Đề bài - bài 32 trang 11 sbt toán 6 tập 2

Vậy: \(\displaystyle{8 \over {18}} = {{ - 12} \over {27}};\) \(\displaystyle{{ - 35} \over {14}} = {{ - 5} \over 2};\) \(\displaystyle{{88} \over {56}} = {{11} \over 7}.\)

Đề bài

Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:

$${8 \over {18}};{{ - 35} \over {14}};{{88} \over {56}};{{ - 12} \over { - 27}};{{11} \over 7};{{ - 5} \over 2}$$

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Rút gọn các phân số về phân số tối giản, sau đó so sánh để tìm ra các cặp phân số bằng nhau.

-Muốn rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác \(1\) và \(-1\) của chúng.

Lời giải chi tiết

Ta có :

\(\displaystyle{8 \over {18}} = {{8:2} \over {18:2}} = {4 \over 9} \;\) \(\displaystyle{{ - 35} \over {14}} = {{ - 35:7} \over {14:7}} = {{ - 5} \over 2}\)

\(\displaystyle{{88} \over {56}} = {{88:8} \over {56:8}} = {{11} \over 7}\;;\) \(\displaystyle{{ - 12} \over { - 27}} = {{ - 12:( - 3)} \over { - 27:( - 3)}} = {4 \over 9}\)

Các phân số \(\displaystyle {{11} \over 7};{{ - 5} \over 2}\)là phân số tối giản.

Vậy: \(\displaystyle{8 \over {18}} = {{ - 12} \over {27}};\) \(\displaystyle{{ - 35} \over {14}} = {{ - 5} \over 2};\) \(\displaystyle{{88} \over {56}} = {{11} \over 7}.\)