Tourist information office là gì
@Chuyên ngành kinh tế
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tourist office", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tourist office, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tourist office trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt
1. Paris tourist office. Văn phòng du lịch Paris. 2. One may pick up a map with store locations at the tourist office located on the main street. Mọi người có thể lấy bản đồ chỉ dẫn vị trí của các cửa hàng tại văn phòng du lịch trên tuyến đường chính.
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Tourist Information Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tourist Information là gì? (hay Thông Tin Du Lịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Tourist Information là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tourist Information / Thông Tin Du Lịch. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục visitor information centre tourist information service provides tourist information tourist information desk information security centre the tourist information center the tourist information center the local tourist office the administrator of the office of information at the tourist office from the tourist office |