Fixate on là gì

Fixate on là gì
Fixate on là gì
Fixate on là gì

Show

Tìm

fixate
Fixate on là gì

Xem thêm: fix, settle on


Fixate on là gì

Fixate on là gì

Fixate on là gì

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

fixate

Từ điển WordNet

    v.

  • attach (oneself) to a person or thing in a neurotic way

    He fixates on his mother, even at the age of 40

  • pay attention to exclusively and obsessively

    The media are fixating on Princess Diana's death

  • make fixed, stable or stationary; fix

    let's fix the picture to the frame

  • become fixed (on); settle on

    Her eyes fixated on a point on the horizon


Can we not fixate on her? !

Đừng nhắc đến cô ấy nữa được không?

"Hips Don't Lie" is a song by Colombian singer and songwriter Shakira, featuring Haitian rapper Wyclef Jean for the reissue of Shakira's seventh studio album, Oral Fixation, Vol.

"Hips Don't Lie" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira hợp tác với rapper người Haiti Wyclef Jean cho phiên bản tái phát hành của album phòng thu thứ bảy của Shakira, Oral Fixation, Vol.

▪ An interest in pornography mimics the inordinate sexual fixation of the wicked spirits in Noah’s day. —Genesis 6:2; Jude 6, 7.

▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.

This fixation with death finds its most puzzling expression in the raw emotions that greet the death of public figures and celebrities.

Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng.

In photosynthesis, energy from sunlight drives the carbon fixation pathway.

Trong quá trình quang hợp, năng lượng từ ánh sáng mặt trời dẫn đến con đường cố định cacbon.

He also studied the role of molybdenum in biological nitrogen fixation, the biochemistry of cytochromes and their in photosynthesis and metabolism, the role of iron in the activity of porphyrin compounds in plants and animals, and calcium exchange in cancerous tumors.

Ông cũng nghiên cứu vai trò của molybdenum trong cố định đạm sinh học, môn hóa sinh của các cytochrome và vai trò của chúng trong quá trình quang hợp và trao đổi chất, vai trò của sắt trong các hoạt động của các hợp chất porphyrin trong thực vật và động vật, cùng sự trao đổi canxi trong những u ung thư.

Now, you hardly ever show and when you do, you waste your time and that of your team's fixating on a drug that, after what happened, is never ever going to get approved.

Giờ cậu hiếm khi xuất hiện và mỗi lần xuất hiện, cậu lại phí thời giờ. Và đội của cậu cứ lưu luyến một loại thuốc mà sau những gì đã xảy ra, sẽ không bao giờ được chấp nhận.

Her first full English studio album, Oral Fixation Vol.

Trước khi cho ra album thứ hai bằng tiếng Anh "Oral Fixation Vol.

"SHAKIRA - ORAL FIXATION VOLUMES 1 & 2 (ALBUM)". spanishcharts.com.

Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013. ^ “SHAKIRA - ORAL FIXATION VOLUMES 1 & 2 (ALBUM)”. spanishcharts.com.

Six autotrophic carbon fixation pathways are known as of 2011.

Sáu con đường cố định cacbon tự dưỡng được biết đến tính đến năm 2011.

She is fixated on vindicating her mother and her family after her psychic mother committed suicide.

Cô ấy rất kiên trì chứng minh mẹ của cô và gia đình cô sau khi người mẹ tâm linh tự tử.

According to Jeff Ayers, Linus Torvalds had a "fixation for flightless, fat waterfowl" and Torvalds claims to have contracted "penguinitis" after being gently nibbled by a penguin: "Penguinitis makes you stay awake at nights just thinking about penguins and feeling great love towards them."

Theo Jeff Ayers, Linus Tovalds đã "ấn định một chú chim cánh cụt mũm mĩm, không biết bay" và ông nói là đã mắc "bệnh viêm từ chim cánh cụt" ("penguinitis") sau khi bị một con chim cánh cụt mổ: "Bệnh viêm từ chim cánh cụt khiến bạn mất ngủ nhiều đêm chỉ nghĩ về chúng và cảm thấy yêu chúng vô cùng."

The English version is entitled "The Day and the Time" and features on the album Oral Fixation Vol.

Bản Tiếng Anh của bài hát ang tên "The Day and the Time" có mặt trong album tiếp theo của cô ấy, Oral Fixation Vol.

I want them fixated on me, not Chase.

Tôi muốn chúng bám theo tôi chứ không phải Chase.

He's fixated on finding the guy and killing him.

Ông ấy quả quyết trong việc tìm ra kẻ đó và giết hắn.

She developed a fixation on me.

Cô ấy rất kết em.

Kishi specifically requested that sound and music director Satoki Iida work on the project, who also helped with the proofreading of the script due to Maeda's fixation on the music production.

Kishi đã đặc biệt đề nghị cho đạo diễn tiếng động và âm thanh Iida Satoki cùng tham gia vào dự án, người đã từng cộng tác với Maeda trong việc rà soát và điều chỉnh các nhạc phẩm.

Beijerinck also discovered nitrogen fixation, the process by which diatomic nitrogen gas is converted to ammonium ions and becomes available to plants.

Beijerinck cũng khám phá ra sự cố định nitơ, một tiến trình trong đó phân tử khí nitơ trong không khí được chuyển thành ion amoni và dễ dàng cho cây hấp thu.

The expected time to fixation of this recessive allele due to genetic drift alone ranged from about 1,100 years to about 100,000 years.

Thời gian dự kiến cho sự cố định của alen lặn này do sự trôi dạt di truyền một mình dao động từ khoảng 1.100 năm đến khoảng 100.000 năm.

You're fixated on the evidence while it's the lack of evidence that is most telling here.

ta cần khai thác những gì đang có, chứ không phải tìm những thứ chưa có.

The energy capture and carbon fixation systems can however operate separately in prokaryotes, as purple bacteria and green sulfur bacteria can use sunlight as a source of energy, while switching between carbon fixation and the fermentation of organic compounds.

Tuy nhiên, hệ thống "bẫy" năng lượng và hệ thống cố định cacbon có thể hoạt động độc lập trong các sinh vật nhân sơ, chẳng hạn như ở vi khuẩn tía và vi khuẩn lưu huỳnh màu lục có thể sử dụng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng, nhưng có thể chuyển đổi giữa cố định cacbon và lên men các hợp chất hữu cơ.

Tom is fixated on Philippe and his girlfriend, Marge (Marie Laforêt), and covets the other man's life.

Tom đã gắn bó với Philippe và người bạn gái của anh ta là Marge (Marie Laforêt thủ vai) và thèm muốn có được một cuộc sống như của Philippe.

These studies became the basis for complement-fixation testing methods that enabled the development of serological tests for syphilis (specifically, the development of the Wassermann test by August von Wassermann).

Cơ cấu này trở thành nền tảng cho các phương pháp thử complement-fixation, phương pháp cho phép việc khai triển các việc thử huyết thanh để xem có bị bệnh giang mai hay không (đặc biệt, sự phát triển phương pháp thử Wassermann bởi August von Wassermann).

After speaking with her friend, Swift became deeply fixated on the idea of how tragic it would be for the person one loved to wed someone else.

Sau cuộc trò chuyện, Swift trở nên trằn trọc với những ý tưởng về viễn cảnh kinh khủng khi phải đối mặt với chuyện người mình yêu kết hôn với người khác.

Ceremonials was so fixated on death and water, and the idea of escape or transcendence through death, but the new album became about trying to learn how to live, and how to love in the world rather than trying to escape from it.

Ceremonials đã quá tập trung vào sự chết chóc và nước, cũng như sự siêu thoát khỏi cái chết, nhưng album mới sẽ là về việc cố gắng học cách sống, và học làm thế nào để yêu thương trong thế giới này, thay vì phải trốn chạy khỏi nó.