Bài tập kế toán misa 2023 cho sinh viên năm 2024

Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm Misa là khóa học dạy thực hành lên sổ sách, lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán Misa. Dạy thực hành trên chứng từ thực tế theo công việc kế toán phải làm trong doanh nghiệp hiện nay

1. Đối tượng tham gia “Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm Misa”

Dành cho các bạn kế toán muốn học thực hành làm sổ sách kế toán trên phần mềm Misa

Yêu cầu: Bạn phải biết định khoản hạch toán chuẩn rồi thì mới tham gia được khóa học này

Còn nếu bạn chưa biết gì về kế toán hoặc đã học về kế toán rồi nhưng do lâu không dùng nên bị quên phần định khoản hạch toán thì bạn cần phải được học thêm phần định khoản hạch toán trước rồi mới tham gia khóa học này được. => Bạn có thể tham khảo các cách sau đây: + Cách 1: Đăng ký thêm "Khóa học Nguyên Lý Kế Toán Thực Tế" để học cách định khoản hạch toán chuẩn trước rồi mới chuyển sang học phần thực hành kế toán trên Misa này Chi tiết bạn xem tại đây: Khóa Học Nguyên Lý Kế Toán

+ Cách 2: Chuyển sang “Khóa học kế toán tổng hợp trọn gói” để được học đầy đủ các kiến thức kỹ năng làm kế toán trong doanh nghiệp thực tế từ Làm kế toán thuế cho đến lên sổ sách, lập BCTC. Tại khóa học kế toán tổng hợp trọn gói này thì các bạn cũng sẽ được học cách định khoản hạch toán chuẩn trước rồi mới chuyển sang học thực hành thực tế Chi tiết bạn xem tại đây: Khóa học kế toán tổng hợp trọn gói

2. Tổng số buổi học của “Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm Misa” là: 11 buổi

3. Tổng quan về chương trình đào tạo của “Khóa học thực hành kế toán trên phần mềm Misa”:

+ Dạy cách xử lý các nghiệp vụ kế toán, hoàn thiện hồ sơ chứng từ kế toán... để tiến hàng ghi sổ trên phần mềm kế toán Misa (Các nghiệp vụ về kế toán tiền lương, bảo hiểm, công nợ, kế toán kho, CCDC, TSCĐ... đều có trong khóa học Misa này) + Dạy cách tập hợp chi phí, tính giá thành + Dạy cách làm sổ sách kế toán, lập báo cáo tài chính trên phần mềm Misa + Dạy cách kiểm tra, đối chiếu số liệu sổ sách kế toán trên phần mềm Misa và cách khắc phục, điều chỉnh các sai sót (nếu có)...

Chi tiết hơn về nội dung của từng buổi học thì các bạn vui lòng xem tại cuối bài viết này

4. Hình thức giảng dạy: Online (dạy trực tuyến qua mạng)

Bài tập kế toán misa 2023 cho sinh viên năm 2024

----------

5. Giáo viên giảng dạy:

Đều là những kế toán Trưởng, kế toán Tổng hợp đã và đang đi làm thực tế, có nhiều năm kinh nghiệm và đã có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm để có khả năng truyền dạy tốt nhất.

  • 1. tạo tin học kế toán Tri Thức Việt Websiet: www.ketoantrithucviet.com CHƯƠNG I: MỞ SỔ KẾ TOÁN CHO DOANH NGHIỆP BẰNG PHẦN MỀN Bài tập 1: Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng từ ngày 01/01/2009 có các thông tin sau: Chế đ ộ kế toán Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày bắt đầu 01/01/2009 Ngày khóa sổ 31/12/2008 Hiệu lực báo cáo 31/12/2009 Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01 Đồng tiền hạch toán VNĐ Chế độ ghi sổ Tức thời Vật tư, hàng hóa Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Phương pháp tính giá trị tồn kho Bình quân cuối kỳ * Danh mục Vật tư, hàng hóa Tên vật tư Nhóm Thuế suất vật tư (%) Kho TK ngầm ngầm dịnh dịnh STT Mã vật tư 1 TV_LGPHANG19 Tivi LG 19 inches HH 10 156 1561 2 TV_LGPHANG21 Tivi LG 21 inches HH 10 156 1561 3 TV_LGPHANG29 Tivi LG 29 inches HH 10 156 1561 4 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít HH 10 156 1561 5 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít HH 10 156 1561 6 DD_NOKIAN6 Điện thoại NOKIA N6 HH 10 156 1561 7 DD_NOKIAN7 Điện thoại NOKIA N7 HH 10 156 1561 8 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 HH 10 156 1561 9 DD_SAMSUNGD9 Điện thoại SAMSUNG D9 HH 10 156 1561 10 DH_SHIMAZU12 HH 10 156 1561 11 DH_SHMAZU24 HH 10 156 1561 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU Số 3E3, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 01699.13.6789 ĐT: 04.6652.2789
  • 2. tạo tin học kế toán Tri Thức Việt Websiet: www.ketoantrithucviet.com * Danh mục Khách hàng STT Mã KH 1 CT_TIENDAT 2 CT_TANHOA 3 CT_TRAANH 4 CT_PHUTHE 5 CT_HOAANH 6 CT_HUEHOA 7 CT_HOANAM 8 CT_THAILAN Tên dơn vị Công ty TNHH Tiến Đạt Công ty TNHH Tân Hòa Công ty TNHH Trà Anh Công ty TNHH Phú Thế Công ty Cổ phần Hòa Anh Công ty Cổ phần Huệ Hoa Công ty Cổ phần Hoa Nam Công ty Cổ phần Thái Lan Mã số thuế Địa chỉ Số 1756 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội. Số 2689 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội Số 7533 Cầu Giấy, Hà Nội. Số 5211 Cầu Đuống, Hà Nội. Số 1798 Ngọc Lân, Long Biên, Hà Nội. Số 1399 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội. 0100102478 0100165432 0100013354 0101331022 0100106955 0100784238-1 0100782209 Số 831 Hà An, Hà Nội 0100230328-1 Số 599 Tùng Lân, Hà Nội * Danh mục Nhà cung cấp STT Mã NCC 1 CT_LANTAN 2 CT_HALIEN 3 CT_HONGHA 4 CT_HATHANH 5 CT_TANVAN 6 CT_PHUTHAI Tên nhà cung cấp Công ty TNHH Lan Tân Công ty TNHH Hà Liên Công ty TNHH Hồng Hà Công ty Cổ phần Hà Thành Công ty Cổ phần Tân Văn Công ty Cổ phần Phú Thái Mã số thuế Địa chỉ 0100422887-1 0100234567-1 0100231467-1 0100311767 0100835877 0100698711-1 Số 1633 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội. Số 513 Gò Vấp, Hà Nội. Số 9241 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội. Số 7212 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội. Số 9556 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội. Số 8935 Hoàng Long, Hà Nội. * Danh mục Tài sản cố dịnh Mã TSCĐ NHA Tên TSCĐ Nhà A1 Ngày sử dụng 01/01/2003 Năm sử dụng Nguyên giá (năm) 10 Hao mòn lũy Giá trị còn kế lại 150.000.000 Số 3E3, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 01699.13.6789 90.000.000 60.000.000 ĐT: 04.6652.2789
  • 3. tạo tin học kế toán Tri Thức Việt Xe TOYOTA OTO12 12 chỗ ngồi Websiet: www.ketoantrithucviet.com 01/01/2002 10 850.000.000 595.000.000 255.000.000 MVT1 Máy vi tính Intel 01 01/01/2007 3 12.000.000 8.000.000 4.000.000 MVT2 Máy vi tính Intel 02 01/01/2007 3 10.000.000 6.700.000 3.300.000 1.022.000.000 699.700.000 322.300.000 Tổng cӝng * Danh sách Cán bộ nhân viên ST T Mã nhân viên Phòng ban Lương cơ bản Phụ cấp Khoản lương 1 PMQUANG Giám đốc 4.500.000 500.000 Lương cơ bản cố định 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P.Giám đốc 4.000.000 500.000 Lương cơ bản cố định 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam Hành chính 2.000.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Hành chính 1.500.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 5 TDCHI Trần Đức Chi Kinh doanh 2.100.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 6 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Kinh doanh 2.500.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Kinh doanh 1.900.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 8 PVMINH Phạm Văn Minh Kế toán 2.300.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) Họ và tên Phạm Minh Quang * Khai báo số dưđầu năm Số hiệu Tài KKhKho Cấp 1 Cấp 2 111 Tên Tài khoản Đầu kỳ Nợ Tiền mặt 1111 112 Tiền Việt Nam 1.003.425.687 Tiền gửi NH 1121 Tiền Việt Nam 1121.01 Tại Ngân hàng Nông nghiệp 100.220.000 1121.02 Tại Ngân hàng BIDV 150.437.052 Số 3E3, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 01699.13.6789 ĐT: 04.6652.2789 Có
  • 4. tạo tin học kế toán Tri Thức Việt 131 Websiet: www.ketoantrithucviet.com Phải thu của khách hàng Chi tiết Công ty TNHH Tân Hòa 30.510.000 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 50.486.250 142 Chi phi trả trước ngắn hạn 156 6.303.331 Hàng hóa Điện thoại SAMSUNG E8; số lượng: 20 78.200.000 Tivi LG 19 inches; số lượng: 10 Chi tiết 24.400.000 211 Tài sản cố định (*) 214 Hao mòn TSCĐ 699.700.000 311 Vay ngắn hạn 200.000.000 331 Phải trả cho người bán Chi tiết 1.022.000.000 100.200.000 Công ty TNHH Hà Liên 333 Công ty TNHH Hồng Hà 80.900.000 Thu và các khoản phải nộp NN 33311 411 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091 Nguồn vốn kinh doanh 4111 Vốn đầu tư của CSH 1.372.348.229 * Chi tiết theo từng TSCĐ * Yêu cầu: • Tạo cơ sở dữ liệu cho Công ty ABC theo những thông tin đã có. • Khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp, vật tư hàng hóa, danh sách cán bộ công nhân viên. • Nhập số dư ban đầu. • In Bảng cân đối tài khoản. Số 3E3, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội Hotline: 01699.13.6789 ĐT: 04.6652.2789
  • 5. phần giáo dục và phát triển công nghệ Tri Thức Việt Công ty TNHH ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Năm 2009 Số tài khoản Tên tài khoản Đầu kỳ Nợ Phát sinh Có Nợ Có Nợ Cuối kỳ Có Nợ Có Tài khoản trong bảng 111 Tiền mặt 1.003.425.687 1.003.425.687 1111 Tiền Việt nam 1.003.425.687 1.003.425.687 112 Tiền gửi ngân hàng 250.657.052 250.657.052 1121 Tiền Việt Nam 250.657.052 250.657.052 1121.01 Tiền Việt Nam tại NH Nông nghiệp 100.220.000 100.220.000 1121.02 Tiền Việt Nam tại NH BIDV 150.437.052 150.437.052 80.996.250 80.996.250 6.303.331 6.303.331 131 Phải thu của khách hàng 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 156 Hàng hóa 102.600.000 102.600.000 1561 Giá mua hàng hóa 102.600.000 102.600.000 211 Tài sản cố định hữu hình 1.022.000.000 1.022.000.000 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 150.000.000 150.000.000 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 850.000.000 850.000.000 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 22.000.000 22.000.000 214 Hao mòn tài sản cố định 699.700.000 699.700.000 2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 699.700.000 699.700.000 Số 39E2, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 04.39954662 Hotline: 091753818
  • 6. trả cho người bán 181.100.000 181.100.000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 12.834.091 12.834.091 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 12.834.091 12.834.091 33311 Thuế GTGT đầu ra 12.834.091 12.834.091 411 Nguồn vốn của chủ sở hữu 1.372.348.229 1.372.348.229 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.372.348.229 1.372.348.229 2.465.982.320 2.465.982.320 2.465.982.320 2.465.982.320 Cộng Số 39E2, TT ĐH Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: 04.39954662 Hotline: 091753818
  • 7. bằng tiền CHƯƠNG II: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIÊN Bài tập 2: 6.1. Kế toán tiền mặt tại quỹ Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến tiền mặt như sau: 1. Ngày 10/01/2009 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ). 2. Ngày 15/01/2009, chi tiền tạm ứng công tác phí cho nhân viên Nguyễn Thị Lan, số tiền: 1.500.000 (đ). 3. Ngày 19/01/2009, thu tiền của Công ty TNHH Tiến Đạt về số tiền hàng mua ngày 05/01/2009, số tiền: 86.680.000 (đ). 4. Ngày 24/01/2009 Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/2009 tổng tiền thanh toán (đã có thuế): 1.650.000 (đ) (VAT 10%). Hóa đơn tiền điện số 0051245, ký hiệu TD/2009, ngày 22/01/2009. 5. Ngày 30/01/2009 Phạm Văn Minh thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân ngày 15/01, số tiền: 990.000 (đ). 6. Ngày 02/02/2009 Lê Mỹ Duyên nộp tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567 ngày 26/01/2009, số tiền: 2.600.000 (đ). 7. Ngày 25/02/2009 Phạm Văn Minh rút tiền gửi ngân hàng BIDV về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 3.000.000 (đ). 8. Ngày 06/03/2009, chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, số tiền: 2.100.000 (đ). * YêU cầU: • Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp, Nhân viên (thông tin về danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. • In Sổ quỹ tiền mặt; Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt. * Báo cáo: Bản quyền của MISA JSC 7
  • 8. bằng tiền Công ty TNHH ABC MẫU s : S07-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội SỔ QUỸ TIỀN MẶT Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Tài khoản: 111 Ngày, tháng ghi sổ Ngày, tháng chứng từ A B Loại tiền: VND Số hiệu chứng từ Số tiền Thu Chi Diễn giải Thu Chi Tồn Ghi chú C D E 1 2 2 G Số dư đầu kỳ 31/12/2008 31/12/2008 10/01/2009 10/01/2009 Thanh toán tiền mua PC00001 hàng 15/01/2009 15/01/2009 1.003.425.687 Chi tiền tạm ứng công PC00002 tác phí 19/01/2009 19/01/2009 PT00002 Thu tiền hàng 24/01/2009 24/01/2009 Nộp tiền thuế GTGT PC00005 hàng nhập khẩu theo tờ khai 2567 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ 25/02/2009 25/02/2009 PT00004 06/03/2009 06/03/2009 Chi tiếp khách tại nhà PC00006 hàng Ana Bản quyền của MISA JSC 899.053.687 86.680.000 Thanh toán tiền phí PC00004 vận chuyển 02/02/2009 02/02/2009 900.553.687 1.500.000 Thanh toán tiền điện PC00003 tháng 01/2009 30/01/2009 30/01/2009 102.872.000 985.733.687 1.650.000 984.083.687 990.000 983.093.687 2.600.000 980.493.687 3.000.000 983.493.687 2.100.000 981.393.687 8
  • 9. này có 1 trang đánh số từ trang 1 đến trang 1 Ngày mở sổ: Ngày ....... tháng ....... năm 200... Thủ qUỹ K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 6.2. K toán tiӅn gửi ngân hàng Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến tiền gửi như sau: 1. Ngày 14/01/2009 Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng, số tiền: 132.594.000 (đ) theo giấy báo Có của ngân hàng Nông nghiệp. 2. Ngày 20/01/2009 chuyển tiền nộp thuế GTGT tháng 12/08, số tiền: 12.834.091 (đ), thuế môn bài năm 2009, số tiền: 1.000.000, theo giấy báo Nợ của Ngân hàng Nông nghiệp. 3. Ngày 28/01/2009 chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền mua hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2009, số tiền: 20.000.000 (đ) theo Giấy báo Nợ của Ngân hàng BIDV. 4. Ngày 16/02/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng mua văn phòng phẩm của Cửa hàng Văn Phong, số tiền: 2.000.000 (đ) tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng Nông nghiệp. 5. Ngày 28/02/2009, Công ty cổ phần Thái Lan trả tiền, số tiền 39.204.000 (đ) (đã trừ chiết khấu thanh toán 1% tức 396.000 (đ)) theo Giấy báo Có của ngân hàng BIDV. 6. Ngày 02/03/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông nghiệp trả tiền vay ngắn hạn Vietcombank, số tiền: 60.000.000 (đ). Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng. * YêU cầU: • Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp, Nhân viên (thông tin về danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. • In Sổ tiền gửi ngân hàng. * Báo cáo:
  • 10. ABC MẫU s : S08-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội SỔ TIӄN GỬI NGÂN HÀNG Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Tài khoản: 112 Chứng từ Ngày, tháng ghi sổ S hiệU Ngày, tháng A B 31/12/2008 Diễn giải TK d i ứng D E C 31/12/2008 1 Chi Còn lại Ghi chú 2 ThU 2 F S d dầU kỳ (Balance forward) 14/01/2009 NT00001 14/01/2009 Thu tiền bán hàng 20/01/2009 S00001 Tiền thuế GTGT 20/01/2009 T12/08 20/01/2009 S00001 20/01/2009 28/01/2009 16/02/2009 250.657.052 131 132.594.000 383.251.052 33311 12.834.091 370.416.961 3338 1.000.000 369.416.961 S00002 Chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền hàng 28/01/2009 nhập khẩu theo tờ khai 2567 331 20.000.000 349.416.961 S00003 Chuyển tiền gửi ngân 16/02/2009 hàng mua VPP 6423 2.000.000 347.416.961 28/02/2009 NT00002 28/02/2009 02/03/2009 S tiӅn S00004 Thuế môn bài năm 2009 Công ty Thái Lan trả tiền hàng 131 39.204.000 Chuyển tiền gửi ngân 02/03/2009 hàng trả tiền vay ngắn 311 hạn Vietcombank Cӝng s phát sinh 60.000.000 326.620.961 171.798.000 S d cU i kỳ 386.620.961 95.834.091 326.620.961 Sổ này có 1 trang đánh số từ trang 1 đến trang 1 Ngày mở sổ: Ngày ....... tháng ....... năm 200... Ng ời ghi sổ K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  • 11.
  • 12. tư H Ѭ Ơ N G C 4 K ӂ TOÁN VẬT TѬ 6. Bài tập thực hành Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến kho vật tư, hàng hóa như sau: 1. Ngày 12/01/2009 mua hàng nhập kho của Công ty TNHH Lan Tân (hàng về trước hóa đơn về sau). ¾ ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (đ/cái) Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/cái) 2. Ngày 20/01/2009 xuất hàng cho nhân viên kinh doanh sử dụng tính vào chi phí bán hàng. ¾ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 3. Ngày 25/01/2009 xuất kho hàng gửi bán đại lý Thanh Xuân. ¾ Ti vi TV_LGPHANG19 SL: 5 ¾ Điện thoại SAMSUNG D8 SL: 8 4. Ngày 29/01/2009 mua hàng về nhập kho của Công ty cổ phần Tân Văn (hàng về trước hóa đơn về sau). ¾ Quạt điện cơ 91 SL: 05 ĐG: 300.000 (đ/cái) 5. Ngày 12/02/2009 xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng cho phòng kế toán, số lượng tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. * YêU cầU: • Khai báo danh mục Nhà cung cấp, Nhân viên, Vật tư hàng hóa (thông tin về danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. • Cập nhật giá xuất kho (bút toán tự động). • In Báo cáo tổng hợp tồn kho; Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa; Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa; Thẻ kho, … * Báo của Bản quyền cáo: MISA JSC 12
  • 13. tư Công ty TNHH ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BÁO CÁO TỔNG HỢP TỒN KHO Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Mã kho: 156 STT Tên kho: Mã hàng Mã nhóm vật t Kho hàng hóa Đơn vị Tên hàng HH Tên nhóm vật t ĐầU kỳ S l ợng Nhập kho Giá trị S l ợng XUất kho CU i kỳ Giá trị S l ợng 9 Giá trị S l ợng 35.190.000 11 43.010.000 1 300.000 4 1.200.000 Giá trị Hàng hóa 1 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 20 78.200.000 2 QDIEN Quạt điện cơ 91 5 1.500.000 3 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít 14 96.600.000 14 96.600.000 4 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít 12 44.400.000 12 44.400.000 5 TV_LGPHANG19 Tivi LG 18 inches 10 24.400.000 5 12.200.000 5 12.200.000 Cӝng (Mã nhóm vật t ) 30 102.600.000 31 142.500.000 12 47.690.000 46 197.410.000 CӜNG: KHO HÀNG HÓA 30 102.600.000 31 142.500.000 12 47.690.000 46 197.410.000 TỔNG CӜNG 30 102.600.000 31 142.500.000 12 47.690.000 46 197.410.000 Ng ời lập K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC 91
  • 14.
  • 15. sản cố định C H Ѭ ƠN G 5 K ӂ TOÁN TÀI SẢN CӔ ĐỊNH 6. Bài tập thực hành Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến tài sản cố định như sau: 1. Ngày 12/01/2009 mua mới một máy tính Intel của Công ty Trần Anh cho phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo hóa đơn số 0045612, ký hiệu: AB/2009T. Số tiền: 10.000.000 (đ). VAT: 10%. Thời gian sử dụng 3 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/2009. 2. Ngày 16/01/2009, công ty cổ phần Tân Văn bàn giao xe TOYOTA 12 chỗ ngồi do sửa chữa hoàn thành, nguyên giá mới là: 870.000.000 (tăng 20.000.000 so với nguyên giá cũ), thời gian sử dụng mới 12 năm. Thanh toán tiền cho công ty cổ phần Tân Văn bằng tiền mặt. 3. Ngày 22/01/2009 mua mới một máy phát điện của công ty Hữu Toàn đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn số 007852, ký hiệu: KY/2009. Số tiền: 50.000.000. VAT: 10%. Thời gian sử dụng 5 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 25/01/2009. 4. Ngày 25/02/2009, nhượng bán máy vi tính 02 cho công ty cổ phần Thái Lan thu bằng tiền mặt: 4.000.000, VAT: 10% Theo hóa đơn GTGT số: 0075495; ký hiệu: AB/2009T * YêU cầU: • Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp, Tài sản cố định (thông tin danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. • Tính khấu hao TSCĐ từng tháng (bút toán tự động). • In Danh sách TSCĐ tại nơi sử dụng; Sổ tài sản cố định; Sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng; Thẻ tài sản cố định,… Báo cáo: Bản quyền của MISA JSC * 15
  • 16. sản cố định Công ty TNHH ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội DANH SÁCH TSCĐ TẠI NƠI SỬ DỤNG Ngày 31/03/2009 Mã phòng ban Mã TSCĐ Tên phòng ban Tên TSCĐ Tên loại TSCĐ S hiệU Ngày sử dụng N c Năm S tháng sản xUất sản xUất còn lại NgUyên giá Múc khấU hao năm Hao mòn lũy k Giá trị còn lại 870.000.000 22.916.667 600.729.166 269.270.834 OTO12 Xe TOYOTA 12 chỗ Phương tiện vận tải ngồi 01/01/2002 141 MVT1 Máy vi tính Intel 01 Máy móc thiết bị 01/01/2007 9 12.000.000 4.000.000 8.999.999 3.000.001 MVT3 Máy vi tính Intel 03 Máy móc thiết bị 24/01/2009 33 10.000.000 3.333.333 833.334 9.166.666 MPDIEN Máy phát điện Máy móc thiết bị 25/01/2009 57 50.000.000 10.000.000 2.499.999 47.500.001 NHA1 Nhà cửa, vật kiến trúc 01/01/2003 45 150.000.000 15.000.000 93.750.000 56.250.000 Nhà A1 Cӝng 1.092.000.000 55.250.000 706.812.498 385.187.502 Tổng cӝng 1.092.000.000 55.250.000 706.812.498 385.187.502 Ng ời lập K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC 113
  • 17. N G C 6 K ӂ TOÁN TIӄ N L Ѭ Ơ NG 6. Bài tập thực hành Tại Công ty TNHH ABC có danh sách các cán bộ như sau: * YêU cầU: • Ngày 31/01/2009 tính lương, các khoản trích theo lương tháng 01 cho công nhân viên trong công ty và trả lương qua ngân hàng BIDV. • Ngày 28/02/2009 tính lương, các khoản trích theo lương tháng 02 cho công nhân viên trong công ty và trả lương qua ngân hàng BIDV. • Ngày 31/03/2009 tính lương, các khoản trích theo lương tháng 03 cho công nhân viên trong công ty và trả lương qua ngân hàng BIDV. • In Báo cáo tổng hợp lương cán bộ; Bảng thanh toán tiền lương,… * Báo cáo: Bản quyền của MISA JSC 17
  • 18. ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BÁO CÁO TỔNG HỢP LѬƠNG CÁN BӜ Tháng 3 Năm 2009 PHÒNG BAN: Mã nhân viên PMQUANG PHÒNG GIÁM ĐӔC Tên nhân viên Phạm Minh Quang L ơng CB ThU nhập tr c thU ThU nhập saU thU PHÒNG BAN: Mã nhân viên 5.000.000 4.700.000 4.500.000 Cӝng 4.500.000 5.000.000 4.700.000 PHÒNG HÀNH CHÍNH Tên nhân viên L ơng CB ThU nhập tr c thU ThU nhập saU thU NVBINH Nguyễn Văn Bình 1.600.000 1.504.000 NVNAM Nguyễn Văn Nam 2.100.000 1.974.000 3.700.000 3.478.000 Cӝng PHÒNG BAN: Mã nhân viên PHÒNG KINH DOANH Tên nhân viên L ơng CB ThU nhập tr c thU ThU nhập saU thU LMDUYEN Lê Mỹ Duyên 2.700.000 2.538.000 NTLAN Nguyễn Thị Lan 2.100.000 1.974.000 TDCHI Trần Đức Chi 2.300.000 2.162.000 7.100.000 6.674.000 Cӝng PHÒNG BAN: Mã nhân viên PVMINH PHÒNG TÀI VỤ Tên nhân viên L ơng CB ThU nhập tr Phạm Văn Minh c thU ThU nhập saU thU 2.400.000 2.400.000 Cӝng PHÒNG BAN: Mã nhân viên TNPHUONG 2.256.000 2.256.000 PHÒNG PHÓ GIÁM ĐӔC Tên nhân viên Tạ Nguyệt Phương L ơng CB ThU nhập tr c thU ThU nhập saU thU 4.000.000 4.500.000 4.230.000 Cӝng 4.000.000 4.500.000 4.230.000 Tổng cӝng 8.500.000 22.700.000 21.338.000 Ng ời lập K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC 18
  • 19. hàng và công nợ phải trả C H Ѭ Ơ N G 7 K ӂ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ 6. Bài tập thực hành Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động mua hàng như sau: 1. Ngày 03/01/2009, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán tiền) ¾ ¾ Tivi LG 21 inches Tivi LG 29 inches SL: 10 SL: 08 ĐG: 2.700.000 (đ/chiếc) ĐG: 8.990.000 (đ/chiếc) Theo hóa đơn GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2009, ngày hóa đơn 02/01/2009. 2. Ngày 04/01/2009, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà ¾ Tivi LG 21inches SL: 02 3. Ngày 08/01/2009, mua hàng của Công ty Cổ phần Việt Hà, Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng: 2%; VAT: 10%, chưa thanh toán tiền. ¾ ¾ Điện thoại NOKIA N6 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 20 SL: 15 ĐG: 4.100.000 (đ/chiếc) ĐG: 3.910.000 (đ/chiếc) Theo hóa đơn GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2009 ngày 03/01/2009. 4. Ngày 15/01/2009, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân, VAT: 10%; chưa thanh toán tiền. ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU (đ/chiếc) ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU (đ/chiếc) SL: 08 ĐG: 9.900.000 SL: 04 ĐG: 14.000.000 Theo hóa đơn GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2009, ngày 13/01/2009. Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (Đã bao gồm 10% thuế GTGT) phân bổ phí vận chuyển theo số lượng . 5. Ngày 24/01/2009, Nhập khẩu 02 máy vi tính của Công ty FUJI, Đơn giá: 10.000.000 (đ/chiếc), chưa thanh toán tiền hàng. Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế GTGT: 10%; Bản quyền của MISA JSC 19
  • 20. hàng và công nợ phải trả Tờ khai hải quan số 2567, chưa thanh toán tiền 6. Ngày 05/02/2009, chi mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái, tiền hàng chưa thanh toán gồm: ¾ ¾ Tivi LG 19 inches Tivi LG 21 inches SL: 10 SL: 02 ĐG: 2.400.000 (đ/chiếc) ĐG: 2.800.000 (đ/chiếc) VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2009, ngày 05/02/2009. 7. Ngày 16/02/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng BIDV mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên ¾ Điện thoại NIKIA N7 SL: 05 ĐG: 4.200.000 (đ/chiếc) ¾ Điện thoại NOKIA D9 SL: 06 ĐG: 4.000.000 (đ/chiếc) VAT 10% theo hóa đơn GTGT 0052185, ký hiệu DK/2009, ngày 16/02/2009 8. Ngày 06/03/2009, mua hàng của Công ty cổ phần Hà Thành chưa trả tiền, gồm: ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 08 ĐG: 13.500.000 (đ/chiếc) VAT 10%, theo hóa đơn GTGT số 0053162, ký hiệu NT/2009, ngày 06/03/2009. * YêU cầU: • Khai báo danh mục Nhà cung cấp, Vật tư hàng hóa (thông tin danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm. • In Bảng kê mua hàng; Nhật ký mua hàng; Tổng hợp công nợ nhân viên,… * Báo cáo: Bản quyền của MISA JSC 20
  • 21. hàng và công nợ phải trả Công ty TNHH ABC MẫU s : S03A3-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội NHẬT KÝ MUA HÀNG Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Tài khoản Tài khoản Nợ Có S tiӅn S hiệU Ngày, tháng A B C 03/01/2009 MHĐ00001 03/01/2009 Tivi LG 21 inches 1561 331 27.000.000 03/01/2009 MHĐ00001 03/01/2009 Tivi LG 29 inches 1561 331 71.920.000 03/01/2009 MHĐ00001 03/01/2009 Tivi LG 21 inches 1331 331 2.700.000 03/01/2009 MHĐ00001 03/01/2009 Tivi LG 29 inches 1331 331 7.192.000 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại SAMSUNG E8 1331 331 5.747.700 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại NOKIA N6 1331 331 8.036.000 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại SAMSUNG E8 1561 331 58.650.000 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại NOKIA N6 1561 331 82.000.000 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại SAMSUNG E8 331 1561 1.173.000 08/01/2009 MHĐ00002 08/01/2009 Điện thoại NOKIA N6 331 1561 1.640.000 15/01/2009 MHĐ00003 15/01/2009 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 1561 12000BTU 331 79.200.000 15/01/2009 MHĐ00003 15/01/2009 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 1561 24000BTU 331 56.000.000 15/01/2009 MHĐ00003 15/01/2009 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 1331 12000BTU 331 7.920.000 15/01/2009 MHĐ00003 15/01/2009 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 1331 24000BTU 331 5.600.000 24/01/2009 MHĐ00004 24/01/2009 Máy vi tính Fuji 1331 331 20.000.000 05/02/2009 MHĐ00005 05/02/2009 Tivi LG 19 inches 1561 1111 24.000.000 05/02/2009 MHĐ00005 05/02/2009 Tivi LG 21 inches 1561 1111 5.600.000 05/02/2009 MHĐ00005 05/02/2009 Tivi LG 19 inches 1331 1111 2.400.000 05/02/2009 MHĐ00005 05/02/2009 Tivi LG 21 inches 1331 1111 560.000 16/02/2009 MHĐ00006 16/02/2009 Điện thoại NOKIA N7 1331 1121.02 Bản quyền của MISA JSC D E F 1 2.100.000 21
  • 22. SAMSUNG D9 131 1121.02 2.400.000 16/02/2009 MHĐ00006 16/02/2009 Điện thoại NOKIA N7 1561 1131.02 21.000.000 16/02/2009 MHĐ00006 16/02/2009 Điện thoại SAMSUNG D9 1561 1121.02 24.000.000 06/03/2009 MHĐ00007 06/03/2009 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 1561 24000BTU 331 108.000.000 06/03/2009 MHĐ00007 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 06/03/2009 24000BTU 1331 331 10.800.000 Tổng cӝng 635.638.700 Sổ này có 1 trang đánh số từ trang 1 đến trang 1 Ngày mở sổ: Ngày ....... tháng ....... năm 200... Ng ời ghi sổ K toán tr ởng Giám d c (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
  • 23. hàng và công nợ phải thu H Ѭ Ơ N G C 8 K ӂ TOÁN BÁN HÀNG VÀ CÔNG N Ợ PHẢI THU 6. Bài tập thực hành Tại Công ty TNHH ABC có phát sinh các nghiệp vụ kế toán liên quan đến hoạt động bán hàng như sau: 1. Ngày 05/01/2009, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (VAT: 10%; chưa thu tiền). ¾ ¾ Tivi LG 21inches Tivi LG 29 inches SL: 05 SL: 06 ĐG: 4.000.000 (đ/chiếc) ĐG: 9.800.000 (đ/chiếc) Theo hoá đơn GTGT số: 0075491; ký hiệu: AB/2009T 2. Ngày 10/01/2009, bán hàng thu tiền mặt của Công ty TNHH Trà Anh (VAT:10%) ¾ Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 5.800.000 (đ/chiếc) ¾ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 5.410.000 (đ/chiếc) Theo hoá đơn GTGT số: 0075492; ký hiệu: AB/2009T. 3. Ngày 15/01/2009, Công ty cổ phần Hoa Nam đặt hàng gồm (VAT 10%). ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 5.500.000 (đ/chiếc) ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 08 ĐG: 8.500.000 (đ/chiếc) 4. Ngày 18/01/2009, chuyển hàng cho Công ty cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng ngày 15/01/2009, chưa thu tiền (Tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng). ¾ ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 12 SL: 08 ĐG: 5.500.000 (đ/chiếc) ĐG: 8.500.000 (đ/chiếc) Theo hoá đơn GTGT số: 0075493; ký hiệu: AB/2009T. 5. Ngày 19/01/2009, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng. ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 02 6. Ngày 17/01/2009, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi tại ngân hàng BIDV, VAT 10%.
  • 24. hàng và công nợ phải thu ¾ Điện thoại NOKIA N7 SL: 05 ĐG: 6.500.000 (đ/chiếc) ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 02 ĐG: 16.500.000 (đ/chiếc) Theo hóa đơn GTGT số 0075494, ký hiệu: AB/2009T 7. Ngày 25/02/2009, bán hàng cho Công ty cổ phần Thái Lan chưa thu tiền. ¾ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 6.000.000 (đ/chiếc) VAT 10%, theo hóa đơn GTGT số 0075495, ký hiệu AB/2009T 8. Ngày 06/03/2009, bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt, VAT 10%. ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 03 ĐG: 16.600.000 (đ/chiếc) * YêU cầU: • Khai báo danh mục Nhà cung cấp, Vật tư hàng hóa (thông tin danh sách lấy phần Bài tập thực hành chương 2, tại trang 47). • Hạch toán các nghiệp phát sinh vào phần mềm (Phải nhập trước các nghiệp vụ trong phần bài tập ở chương Vật tư hàng hóa trang 89 và chương Mua hàng trang 139). • In Sổ chi tiết bán hàng, Nhật ký bán hàng, Tổng hợp công nợ phải thu,… * Báo cáo:
  • 25. hàng và công nợ phải thu Công ty TNHH ABC MẫU s : S35-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội SỔ CHI TIӂT BÁN HÀNG Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 QUy n s : ………………. Chứng từ Doanh thU Diễn giải TK d i ứng D E 1 05/01/2009 BHĐ00001 05/01/2009 Tivi LG 21 inches 5111 5 4.000.000 20.000.000 05/01/2009 BHĐ00001 05/01/2009 Tivi LG 29 inches 5111 6 9.800.000 58.800.000 05/01/2009 BHĐ00001 05/01/2009 Tivi LG 21 inches 33311 2.000.000 05/01/2009 BHĐ00001 05/01/2009 Tivi LG 29 inches 33311 5.880.000 Điện thoại NOKIA 10/01/2009 N6 Điện thoại 10/01/2009 SAMSUNG E8 33311 5.800.000 33311 4.328.000 Điện thoại NOKIA 10/01/2009 N6 Điện thoại 10/01/2009 SAMSUNG E8 5111 10 5.800.000 58.000.000 5111 8 5.410.000 43.280.000 Ngày, tháng ghi sổ S hiệU Ngày, tháng A B C 10/01/2009 PT00001 10/01/2009 PT00001 10/01/2009 PT00001 10/01/2009 PT00001 S Đơn giá Thành tiӅn l ợng 2 3=1x2 ThU 4 18/01/2009 BHĐ00002 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít 5111 12 5.500.000 66.000.000 18/01/2009 BHĐ00002 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít 5111 8 8.500.000 68.000.000 18/01/2009 BHĐ00002 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít 33311 6.468.000 18/01/2009 BHĐ00002 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít 33311 6.664.000 17/01/2009 PT00003 17/01/2009 PT00003 17/01/2009 PT00003 17/01/2009 PT00003 25/02/2009 BHĐ00003 Điện thoại NOKIA 15/01/2009 N7 Điều hòa nhiệt độ 15/01/2009 SHIMAZU 24000BTU Điện thoại NOKIA 15/01/2009 N7 Điều hòa nhiệt độ 15/01/2009 SHIMAZU 24000BTU Điện thoại SAMSUNG D9 5111 5 6.500.000 32.500.000 5111 4 16.500.000 66.000.000 33311 3.250.000 33311 6.600.000 5111 6 6.000.000 36.000.000
  • 26. D9 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000 BTU Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000 BTU 33311 5111 3.600.000 3 16.600.000 49.800.000 33311 4.980.000 Cӝng phát sinh 498.380.000 49.570.000 S d cU i kỳ 498.380.000 49.570.000 Sổ này có 1 trang đánh số từ trang 1 đến trang 1 Ngày mở sổ: Ngày ....... tháng ....... năm 200... Ng ời ghi sổ K toán tr ởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
  • 27.
  • 28. Ѭ Ơ N G C 9 K ӂ TOÁN THUӂ 6. Bài tập thực hành * YêU cầU: • Hạch toán các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong kỳ vào phần mềm. • Hàng tháng, căn cứ vào các chứng từ đã nhập, thực hiện khấu trừ thuế GTGT (bút toán tự động). • In Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào; Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra; Tờ khai thuế GTGT,… * Báo cáo: Bản quyền của MISA JSC 28
  • 29. HÒA XÃ HӜI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Mẫu số: 01/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính) TỜ KHAI THUӂ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng 03 năm 2009 [02] Người nộp thuế: Công ty TNHH ABC [03] Mã số thuế: ………………………………….. [04] Địa chỉ: 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội [05] Quận/Huyện: 0 [06] Tỉnh/Thành phố 0 [08] Fax: [07] Điện thoại [09] E-mail: Đơn vị tiền: VNĐ STT A B C I 1 Chỉ tiêU Không phát sinh hoạt dӝng mUa bán trong kỳ (dánh dấU "X") Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) [10] ThU GTGT còn d ợc khấU trừ kỳ tr c chUy n sang Kê khai thU GTGT phải nӝp Ngân sách nhà n c Hàng hóa, dịch vụ (HHDV) mUa vào Hàng hóa, dịch vụ mUa vào trong kỳ ([12]=[14]+[16]; [13]=[15]+[17]) ThU GTGT [11] 9.0493.700 [12] 108,000,000 [13] 10,800,000 a Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước [14] [15] b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17] 2 ĐiӅU chỉnh thU GTGT của HHDV mUa vào các kỳ tr c a Điều chỉnh tăng [18] [19] b Điều chỉnh giảm [20] [21] 3 Tổng s thU GTGT của HHDV mUa vào ([22]=[13]+[19]-[21]) [22] 10,800,000 4 Tổng s thU GTGT d ợc khấU trừ kỳ này [23] 10,800,000 II Hàng hóa, dịch vụ bán ra 1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ([24]=[26]+[27]; [25]=[28]) [24] 49.800.000 [25] 4.980.000 49.800.000 [28] 4.980.000 1.1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịU thU GTGT [26] 1.2 Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịU thU GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33]) [27] a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 0% [29] Bản quyền của MISA JSC 29
  • 30. vụ bán ra chịu thuế 5% [30] c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế 10% [32] 2 [31] 49.800.000 [33] 4.980.000 ĐiӅU chỉnh thU GTGT của HHDV bán ra các kỳ tr c a Điều chỉnh tăng [34] [35] b Điều chỉnh giảm [36] [37] 3 III Tổng doanh thU và thU GTGT của HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36], [39]=[25]+[35]-[37]) [38] 49.800.000 [39] 4.980.000 Xác dịnh nghĩa vụ thU GTGT phải nӝp trong kỳ 1 ThU GTGT phải nӝp trong kỳ ([40]=[39]-[23][11]) [40] 2 ThU GTGT ch a khấU trừ h t kỳ này ([41]=[39][23]-[11]) [41] 14.863.700 2.1 ThU GTGT dӅ nghị hoàn kỳ này 2.2 [42] ThU GTGT còn d ợc khấU trừ chUy n kỳ saU ([43]=[41]-[42]) [43] 14.863.700 Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Ngày......... tháng........... năm.......... NGѬỜI NӜP THUӂ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGѬỜI NӜP THUӂ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
  • 31. hợp và báo cáo tài chính C H Ѭ Ơ N G 1 0 K ӂ TOÁN TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH 6. Bài tập thực hành – Bài tập tổng hợp Hạch toán các bút toán tự động cuối kỳ (kế toán tổng hợp): 6.1. Thông chUng tin Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA-SME 7.9 từ ngày 01/01/2009 có các thông tin sau: Ch dӝ k toán Áp dụng theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC Ngày bắt dầU 01/01/2009 Ngày khóa sổ 31/12/2008 HiệU lực báo cáo Tháng dầU tiên của năm tài chInh 31/12/2009 Tháng 01 Đồng tiӅn hạch toán VNĐ Ch dӝ ghi sổ Tức thời Vật t , hàng hóa Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Ph ơng pháp tInh giá trị tồn kho Bình quân cuối kỳ 6.2. Khai báo danh mục
  • 32. hợp và báo cáo tài chính 6.2.1. Danh mục Vật tư, hàng hóa Tên vật t Nhóm ThU sUất vật t (%) Kho TK ngầm ngầm dịnh dịnh STT Mã vật t 1 TV_LGPHANG19 Tivi LG 19 inches HH 10 156 1561 2 TV_LGPHANG21 Tivi LG 21 inches HH 10 156 1561 3 TV_LGPHANG29 Tivi LG 29 inches HH 10 156 1561 4 TL_TOSHIBA110 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít HH 10 156 1561 5 TL_TOSHIBA60 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít HH 10 156 1561 6 DD_NOKIAN6 Điện thoại NOKIA N6 HH 10 156 1561 7 DD_NOKIAN7 Điện thoại NOKIA N7 HH 10 156 1561 8 DD_SAMSUNGE8 Điện thoại SAMSUNG E8 HH 10 156 1561 9 DD_SAMSUNGD9 Điện thoại SAMSUNG D9 HH 10 156 1561 10 DH_SHIMAZU12 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU HH 10 156 1561 11 DH_SHMAZU24 Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU HH 10 156 1561
  • 33. hợp và báo cáo tài chính 6.2.2. Danh mục Khách hàng STT Mã KH 1 CT_TIENDAT 2 CT_TANHOA 3 CT_TRAANH Tên dơn vị Công ty TNHH Tiến Đạt Công ty TNHH Tân Hòa Công ty TNHH Trà Anh Mã s thU 0100102478 0100165432 0100013354 Địa chỉ Số 1756 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Số 2689, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội Số 7533, Cầu Giấy, Hà Nội
  • 34. hợp và báo cáo tài chính 4 CT_PHUTHE 5 CT_HOAANH 6 CT_HUEHOA 7 CT_HOANAM 8 CT_THAILAN Công ty TNHH Phú Thế Công ty Cổ phần Hòa Anh Công ty Cổ phần Huệ Hoa Công ty Cổ phần Hoa Nam Công ty Cổ phần Thái Lan 0101331022 0100106955 0100784238-1 Số 5211 Cầu Đuống, Hà Nội Số 1798 Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội Số 1399 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội 0100782209 Số 831 Hà An, Hà Nội 0100230328-1 Số 599 Tùng Lân, Hà Nội 6.2.3. Danh mục Nhà cung cấp STT Mã nhà cUng cấp Tên nhà cUng cấp 1 CT_LANTAN 2 CT_HALIEN 3 CT_HONGHA 4 CT_HATHANH 5 CT_TANVAN 6 CT_PHUTHAI Công ty TNHH Lan Tân Công ty TNHH Hà Liên Công ty TNHH Hồng Hà Công ty Cổ phần Hà Thành Công ty Cổ phần Tân Văn Công ty Cổ phần Phú Thái Mã s thU 0100422887-1 0100234567-1 0100231467-1 0100311767 0100835877 0100698711-1 Địa chỉ Số 1633 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội. Số 513 Gò Vấp, Hà Nội. Số 9241 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội. Số 7212 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội. Số 9556 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội Số 8935 Hoàng Long, Hà Nội. 6.2.4. Danh mục Tài sản cố định Mã TSCĐ Tên TSCĐ Ngày sử dụng Năm sử dụng (năm) NgUyên giá HMLK Giá trị còn lại NHA1 Nhà A1 01/01/2003 10 150.000.000 70.000.000 80.000.000 OTO12 Xe TOYOTA 12 chỗ ngồi 01/01/2002 10 850.000.000 400.200.000 449.800.000 MVT1 Máy vi tính Intel 01 01/01/2007 3 12.000.000 4.000.000 8.000.000 MVT2 Máy vi tính Intel 02 01/01/2007 3 10.000.000 3.300.000 6.700.000 1.022.000.000 477.500.000 544.500.000 Tổng cӝng
  • 35. hợp và báo cáo tài chính 6.2.5. Danh sách Cán bộ nhân viên ST T Mã nhân viên Họ và tên Phòng ban L ơng cơ bản Phụ cấp Khoản l ơng 1 PMQUANG Phạm Minh Quang Giám đốc 4.500.000 500.000 Lương cơ bản cố định 2 TNPHUONG Tạ Nguyệt Phương P.Giám đốc 4.000.000 500.000 Lương cơ bản cố định 3 NVNAM Nguyễn Văn Nam Hành chính 2.000.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 4 NVBINH Nguyễn Văn Bình Hành chính 1.500.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 5 TDCHI Trần Đức Chi Kinh doanh 2.100.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 6 LMDUYEN Lê Mỹ Duyên Kinh doanh 2.500.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 7 NTLAN Nguyễn Thị Lan Kinh doanh 1.900.000 200.000 Lương cơ bản thời gian (ngày) 8 PVMINH Phạm Văn Minh Kế toán 2.300.000 100.000 Lương cơ bản thời gian (ngày)
  • 36. hợp và báo cáo tài chính 6.3. Khai báo s d dầU năm S hiệU TK Cấp 1 Tên TK Cấp 2 111 ĐầU kỳ Nợ TiӅn mặt 1111 112 Tiền Việt Nam 1.003.425.687 TiӅn gửi NH 1121 Tiền Việt Nam 1121.01 Tại Ngân hàng Nông nghiệp 100.220.000 1121.02 Tại Ngân hàng BIDV 150.437.052 131 Phải thU của khách hàng Chi tiết Công ty TNHH Tân Hòa 30.510.000 Công ty Cổ phần Huệ Hoa 50.486.250 Có
  • 37. hợp và báo cáo tài chính 142 Chi phI trả tr 156 c ngắn hạn 6.303.331 Hàng hóa Điện thoại SAMSUNG E8; số lượng: 20 78.200.000 Tivi LG 19 inches; số lượng: 10 Chi tiết 24.400.000 211 Tài sản c dịnh (*) 214 Hao mòn TSCĐ 699.700.000 311 Vay ngắn hạn 200.000.000 331 Phải trả cho ng ời bán Chi tiết 1.022.000.000 100.200.000 Công ty TNHH Hà Liên 333 Công ty TNHH Hồng Hà 80.900.000 ThU và các khoản phải nӝp NN 33311 411 Thuế GTGT đầu ra phải nộp 12.834.091 NgUồn v n kinh doanh 4111 Vốn đầu tư của CSH 1.372.348.229 * Chi tiết theo từng TSCĐ 6.4. S liệU phát sinh Trong tháng 01/2009 có những nghiệp vụ phát sinh như sau: 6.4.1. Hóa đơn mua hàng 1. Ngày 03/01/2009, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà. (VAT: 10%; chưa thanh toán tiền) ¾ ¾ Tivi LG 21 inches Tivi LG 29 inches SL: 10 SL: 08 ĐG: 2.700.000 (đ/chiếc) ĐG: 8.990.000 (đ/chiếc) Theo hóa đơn GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2009, ngày hóa đơn 02/01/2009. 2. Ngày 04/01/2009, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà ¾ Tivi LG 21inches SL: 02 3. Ngày 08/01/2009, mua hàng của Công ty Cổ phần Việt Hà (Tỷ lệ CK với mỗi mặt hàng: 2%; VAT: 10%, chưa thanh toán tiền ) ¾ Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (đ/chiếc) ¾ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (đ/chiếc)
  • 38. hợp và báo cáo tài chính Theo hóa đơn GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2009 ngày 03/01/2009. 4. Ngày 15/01/2009, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân. (VAT: 10%; chưa thanh toán tiền). ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 12000BTU (đ/chiếc) ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU (đ/chiếc) SL: 08 ĐG: 9.900.000 SL: 04 ĐG: 14.000.000 Theo hóa đơn GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2009, ngày 13/01/2009. Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (Đã bao gồm 10% thuế GTGT) phân bổ phí vận chuyển theo số lượng . 5. Ngày 24/01/2009, Nhập khẩu 02 máy vi tính của Công ty FUJI, Đơn giá: 10.000.000 (đ/chiếc). Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế GTGT: 10%; Tờ khai hải quan số 2567, chưa thanh toán tiền 6. Ngày 05/02/2009, chi mua hàng của Công ty Cổ phần Phú Thái gồm ¾ ¾ Tivi LG 19 inches Tivi LG 21 inches SL: 10 SL: 02 ĐG: 2.400.000 (đ/chiếc) ĐG: 2.800.000 (đ/chiếc) 7. Ngày 16/02/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng BIDV mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên ¾ Điện thoại NIKIA N7 SL: 05 ĐG: 4.200.000 (đ/chiếc) ¾ Điện thoại NOKIA D9 SL: 06 ĐG: 4.000.000 (đ/chiếc) 8. Ngày 06/03/2009, mua hàng của Công ty cổ phần Hà Thành chưa trả tiền, gồm: ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 08 ĐG: 13.500.000 (đ/chiếc) VAT 10%, theo hóa đơn GTGT số 0053162, ký hiệu NT/2009. 6.4.2. Quản lý kho. 1. Ngày 12/01/2009 mua hàng nhập kho của Công ty TNHH Lan Tân (hàng về trước hóa đơn về sau), tiền hàng chưa thanh toán¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít ¾ SL: 12 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít ĐG: 3.700.000 (đ/chiếc) SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/chiếc) 2. Ngày 20/01/2009 xuất hàng cho nhân viên kinh doanh sử dụng tính vào chi phí
  • 39. hợp và báo cáo tài chính bán hàng. ¾ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01 3. Ngày 25/01/2009 xuất kho hàng gửi bán đại lý Thanh Xuân ¾ Ti vi TV_LGPHANG19 SL: 5 ¾ Điện thoại SAMSUNG D8 SL: 8 4. Ngày 29/01/2009 mua hàng về nhập kho của Công ty cổ phần Tân Văn (hàng về trước hóa đơn về sau), tiền hàng chưa thanh toán. ¾ Quạt điện cơ 91 SL: 05 ĐG: 300.000 (đ/chiếc) 5. Ngày 12/02/2009 xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng cho phòng kế toán, số lượng tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. 6.4.3. Hóa đơn bán hàng 1. Ngày 05/01/2009, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt, VAT: 10%, chưa thanh toán. ¾ ¾ Tivi LG 21inches Tivi LG 29 inches SL: 05 ĐG: 4.000.000 (đ/chiếc) SL: 06 ĐG: 9.800.000 (đ/chiếc)
  • 40. hợp và báo cáo tài chính Theo hoá đơn GTGT số: 0075491; ký hiệu: AB/2009T 2. Ngày 10/01/2009, bán hàng thu tiền mặt cho Công ty TNHH Trà Anh (VAT:10%) ¾ Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 5.800.000 (đ/chiếc) ¾ Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 5.410.000 (đ/chiếc) Theo hoá đơn GTGT số: 0075492; ký hiệu: AB/2009T. 3. Ngày 15/01/2009, Công ty cổ phần Hoa Nam đặt hàng gồm 2 mặt hàng, VAT 10%. ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 5.500.000 (đ/chiếc) ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 08 ĐG: 8.500.000 (đ/chiếc)4. Ngày 18/01/2009, chuyển hàng cho Công ty cổ phần Hoa Nam theo đơn hàng ngày 15/01/2009, chưa thu tiền (Tỷ lệ chiết khấu 2% với mỗi mặt hàng). ¾ ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 12 SL: 08 ĐG: 5.500.000 (đ/chiếc) ĐG: 8.500.000 (đ/chiếc) Theo hoá đơn GTGT số: 0075493; ký hiệu: AB/2009T 5. Ngày 19/01/2009, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng. ¾ Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 02 6. Ngày 17/01/2009, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu bằng tiền gửi tại ngân hàng BIDV, VAT 10%. ¾ Điện thoại NOKIA N7 SL: 05 ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU (đ/chiếc) ĐG: 6.500.000 (đ/chiếc) SL: 04 ĐG: 16.500.000 Theo hóa đơn GTGT số 0075494, ký hiệu: AB/2009T 7. Ngày 25/02/2009, bán hàng cho Công ty cổ phần Thái Lan chưa thu tiền, VAT 10%. ¾ Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 6.000.000 (đ/chiếc) Theo hóa đơn GTGT số 0075495, ký hiệu AB/2009T 8. Ngày 06/03/2009, bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt, VAT 10%. ¾ Điều hòa nhiệt độ SHIMAZU 24000BTU SL: 01 ĐG: 15.000.000 (đ/chiếc)
  • 41. hợp và báo cáo tài chính 6.4.4. Quản lý quỹ 1. Ngày 10/01/2009 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ) 2. Ngày 15/01/2009, chi tiền tạm ứng công tác phí cho nhân viên Nguyễn Thị Lan, số tiền: 1.500.000 (đ) 3. Ngày 19/01/2009, thu tiền của Công ty TNHH Tiến Đạt về số tiền hàng mua ngày 05/01/2009, số tiền: 86.680.000 (đ) 4. Ngày 24/01/2009 Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng 01/09 tổng tiền thanh toán (đã có thuế): 1.650.000 (đ) (VAT 10%) Hóa đơn tiền điện số 0051245, ký hiệu TD/2007, ngày 22/01/2009 5. Ngày 30/01/2009 Phạm Văn Minh thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân ngày 15/01, số tiền: 990.000 (đ) 6. Ngày 02/02/2009 Lê Mỹ Duyên nộp tiền thuế GTGT hàng nhập khẩu cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567 ngày 26/01/2009, số tiền: 2.600.000 (đ) 7. Ngày 25/02/2009 Phạm Văn Minh rút tiền gửi ngân hàng BIDV về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 3.000.000 (đ) 8. Ngày 06/03/2009, chi tiếp khách tại Nhà hàng Ana, số tiền: 2.100.000 (đ) 6.4.5. Ngân hàng 1. Ngày 14/01/2009 Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng, số tiền: 132.594.000 (đ) theo giấy báo Có của ngân hàng Nông nghiệp. 2. Ngày 20/01/2009 chuyển tiền nộp thuế GTGT tháng 12/08, số tiền: 12.834.091 (đ), thuế môn bài năm 2009, số tiền: 1.000.000, theo giấy báo Nợ của Ngân hàng Nông nghiệp. 3. Ngày 28/01/2009 chuyển tiền gửi ngân hàng trả tiền mua hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2009, số tiền: 20.000.000 (đ) theo Giấy báo Nợ của Ngân hàng BIDV. 4. Ngày 16/02/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng mua văn phòng phẩm của Cửa hàng Văn Phong, số tiền: 2.000.000 (đ) tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp. Đã nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng Nông nghiệp. 5. Ngày 28/02/2009, Công ty cổ phần Thái Lan trả tiền, số tiền 39.204.000 (đ) (đã trừ chiết khấu thanh toán 1% tức 396.000 (đ)) theo Giấy báo Có của ngân hàng
  • 42. hợp và báo cáo tài chính BIDV. 6. Ngày 02/03/2009, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông nghiệp trả tiền vay ngắn hạn, số tiền: 60.000.000 (đ). Đã nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng Nông nghiệp. 6.4.6. Tài sản cố định 1. Ngày 12/01/2009mua mới một máy tính Intel của Công ty Trần Anh cho phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo hóa đơn số 0045612, ký hiệu: AB/2009T. Số tiền: 10.000.000 (đ). VAT: 10%. Thời gian sử dụng 3 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 24/01/20092. Ngày 16/01/2009, công ty cổ phần Tân Văn bàn giao xe TOYOTA 12 chỗ ngồi do sửa chữa hoàn thành, nguyên giá mới là: 870.000.000 (tăng 20.000.000 so với nguyên giá cũ), thời gian sử dụng mới 12 năm (tăng 2 năm so với thời gian cũ). Thanh toán tiền cho công ty cổ phần Tân Văn bằng tiền mặt. 3. Ngày 22/01/2009 mua mới một máy phát điện của công ty Hữu Toàn đã thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn số 007852, ký hiệu: KY/2009. Số tiền: 50.000.000. VAT: 10%. Thời gian sử dụng 5 năm. Ngày bắt đầu sử dụng: 25/01/2009. 4. Ngày 25/02/2009, nhượng bán máy vi tính 02 cho công ty cổ phần Thái Lan thu bằng tiền mặt: 4.000.000, VAT: 10% Theo hóa đơn GTGT số: 0075495; ký hiệu: AB/2009T 6.4.7. Tiền lương 1. Ngày 31/01/2009 tính lương, các khoản trích theo lương và trả lương tháng 01 cho công nhân viên trong công ty bằng chuyển khoản ngân hàng BIDV. 2. Ngày 28/02/2009 tính lương, các khoản trích theo lương và trả lương tháng 02 cho công nhân viên trong công ty bằng chuyển khoản ngân hàng BIDV. 3. Ngày 31/03/2009 tính lương, các khoản trích theo lương và trả lương tháng 03 cho công nhân viên trong công ty bằng chuyển khoản ngân hàng BIDV. 6.4.8. Chứng từ nghiệp vụ khác 1. Ngày 01/01/2009, hạch toán thuế môn bài vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 1.000.000 (đ).
  • 43. hợp và báo cáo tài chính 2. Ngày 28/03/2009, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2009, số tiền: 3.000.000 (đ). 3. Ngày 31/03/2009, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 1.575.832 (đ). 6.5. YêU cầU 1. Tạo cơ sở dữ liệu cho Công ty ABC theo những thông tin đã có. 2. Khai báo danh mục khách hàng, nhà cung cấp, vật tư hàng hóa, danh sách cán bộ công nhân viên. 3. Nhập số dư ban đầu. 4. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh trên các phân hệ. 5. Các bút toán cuối kỳ (kế toán tổng hợp). • Cập nhật giá xuất kho. • Khấu trừ thuế GTGT từng tháng. • Tính khấu hao TSCĐ từng tháng • Kết chuyển lãi lỗ quý I/2009. 6. In các báo cáo liên quan đến các phần hành trong quý I. 7. In các báo cáo tài chính. • Bảng cân đối tài khoản. • Bảng cân đối kế toán. • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp).
  • 44. hợp và báo cáo tài chính Công ty TNHH ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BẢNG CÂN ĐӔI TÀI KHOẢN Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 S tài khoản Tên tài khoản ĐầU kỳ Nợ Phát sinh Có Nợ Có CU i kỳ Nợ Có Nợ Có Tài khoản trong bảng 111 TiӅn mặt 1.003.425.687 260.268.000 186.712.000 260.268.000 186.712.000 1.076.981.687 1111 Tiền Việt Nam 1.003.425.687 260.268.000 186.712.000 260.268.000 186.712.000 1.076.981.687 112 TiӅn gửi ngân hàng 250.657.052 280.148.000 212.348.091 280.148.000 212.348.091 318.456.961 1121 Tiền Việt Nam 250.657.052 280.148.000 212.348.091 280.148.000 212.348.091 394.328.961 75.834.091 24.385.909 1121.01 Tiền Việt Nam tại NH Nông nghiệp 100.220.000 1121.02 Tiền Việt Nam tại NH BIDV 150.437.052 280.148.000 136.514.000 280.148.000 136.514.000 294.071.052 80.996.250 273.632.000 273.632.000 273.632.000 273.632.000 80.996.250 75.834.091 131 Phải thU của khách hàng 133 ThU GTGT d ợc khấU trừ 64.295.700 49.432.000 64.295.700 49.432.000 14.863.700 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ 58.295.700 49.432.000 58.295.700 49.432.000 8.773.700 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 6.000.000 6.000.000 6.000.000 141 Tạm ứng 1.500.000 1.500.000 1.500.000 142 Chi phI trả tr 156 Hàng hóa 102.600.000 731.357.000 432.820.262 1561 Giá mua hàng hóa 102.600.000 731.357.000 432.820.262 157 Hàng gửi bán dại lý 211 Tài sản c dịnh hữU hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 196 c ngắn hạn 6.303.331 1.575.832 43.211.888 1.022.000.000 80.000.000 1.575.832 4.727.499 731.357.000 432.820.262 401.136.738 731.357.000 432.820.262 401.136.738 43.211.888 10.000.000 80.000.000 150.000.000 43.211.888 10.000.000 1.092.000.000 150.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 Bản quyền của MISA.JSC
  • 45. hợp và báo cáo tài chính 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lỳ 214 Hao mòn tài sản c dịnh 2141 850.000.000 20.000.000 22.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 699.700.000 6.977.778 14.090.276 6.977.778 14.090.276 706.812.498 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 699.700.000 6.977.778 14.090.276 6.977.778 14.090.276 706.812.498 311 Vay ngắn hạn 200.000.000 60.000.000 331 Phải trả cho ng ời bán 181.100.000 129.802.000 735.002.700 129.802.000 735.002.700 796.300.700 333 ThU và các khoản phải nӝp Nhà n c 12.834.091 66.404.091 62.570.000 66.404.091 62.570.000 9.000.000 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 12.834.091 65.404.091 52.570.000 65.404.091 52.570.000 33311 Thuế GTGT đầu ra 12.834.091 62.804.091 49.970.000 62.804.091 49.970.000 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 2.600.000 2.600.000 2.600.000 2.600.000 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 6.000.000 6.000.000 6.000.000 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3338 Các loại thuế khác 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 334 Phải trả ng ời lao dӝng 68.100.000 68.100.000 68.100.000 68.100.000 338 Phải trả, phải nӝp khác 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 411 NgUồn v n của chủ sở hữU 1.372.348.229 1.372.348.229 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.372.348.229 1.372.348.229 421 Lợi nhUận ch a phân ph i 2.502.296 2.502.296 2.502.296 4212 Lợi nhuận năm nay 2.502.296 2.502.296 2.502.296 511 Doanh thU bán hàng và cUng cấp dịch vụ 498.380.000 498.380.000 498.380.000 498.380.000 5111 Doanh thu bán hàng hóa 498.380.000 498.380.000 498.380.000 498.380.000 Bản quyền của MISA.JSC 20.000.000 870.000.000 60.000.000 22.000.000 140.000.000 16.911.000 16.911.000 16.911.000 1.248.000 1.248.000 1.248.000 13.620.000 13.620.000 13.620.000 2.043.000 2.043.000 2.043.000 197
  • 46. hợp và báo cáo tài chính 521 Chi t khấU th ơng mại 531 Hàng bán trả lại 632 Giá v n bán hàng 635 2.680.000 2.680.000 2.680.000 2.680.000 11.000.000 11.000.000 11.000.000 11.000.000 380.031.888 380.031.888 380.031.888 380.031.888 Chi phI tài chInh 396.000 396.000 396.000 396.000 641 Chi phI bán hàng 3.876.486 3.876.486 3.876.486 3.876.486 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 3.876.486 3.876.486 3.876.486 3.876.486 642 Chi phI qUản lý doanh nghiệp 103.491.108 103.491.108 103.491.108 103.491.108 6421 Chi phí nhân viên quản lý 80.925.000 80.925.000 80.925.000 80.925.000 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 2.300.000 2.300.000 2.300.000 2.300.000 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 14.090.276 14.090.276 14.090.276 14.090.276 6425 Thuế, phí và lệ phí 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 6428 Chi phí bằng tiền khác 3.675.832 3.675.832 3.675.832 3.675.832 711 ThU nhập khác 4.000.000 4.000.000 4.000.000 4.000.000 811 3.022.222 3.022.222 3.022.222 3.022.222 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 8211 Chi phI khác Chi phI thU thU nhập doanh nghiệp Chi phí thuế TNDN hiện hành 3.000.000 3.000.000 3.000.000 3.000.000 911 Xác dịnh k t qUả kinh doanh 488.920.000 488.920.000 488.920.000 488.920.000 821 Cӝng Ng ời lập (Ký, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC 2.465.982.320 2.465.982.320 3.564.494.161 3.564.494.161 3.564.494.161 3.564.494.161 3.033.874.723 3.033.874.723 Ngày ....... tháng ....... năm 200... Giám d c (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) K toán tr ởng (Ký, ghi rõ họ tên) 198
  • 47. hợp và báo cáo tài chính Công ty TNHH ABC MẫU s : B01-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BẢNG CÂN ĐӔI Kӂ TOÁN Tại ngày 31/03/2009 TÀI SẢN 1 Mã ThUy t S cU i năm S dầU năm minh s 4 5 A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 1.941.874.723 1.443.982.320 I. TiӅn và các khoản t ơng d ơng tiӅn 110 1.395.438.648 1.254.082.739 1. Tiền 111 1.395.438.648 1.254.082.739 2. Các khoản tương đương tiền 112 II. Các koản dầU t tài chInh ngắn hạn 120 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thU ngắn hạn 130 80.996.250 80.996.250 1. Phải thu của khách hàng 131 80.996.250 80.996.250 2. Trả trước cho người bán 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Các khoản phải thu khác 135 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV. Hàng tồn kho 140 444.348.626 102.600.000 1. Hàng tồn kho 141 444.348.626 102.600.000 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 21.091.199 6.303.331 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 4.727.499 6.303.331 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 14.863.700 3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 158 1.500.000 200 385.187.502 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260) 2 I. Các khoản phải thU dài hạn V.02 V.03 V.04 V.05 322.300.000 211 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc V.01 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 3 212 Bản quyền của MISA JSC 199
  • 48. hợp và báo cáo tài chính 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06 4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đồi (*) 219 II. Tài sản c dịnh 220 1. Tài sản cố định hữu hình 221 - Nguyên giá 385.187.502 322.300.000 385.187.502 322.300.000 222 1.092.000.000 1.022.000.000 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (706.812.498) (699.700.000) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11 III. Bất dӝng sản dầU t 240 V.12 - Nguyên giá 241 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 IV. Các khoản dầU t tài chInh dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 3. Đầu tư dài hạn khác 258 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 V. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.21 3. Tài sản dài hạn khác 268 270 2.327.062.225 1.766.282.320 300 952.211.700 393.934.091 I. Nợ ngắn hạn 310 952.211.700 393.934.091 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 140.000.000 200.000.000 2. Phải trả cho người bán 312 786.300.700 181.100.000 TỔNG CӜNG TÀI SẢN (270=100+200) V.08 V.09 V.10 V.13 NGUỒN VӔN A – NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) Bản quyền của MISA JSC V.15 200
  • 49. hợp và báo cáo tài chính 3. Người mua trả tiền trước 313 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5. Phải trả người lao động 315 6. Chi phí phải trả 316 7. Phải trả nội bộ 317 8. Phải trả theo tiến độ hợp đồng 318 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả dài hạn người bán 331 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 3. Phải trả dài hạn khác 333 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 B - NGUỒN VӔN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) V.16 410 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 2. Thặng dư vốn cổ phần V.18 V.19 1.374.850.525 418 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 II. NgUồn kinh phI và qUỹ khác 1.372.348.229 417 8. Quỹ dự phòng tài chính 1.372.348.229 416 7. Quỹ đầu tư phát triển 1.372.348.229 415 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 1.374.850.525 414 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 1.372.348.229 413 4. Cổ phiếu quỹ (*) 16.911.000 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 12.834.091 V.17 400 I. V n chủ sở hữU 9.000.000 430 Bản quyền của MISA JSC V.22 2.502.296 201
  • 50. hợp và báo cáo tài chính 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2. Nguồn kinh phí 432 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 TỔNG CӜNG NGUỒN VӔN (440=300+400) 1. Tài sản thuê ngoài V.23 2.327.062.225 440 1.766.282.320 24 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hành hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Ng ời lập bi U (Ký, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC Kê toán tr ởng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày ....... tháng ....... năm 200... Giám d c (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 202
  • 51. hợp và báo cáo tài chính Công ty TNHH ABC MẫU s : B02-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội BÁO CÁO KӂT QUẢ HOẠT ĐӜNG KINH DOANH Từ ngày 01/01/2009 đến ngày31/03/2009 Đơn vị tính: VNĐ Mã s ThUy t minh 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 13.460.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 01) 10 484.920.000 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 396.000 8. Chi phí bán hàng 24 3.876.486 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 103.491.108 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 -22) - (24+25)) 30 4.524.518 11. Thu nhập khác 31 4.000.000 12. Chi phí khác 32 3.022.222 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 977.778 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 5.502.296 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 -51 - 52) 60 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 Chỉ tiêU VI.27 Kỳ này Kỳ tr c 498.380.000 372.631.888 112.288.112 396.000 3.000.000 2.502.296 Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần Ng ời lập bi U (Ký, ghi rõ họ tên) Bản quyền của MISA JSC K toán tr ờng (Ký, ghi rõ họ tên) Ngày ....... tháng ....... năm 200... Giám d c (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 203
  • 52. ABC 100 Hùng Vương, Q.Tây Hồ, Hà Nội MẫU s : B03-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LѬU CHUYӆN TIӄN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/03/2009 Đơn vị tính: VNĐ Chỉ tiêU I - L U chUy n tiӅn từ hoạt dӝng sản xUất kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ Mã ThUy t minh s Năm nay 01 508.058.000 02 (123.862.000) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (64.014.000) 4. Tiền chi trả lãi vay 04 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 29.358.000 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (78.184.091) 20 271.355.909 21 (70.000.000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh II. L U chUy n tiӅn từ hoạt dӝng dầU t 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 3. Tiền chi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư vốn vào đơn vị khác 22 23 24 25 6. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác 26 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. L U chUy n tiӅn từ hoạt dӝng tài chInh 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho cá chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (70.000.000) (60.000.000) Năm tr c
  • 53. trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho vốn chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (60.000.000) L U chUy n tiӅn thUần trong kỳ (50=20+30+40) 50 141.355.909 TiӅn và t ơng d ơng tiӅn dầU kỳ 60 1.254.082.739 ảnh hưởng thay đổi tý giá hối đoái quy đổi ngoại tệ TiӅn và t ơng d ơng tiӅn cU i kỳ (50+60+61) Ng ời lập bi U (Ký, ghi rõ họ tên) K toán tr ởng (Ký, ghi rõ họ tên) 61 70 VII.34 1.395.438.648 Ngày ....... tháng ....... năm 200... Giám d c (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên