Đề bài - bài 31 trang 24 vở bài tập toán 6 tập 1

Lũy thừa bậc \[n\] của \[a\] là tích của \[n\] thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \[a\]: \[{a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_\text{n thừa số}\,\,\,\,\left[ {n \ne 0} \right]\]

Đề bài

Tính giá trị các lũy thừa sau:
a]\[{2^3},{2^4},{2^5},{2^6},{2^7},{2^8},{2^9},{2^{10}};\]

b] \[{3^2},{3^3},{3^4},{3^5};\]

c] \[{4^2},{4^3},{4^4};\]

d] \[{5^2},{5^3},{5^4};\]

e]\[{6^2},{6^3},{6^4}\]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lũy thừa bậc \[n\] của \[a\] là tích của \[n\] thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng \[a\]: \[{a^n} = \underbrace {a.a.\,....a}_\text{n thừa số}\,\,\,\,\left[ {n \ne 0} \right]\]

Lời giải chi tiết

a] \[{2^3} = 2.2.2 = 8\];

\[{2^4} = {2^3}.2 = 8.2 = 16\];

\[{2^5} = {2^4}.2 = 16.2 = 32\];

\[{2^6} = {2^5}.2 = 32.2 = 64\];

\[{2^7} = {2^6}.2 = 64.2 = 128\];

\[{2^8} = {2^7}.2 = 128.2 = 256\];

\[{2^9} = {2^8}.2 = 256.2 = 512\];

\[{2^{10}} = {2^9}.2 = 512.2 = 1024\]

b] \[{3^2} = 3.3 = 9\];

\[{3^3} = {3^2}.3 = 9.3 = 27\];

\[{3^4} = {3^3}.3 = 27.3 = 81\];

\[{3^5} = {3^4}.3 = 81.3 = 243\].

c] \[{4^2} = 4.4 = 16\];

\[{4^3} = {4^2}.4 = 16.4 = 64\];

\[{4^4} = {4^3}.4 = 64.4 = 256\].

d] \[{5^2} = 5.5 = 25\];

\[{5^3} = {5^2}.5 = 25.5 = 125\];

\[{5^4} = {5^3}.5 = 125.5 = 625\].

e] \[{6^2} = 6.6 = 36\];

\[{6^3} = {6^2}.6 = 36.6 = 216\];

\[{6^4} = {6^3}.6 = 216.6 = 1296\].

Video liên quan

Chủ Đề