5 từ chỉ chứa nguyên âm u năm 2022

Tất tần tật về nguyên âm trong tiếng Anh đã được Thuỷ hướng dẫn trong video này, hãy xem thật kỹ và ghi chép lại để ghi nhớ nhé:

Video: Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi và phụ âm trong tiếng Anh

  • Chi Tiết Nguyên Âm Trong Tiếng Anh
    • 12 Nguyên Âm Đơn Trong Tiếng Anh
    • 8 Nguyên Âm Đôi Trong Tiếng Anh
  • Hướng Dẫn Cách Học Các Nguyên Âm Trong Tiếng Anh
  • Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất

Để đọc đúng bất kể một từ tiếng Anh nào bạn cần phải nằm lòng các nguyên âm và phụ âm.

Hiện nay đa phần các bạn đều gặp khó khăn trong việc phát âm, luyện tập nhiều nhưng vẫn không thể thoát khỏi âm ngữ tiếng Việt.

Để hỗ trợ bạn tốt hơn, video dưới đây cung cấp thông tin về các nguyên âm trong tiếng Anh và cách đọc đúng. 

Chi Tiết Nguyên Âm Trong Tiếng Anh

Bạn đã biết trong 26 chữ cái chỉ có 5 chữ cái nguyên âm là A, E, I, O và U, còn lại đều là các phụ âm. Trong 44 âm tiết có 20 nguyên âm gồm có 12 nguyên âm đơn, 8 nguyên âm đôi và 24 phụ âm. 

5 từ chỉ chứa nguyên âm u năm 2022
Trong 26 chữ cái chỉ có 5 chữ cái là nguyên âm

12 Nguyên Âm Đơn Trong Tiếng Anh

Dựa theo bảng mẫu tự phiên âm quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet) mỗi âm tiết sẽ có 1 ký hiệu riêng. Dưới đây là cách đọc các nguyên âm đơn trong tiếng Anh:

  • /i:/: Đọc là “i” phát âm hơi kéo dài (VD: bee /biː/);
  • /ɪ/: Đọc là “i” phát âm ngắn gọn (VD: bit /bɪt/);
  • /e/: Đọc là “e”, phát âm ngắn gọn (VD: bet /bet/) ;
  • /æ/: Đọc là “a”, phát âm ngắn gọn, miệng hơi khép lại, âm phát ra ở phần trước lưỡi (VD: bat /bæt/);
  • /ə/: Đọc là “ơ”, phát âm ngắn gọn (VD: better /ˈbetə/);
  • /ɜ:/: Đọc là “ơ”, phát âm hơi kéo dài (VD: bird /bɜːd/);
  • /ʌ/: Đọc gần giống âm “ắ” (VD: but /bʌt/);
  • /ɑ:/: Đọc là “a”, phát âm hơi kéo dài, miệng hơi mở ra, âm phát ra ở phần sau lưỡi (VD: bath /bɑːθ/:);
  • /ɒ/: Đọc là “o”, phát âm ngắn gọn, miệng hơi khép lại khi phát âm (VD: bog /bɒg/);
  • /ɔː/: Đọc là “o”, phát âm hơi kéo dài, hai môi trên và dưới tròn lại khi phát âm (VD: bore /bɔː/);
  • /ʊ/: Đọc là “u”, phát âm ngắn gọn (VD: book /bʊk/);
  • /uː/: Đọc là “u”, phát âm hơi kéo dài (VD: boots /buːts/);
5 từ chỉ chứa nguyên âm u năm 2022
Các nguyên âm trong tiếng Anh – KISS English Ms Thuỷ

8 Nguyên Âm Đôi Trong Tiếng Anh

Để học 8 nguyên âm đôi này bạn phải nắm rõ bảng phiên âm quốc tế tiếng Anh (IPA) cũng như hướng dẫnhọc phát âm tiếng Anh. Đó là cơ sở để người học đánh vần tiếng Anh giống như tiếng Việt, dần đạt chuẩn giống người bản ngữ. 

Các nguyên âm đôi trong tiếng Anh được tạo ra bằng cách ghép các nguyên âm đơn lại với nhau và được chia thành 3 nhóm:

  • Nhóm tận cùng là ə: /ɪə/ (here), /eə/ (hair), /ʊə/ (tour).
  • Nhóm tận cùng là ɪ: /eɪ/ (say), /ai/ (hi), /ɔɪ/ (toy).
  • Nhóm tận cùng là ʊ: /əʊ/ (cold), /aʊ/ (how).

Tuy được tạo thành từ các âm đơn ghép lại nhưng cách phát âm của nó không theo kiểu từng âm riêng rẻ. Trong nguyên âm đôi, âm đầu tiên là âm chính, âm thứ hai là âm khép. Nghĩa là khi bạn đọc xong âm phát đầu tiên miệng khép lại theo khẩu hình của âm thứ hai chứ không phát ra âm thứ hai. 

Hướng Dẫn Cách Học Các Nguyên Âm Trong Tiếng Anh

Các nguyên âm trong tiếng Anh muốn sử dụng nhuần nhuyễn, thành thạo bạn cần duy trì thói quen luyện tập và học hằng ngày. Với mỗi nguyên âm đơn, cần học bắt đầu với cách phát âm một từ, sau đó luyện đọc dần cụm từ và dần là đoạn văn. 

Bạn có thể tham khảocách học phát âm tiếng anhvà thực hành theo. Bạn hãy học phát âm nguyên âm trong tiếng Anh bắt đầu như một đứa trẻ tập nói và cố gắng học như hướng dẫn rồi thực hành theo những gì mà mẫu dạy bạn trong video. 

5 từ chỉ chứa nguyên âm u năm 2022
Bạn nên thực hành nhiều để ngày càng tiến bộ hơn

Quá trình học tập thời gian đầu sẽ là rất khó khăn, không thể nào đạt được chuẩn như người bản ngữ. Vì thế người học cần phải thật sự kiên trì, cố gắng luyện tập hằng ngày để cải thiện dần dần. Nếu được hãy thực hành với người bản ngữ nhiều hơn, nó sẽ giúp bạn tiến bộ nhiều hơn. 

Việc sử dụng thành thạo các nguyên âm trong tiếng Anh là cách tốt nhất giúp bạn phát âm chuẩn như người bản ngữ. Muốn học tập và trải nghiệm miễn phí bạn hãy nhanh tay đăng ký khóa học phát âm tiếng Anh hoặctruy cập địa chỉ:

  • Link Website KISS English
  • Link Youtube KISS English

Mong rằng thông tin mà mình tổng hợp được từ bài viết về các nguyên âm trong tiếng Anh sẽ hỗ trợ bạn nhiều hơn trong quá trình học tập. Nếu có thắc mắc nào cần giải đáp bạn hãy để lại comment bên dưới nhé!

Top 5 bài viết học tiếng Anh online hay nhất

Đây là các bài viết được nhiều người đọc nhất trong tháng:

  • Cách Viết Phiên Âm Tiếng Anh Trên Word (Mẹo Hay)
  • Danh Động Từ Trong Tiếng Anh (Nắm Vững)
  • Giải Bài Dạng Thể Bị Động Trong Tiếng Anh Cực Dễ
  • Cách Luyện Nghe Tiếng Anh Hiệu Quả (Phương Pháp DEEP LISTENING)

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a second letter

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 2327 five-letter words containing U

ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ

Một từ 5 chữ cái có bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Có 5 chữ cái không có nguyên âm?

CRWTH và CWTCH là những từ tiếng Wales mà tiếng Anh đã áp dụng.Grrrl và grrls là những từ tiếng lóng, và PHPHT là một từ onomatopoeic thường được chấp nhận. are Welsh words that English has adopted. Grrrl and grrls are slang words, and phpht is a commonly accepted onomatopoeic word.

Từ nào chứa nguyên âm u?

Các từ âm thanh dài 'u' dài.

Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.