dữ liệu chuẩn nào để đánh chỉ số cho các phần tử của mảng một chiều.
    • D. Mảng một chiều là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu dữ liệu

  • 9

    Phát biểu nào dưới đây là đúng?

    • A. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ , =, <> . .
    • B. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc
    • C. Mỗi bản ghi mô tả một đối tượng, mỗi bản ghi có thể gồm một số thành phần gọi là trường, mỗi trường mô tả một thuộc tính của đối tượng. Giống như kiểu mảng, các thành phần tạo thành một bản ghi phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu khác nhau.
    • D. Trên các biến bản ghi, ta có thể sử dụng các phép toán số học +, – , *, /.

  • 10

    Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Kiểu dữ liệu có cấu trúc

    • A. trong mỗi ngôn ngữ lập trình đều có cách thức xây dựng giống nhau;
    • B. Là kiểu dữ liệu chuẩn do mỗi ngôn ngữ lập trình cho sẵn, người lập trình chỉ cần khai báo nhờ các tên chuẩn;
    • C. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có;
    • D. trong ngôn ngữ lập trình bậc cao chỉ là kiểu mảng, bản ghi và xâu;

  • 11

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với khai báo mảng A:array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:

    • A. A[i;j]
    • B. A[i,j]
    • C. A[i],[j]
    • D. A[i][j]

  • 12

    Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần

    • A. khai báo một hằng số là số phần tử của mảng;
    • B. khai báo chỉ số bắt đầu và kết thúc của mảng;
    • C. không cần khai báo gì, hệ thống sẽ tự xác định;
    • D. khai báo chỉ số kết thúc của mảng;

  • 13

    Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

    • A. mang : INTEGER OF ARRAY[0..10];
    • B. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
    • C. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
    • D. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;

  • 14

    Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE?

    • A. “MOOR” < “LOOK”;
    • B. “ABCDOR” < “ABDOR”;
    • C. “AB123CD” < “ABCDAB”;
    • D. “MOOR” < “MOORK”;

  • 15

    Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(S) cho kết quả gì?

    • A. Độ dài xâu S khi khai báo;
    • B. Số ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng
    • C. Số ký tự hiện có của xâu S không tính các dấu cách;
    • D. Số ký tự hiện có của xâu S.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại