Break out in a cold sweat là gì năm 2024

cold sweat nghĩa là gì

danh từ

  • trạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ
  • face with cold sweat: mặt có mồ hôi
  • face with open mouth and cold sweat: mặt có miệng há và mồ hôi
  • smiling face with open mouth and cold sweat: mặt cười miệng há mồ hôi

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Dad wakes up in the middle of the night in a cold sweat. Cha thức dậy vào giữa đêm khuya, trong 1 chiếc áo ấm.
  • Watching my son die everynight, breaking out in cold sweat. Xem mỗi tối con trai chết, muốn toát mồ hôi lạnh.
  • The cold sweat started out all over his body. Mồ hôi lạnh chảy ra từ trên toàn bộ cơ thể cậu ta.
  • Cold sweat began to pour out of him. Dòng mồ hôi lạnh bắt đầu tuôn ra từ người cô ấy.
  • Thinking about this made the captain foreheads full of cold sweat. Câu nói này làm cho đầu đại ca ra đầy mồ hôi lạnh.

Những từ khác

  1. "cold summer (song)" là gì
  2. "cold supply" là gì
  3. "cold supply system" là gì
  4. "cold surface" là gì
  5. "cold surface hammering" là gì
  6. "cold tar" là gì
  7. "cold tarring" là gì
  8. "cold tent" là gì
  9. "cold test" là gì
  10. "cold surface" là gì
  11. "cold surface hammering" là gì
  12. "cold tar" là gì
  13. "cold tarring" là gì

This latter was rigid and colourless, and on his forehead big drops of cold sweat gathered, broke and blended together, and trickled down his face.

Chiếc áo sau cứng nhắc và không màu, và trên trán anh ấy những giọt mồ hôi lạnh lớn tụ lại, vỡ ra và hòa quyện vào nhau, nhỏ giọt xuống khuôn mặt anh ấy.

The term sweat equity explains the fact that value added to someone's own house by unpaid work results in measurable market rate value increase in house price.

Thuật ngữ vốn chủ sở hữu mồ hôi giải thích một thực tế là giá trị gia tăng vào ngôi nhà của chính ai đó do công việc không được trả lương dẫn đến sự gia tăng giá trị theo tỷ lệ thị trường có thể đo lường được trong giá nhà.

Feeds Worthy on the break, over to AC, to Magic,... .. then back to Worthy.

Feeds Worthy khi nghỉ giải lao, qua AC, Magic,… .. sau đó quay lại Worthy.

I break the rules a little bit, but I get results.

Tôi phá vỡ các quy tắc một chút, nhưng tôi nhận được kết quả.

Sweat was running down my face.

Mồ hôi chảy ròng ròng trên mặt tôi.

Didn't break it off with him already, did you?

Bạn vẫn chưa chia tay với anh ấy, phải không?

If she struck me with that rod, I should get it from her hand; I should break it under her nose.

Nếu cô ấy đánh tôi bằng cây gậy đó, tôi nên lấy nó khỏi tay cô ấy; Tôi nên bẻ nó dưới mũi cô ấy.

Be a man, Jos: break off this disreputable connection.

Hãy là một người đàn ông, Jos: hãy ngắt kết nối không thể chối cãi này.

Are you going to break our hearts, Jaasha? . . .

Anh sẽ làm tan nát trái tim chúng tôi sao, Jaasha? . . .

The underlying mechanism is believed to involve either a dysfunction of apocrine sweat glands or hair follicles.

Cơ chế cơ bản được cho là liên quan đến sự rối loạn chức năng của tuyến mồ hôi apocrine hoặc nang lông.

It's the break in the stone.

Đó là sự phá vỡ trong đá.

I guess it's 'cause a horse will break your neck if it gets the chance.

Tôi đoán đó là vì một con ngựa sẽ bẻ cổ bạn nếu nó có cơ hội.

A painful stimulus such as a pinprick elicits a sympathetic response by the sweat glands, increasing secretion.

Một kích thích gây đau đớn như kim châm gây ra phản ứng giao cảm của tuyến mồ hôi, làm tăng bài tiết.

The starch turns blue on exposure to iodine in the presence of sweat.

Tinh bột chuyển sang màu xanh lam khi tiếp xúc với iốt khi có mồ hôi.

As a sophomore in 2016, Sweat played 11 games with 41 tackles, 7 sacks, a pass defended, and a fumble recovery.

Khi là sinh viên năm thứ hai vào năm 2016, Sweat đã chơi 11 trận với 41 lần tắc bóng, 7 lần bỏ bóng, một đường chuyền cản phá và một lần hồi phục lóng ngóng.

The Chinese wanted to break into a gallop but Samuel restrained him.

Người Trung Quốc muốn lao vào phi nước đại nhưng Samuel đã kiềm chế anh ta lại.

Just that the fire fighters caught a break because there wasn't sufficient ventilation in the top floor.

Break Into A Cold Sweat là gì?

To break into a cold sweat - to become scared about something: bất chợt toát mồ hôi; hàm ý chỉ ai đó lo lắng, sợ hãi.

Break Into A Sweat là gì?

Break a sweat là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để miêu tả việc làm việc vất vả đến mức phải ra mồ hôi. E.g. I always break a sweat when I go for a run. (Tôi luôn mồ hôi khi tôi đi chạy.)