Bài học xương máu tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "mồ hôi và xương máu"

1. Mồ hôi, nước mắt và xương máu.

Blood, sweat, tears.

2. Chúng ta cùng đổ máu, mồ hôi và cả kim loại quý.

We've shared blood, sweat and precious metal together.

3. Mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu 123

His Sweat Is as Drops of Blood 123

4. Xét nghiệm máu, chấy rận, mồ hôi, hôn, nước bọt.

Blood tests, the nit nurse, sweat, kissing, saliva on the rim of a glass.

5. Tôi đã đổ máu, mồ hôi và nước mắt vào việc huấn luyện.

I put my blood, sweat, and tears into my coaching.

6. Chúng ta đem đến máu và mồ hôi vì cái gì cơ chứ?

We bring the blood and swords for what?

7. MỒ HÔI CHÚA GIÊ-SU TRỞ NÊN NHƯ NHỮNG GIỌT MÁU

HIS SWEAT IS AS DROPS OF BLOOD

8. Vì máu bị chảy và tràn vào các tuyến mồ hôi nên da dễ bị thương tổn.

As a result of hemorrhage into the sweat glands, the skin becomes fragile and tender.

9. Mồ hôi của chúng ta sẽ chảy như máu trong mạch của chúng ta.

Our sweat will run as blood in our veins.

10. Mồ hôi nách?

Smelly armpit?

11. * Mồ hôi của Ngài chảy ra như những giọt máu to, LuCa 22:44.

* His sweat was as it were great drops of blood, Luke 22:44.

12. * Mồ hôi của Ngài trở nên như những giọt máu to, LuCa 22:3944.

* His sweat was as it were great drops of blood, Luke 22:3944.

13. Tôi đổ mồ hôi.

I'm sweating.

14. Và không đổ một giọt mồ hôi nào

She never broke a sweat.

15. Mồ hôi ra như tắm

Sweating in the day

16. Không một giọt mồ hôi

Not one bead of sweat.

17. Tay bồ đầy mồ hôi

Your hand's all sweaty.

18. Thường thì điều trị chỉ là hú họa một khi đã tới giai đoạn đổ mồ hôi máu.

Treatment tends to be hit and miss once you reach the sweating blood stage.

19. Và tôi đang ra mồ hôi như tắm.

And I'm sweating profusely.

20. Tôi chảy mồ hôi vì thịt.

I get the meat sweats.

21. Mồ hôi đó, không có nhầy.

Okay, it's not slime, it's sweat.

22. Thật vậy, mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất.Lu-ca 22:44.

In fact, his sweat becomes as drops of blood falling to the ground. Luke 22:44.

23. Mồ hôi tuôn ra trên ngón tay,

Perspiration on your fingertips, heart's pounding.

24. Nhưng ông đang vã mồ hôi.

But you're sweating.

25. Chú đổ mồ hôi khi lo lắng.

I sweat when I'm nervous.

26. Chuột chỉ ra mồ hôi ở đuôi.

Rats only sweat through their tails.

27. Uống cũng như mồ hôi ngựa luôn.

Tastes like horse sweat too, I think.

28. Cho tôi cái khăn để lau mồ hôi.

Give me some tissue to wipe.

29. Tôi liền vã mồ hôi như tắm.

Immediately: death sweat.

30. Việc mồ hôi của Chúa Giê-su trở nên như những giọt máu cho thấy gì về cảm xúc của ngài?

That Jesus sweat becomes as drops of blood indicates what about his feelings?

31. Trong cơn rất đau-thương, Ngài cầu-nguyện càng thiết, mồ-hôi trở nên như giọt máu lớn rơi xuống đất.

Getting into an agony he continued praying more earnestly; and his sweat became as drops of blood falling to the ground.

32. Ừ, nếu cậu coi việc chết đuối trong biển mồ hôi của mình trong khi máu cậu đang sôi là ổn.

Unh. Yeah, if you can say that... drowning in your own sweat while your blood boils is okay.

33. Tay đổ mồ hôi còn miệng thì khô.

Hands sweat, mouth is dry.

34. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi.

Sweat was pouring from his brow.

35. Những giọt mồ hôi của sự cố gắng.

The sweat of exertion.

36. Chính là sự ợ chua và ra mồ hôi của men.

It's yeast burps and sweat.

37. Hiện tượng trào huyết và đổ mồ hôi trộm ban đêm

Hot flashes & night sweats

38. Mồ hôi của Ngài đổ ra trở nên như giọt máu lớn cho anh chị em và cũng cho tôi nữa (Lu Ca 22:44).

He sweat as it were great drops of blood for you and also for me (Luke 22:44).

39. Điều gì làm cho mồ hôi nặng mùi ?

What makes it smelly ?

40. Và tại đây mồ hôi thực hiện điều kỳ diệu của nó.

And it's here that sweat performs its magic.

41. Mày có vấn đề với tuyến mồ hôi rồi.

It's just the problem of unsaturated and fat secretion of the sweat gland

42. Chúng tôi vừa đổ mồ hôi vừa chửi thề.

All of us sweating and swearing.

43. Cậu phải chảy mồ hôi để lôi nó ra.

You are gonna sweat this one through.

44. Đổ mồ hôi do nhiệt độ cơ thể gia răng.

Perspiration from a rise in body temperature.

45. Những giọt mồ hôi lấp lánh trên thân thể cô.

The way the sweat glistened on your hard body.

46. Tớ không muốn bộ cánh này ướt mồ hôi đâu.

And I'm not tryin'to get all sweaty in this.

47. Khi tôi cầu nguyện cho em, em liền toát mồ hôi và hết sốt.

When I offered a prayer, the child immediately began to perspire and the fever disappeared.

48. Nước chảy trên gò má chú, nhưng không phải mồ hôi.

And his cheeks is drippin', but not with sweat.

49. Miệng tớ vẫn còn vị mồ hôi của gã đó.

I still taste that guy's sweat in my mouth.

50. Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột.

So basically now we're eating yeast sweats -- sweat, burps and starch guts.

51. Tôi mà lo lắng thì đổ mồ hôi như điên ý.

I get nervous, and I sweat like crazy.

52. Có lẽ ảnh căng thẳng và e thẹn và còn toát mồ hôi một chút nữa.

Maybe he's nervous and shy and perspiring a little.

53. Chúa Giê-su cầu nguyện khẩn thiết và đau đớn đến đỗi mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất.Lu-ca 22:42, 44.

Jesus prays so earnestly and gets into such an agony that his sweat becomes as drops of blood falling to the ground. Luke 22:42, 44.

54. + 44 Nhưng trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết;+ mồ hôi ngài trở nên như những giọt máu rơi xuống đất.

+ 44 But he was in such agony that he kept praying more earnestly;+ and his sweat became as drops of blood falling to the ground.

55. Chân anh đứng không vững, người anh xộc xệch, đầy mùi mồ hôi và rượu.

You're unsteady, untidy, rank with the sweat and spirits.

56. Thịt, máu, xương.

Flesh, blood, bones.

57. Tôi sẽ không cho họ dù chỉ một giọt mồ hôi!

I wouldn't give'em the sweat off my brow!

58. Mệt nhoài và đầy mồ hôi nhưng bà không thể thấy vì cháu mặc rất kín.

I'm exhausted and sweaty but you can't see because I'm covered up.

59. Nó bảo, " Ồ, mẹ, đừng toát mồ hôi trước những chuyện vặt. "

He said, " Oh, Mom, don't sweat the small stuff. "

60. Đôi khi mồ hôi hoặc chất ẩm này có thể bốc mùi hoặc làm cho cơ thể bạn hôi thối .

Sometimes this sweat or wetness can be smelly and create body odor .

61. Trong lúc đau buồn tột độ, ngài càng cầu nguyện tha thiết, mồ hôi ngài như những giọt máu rơi xuống đất.Lu-ca 22:39-44.

He prays so earnestly and gets into such an agony that his sweat becomes as drops of blood falling to the ground. Luke 22:39-44.

62. Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người.

Straight women, they have guys pulling and yanking on them and sweating on them.

63. Nếu thân nhiệt cao hơn , cơ thể sẽ không thích và sẽ tiết ra mồ hôi .

If you get hotter than that , your body doesn't like it , so then your body sweats .

64. Đồng tiền xương máu.

This is blood money.

65. Nghi phạm của cô mắc chứng bệnh giảm tiết mồ hôi bẩm sinh

Your suspect has congenital anhidrosis.

66. Túi ngủ đâu có đổ mồ hôi nhiều như vậy, nhưng ko sao

Sleeping bags don't usually sweat this much, but okay.

67. Sử dụng thường xuyên chuyển nước tiểu, mồ hôi, và phân xanh thành màu xanh lá cây.

Use often turns the urine, sweat, and stool blue to green in color.

68. Cho thấy tăng sức đề kháng với các tính chất chống đông của một số giống cây dương xỉ, việc tiêu thụ mà có thể gây ra đổ mồ hôi đẫm máu và máu trong nước tiểu trong con ngựa khác.

They show increased resistance to the anticoagulant properties of some varieties of fern, the consumption of which can cause bloody sweats and blood in the urine in other horses.

69. Trào huyết đôi khi liên quan đến chứng đỏ ửng và đôi khi toát mồ hôi sau đó .

A hot flash is sometimes associated with flushing and is sometimes followed by perspiration .

70. Tôi tin vào giọt mồ hôi, sự lao động chăm chỉ của các bạn.

I believe in your sweat. I believe in your hard work.

71. Tôi không dại gì đổ mồ hôi cho mấy trò ngu ngốc này.

I'm not sweating my ass off for that durak.

72. Tôi đang thắc mắc cô có thể ngửi mồ hôi dùm tôi không.

I was wondering if you could smell some perspiration for me.

73. Khi nhà nước tốt cai trị, Hoà Bình không cần phải đổ mồ hôi.

When good government rules, Peace doesn't break a sweat.

74. Các cách cơ thể bạn bài tiết là qua đường thở, hậu môn và tiết mồ hôi.

And thats how your body excretes waste, is through your breath, your bowels and your perspiration.

75. Đó là tất cả máu, xương và bóng tối.

It's all blood and bone and darkness.

76. Một hàng người cắt mía đẫm mồ hôi chầm chậm tiến qua cánh đồng mía.

A row of sweating cane cutters slowly advance through the field of sugarcane.

77. (2 Cô-rinh-tô 11:28) Trong đêm trước khi chết, Chúa Giê-su đã lo buồn đến độ mồ-hôi trở nên như giọt máu lớn rơi xuống đất.

(2 Corinthians 11:28) Jesus was in such agony on the night preceding his death that his sweat became as drops of blood falling to the ground.

78. Bạn thực sự trở nên hồi hộp và lòng bàn tay đổ mồ hôi khi cô ấy chào bạn .

You get really hot and your palms sweat when she says " hi " to you .

79. Đổ mồ hôi có thể làm tăng nhu cầu thay thế các chất điện giải.

Profuse sweating can increase the need for electrolyte replacement.

80. Màng xương có mạch máu cung cấp oxy và dinh dưỡng cho các tế bào xương.

The periosteum has blood vessels that supply oxygen and nutrition to the bone cells.