Thời gian trong tiếng anh là gì năm 2024
Đôi khi người học cảm thấy lúng túng khi mô tả các trạng từ chỉ thời gian, không biết đọc các từ vựng tiếng Anh về thời gian làm sao cho chính xác. Vì thế có được một vốn từ vựng tiếng Anh về thời gian là vô cùng cần thiết đối với mỗi người học. NativeX đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết các từ vựng tiếng Anh về thời gian dưới đây. Các bạn hãy cùng ôn lại và nạp thêm từ vựng tiếng Anh về thời gian để làm “vốn riêng” cho mình nhé. Show
Xem thêm:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời gianCách nói về giờ và phút
8:05 – It’s eight zero-five: tám giờ năm phút. 9:11 – It’s nine eleven: Chín giờ mười một phút 2:34 – It’s two thirty-four: Hai giờ ba mươi tư phút.
(Minutes + PAST / TO + Hour) Với số phút từ 1-30 sử dụng PAST sau phút. Cách nói về ngày tháng: Dùng It is hoặc it was hoặc một sự kiện cụ thể + ngày thángIt’s on July fifth, on the fifth of July, on July 5th, on July 5 (on July fifth / on the fifth of July) Ngày trong tuầnMonday /ˈmʌndeɪ/: Thứ hai Cách nói về năm1980 the year nineteen eighty Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suấtNever : Không bao giờ 2. Từ vựng tiếng Anh để hỏi về thời gianTừ vựng tiếng Anh về thời gian Thông thường sẽ có 2 cách hỏi:
Có cách lịch sự hơn để hỏi về thời gian đặc biệt là khi hỏi người lạ:
Đặt câu hỏi về thời gian của một sự kiện nào sẽ diễn ra:
When does the bus arrive from London? Khi nào thì xe bus đến Luân Đôn? When does the concert begin? Khi nào buổi hòa nhạc bắt đầu?Trả lời thời gianChúng ta sử dụng It is hoặc It’s để trả lời cho câu hỏi về thời gian tại thời điểm nói: It is half past five (5:30). Bây giờ là năm giờ ba mươi phút It’s ten to twelve (11:50). Bây giờ là mười một giờ năm mươi Chúng ta dùng cấu trúc AT + thời điểm khi nói về một sự kiện cụ thể. The bus arrives at midday (12:00). Xe bus đến lúc mười hai giờ. The flight leaves at a quarter to two (1:45). Chuyến bay cất cánh lúc hai giờ kém mười lăm phút. 3. Từ vựng tiếng Anh khác về thời gianFree time /friː taɪm/ spare time /speə taɪm/; thời gian rảnh NativeX luôn mong muốn các bạn nâng cao khả năng tiếng Anh của mình từ những chủ đề đơn giản nhưng lại vô cùng thiết thực như từ vựng tiếng Anh về thời gian ở trên. NativeX hy vọng các bạn sẽ sử dụng thành tạo cách cách nói về thời gian vì nó không chỉ quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà còn trong các nội dung bài viết của các bạn nữa đấy. Thời gian dịch tiếng Anh là gì?TIME | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. 3 giờ 15 phút tiếng Anh là gì?3h15 => a quarter past three (15 phút = a quarter) 1 mốc thời gian là gì?Mốc thời gian là thời điểm xảy ra một việc cụ thể nhất định. 1. Kế hoạch bao gồm một bản đồ các mốc thời gian và các bước sẽ được hoàn thành. Danh từ thời gian tiếng Anh là gì?time noun (MINUTES/DAYS/YEARS) |