Top 10 đặt câu với từ chăm chỉ là danh từ 2022

Kết quả tìm kiếm Google:. Câu hỏi thường gặp: Đặt câu với từ chăm chỉ?.

Tiếng ViệtSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi. Đồng nghĩaSửa đổi.

Top 1: Đặt câu với từ "chăm chỉ" - Vdict.pro

Tác giả: vi.vdict.pro - Nhận 102 lượt đánh giá
Tóm tắt: . 1. Làm việc chăm chỉ.. 2. Làm việc chăm chỉ!. 3. Học hành chăm chỉ nhé!. 4. Con ong chăm chỉ nhỉ.. 5. Làm việc chăm chỉ nhé.. 6. Con ong chăm chỉ nhỉ. 7. ▪ Chăm chỉ làm việc.. 8. Bạn đã làm việc chăm chỉ.. 9. Thông minh, chăm chỉ, tháo vát.. 10. Anh làm việc thật chăm chỉ.. 11. Con học chăm chỉ thật đấy.. 12. Tôi sẽ làm việc chăm chỉ!. 13. Con luyện tập quá chăm chỉ.. 14. Anh Dong Gu chăm chỉ thật đấy!. 15. Cô làm việc chăm chỉ quá chừng.. 16. Xem thằng bé chăm chỉ làm kìa.. 17
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1. Làm việc chăm chỉ. 2. Làm việc chăm chỉ! 3. Học hành chăm chỉ nhé! 4. Con ong chăm chỉ nhỉ ... ...

Top 2: Các mẫu câu có từ 'chăm chỉ' trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

Tác giả: vi.vdict.pro - Nhận 149 lượt đánh giá
Tóm tắt: . 1. Làm việc chăm chỉ!. Work hard!. 2. Học hành chăm chỉ nhé!. Do a good job!. 3. Làm việc chăm chỉ nhé.. Work hard.. 4. Bạn đã làm việc chăm chỉ.. You've worked hard.. 5. Thông minh, chăm chỉ, tháo vát.. Smart, hardworking, resourceful.. 6. Anh làm việc thật chăm chỉ.. You work hard.. 7. Tôi sẽ làm việc chăm chỉ!. I will work hard!. 8. Anh Dong Gu chăm chỉ thật đấy!. Dong-gu, you are so diligent.. 9. Xem thằng bé chăm chỉ làm kìa.. See how hard working he is.. 10. Em đang họ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Đặt câu với từ "chăm chỉ". 1. Làm việc chăm chỉ! Work hard! 2. Học hành chăm chỉ nhé! Do a ... ...

Top 3: Đặt câu với từ chăm chỉ? - Tạo Website

Tác giả: taowebsite.com.vn - Nhận 101 lượt đánh giá
Tóm tắt: Bạn đang xem: “Đặt câu với từ chăm chỉ”. Đây là chủ đề “hot” với 147,000,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng taowebsite.com.vn tìm hiểu về Đặt câu với từ chăm chỉ trong bài viết này nhé Kết quả tìm kiếm Google:. Đặt câu với từ “chăm chỉ”. 1. Làm việc chăm chỉ! Work hard! 2. Học hành chăm chỉ nhé! Do a …. => Xem ngay. Nghĩa của từ chăm chỉ trong Tiếng Việt – Tiếng Anh @chăm chỉ * adj … tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chăm chỉ, …. => Xem n
Khớp với kết quả tìm kiếm: 8 thg 4, 2022 — Đặt câu với từ chăm chỉ? · Kết quả tìm kiếm Google: · Các mẫu câu có từ 'chăm chỉ' trong … – Dictionary (vdict.pro) · Nghĩa của từ chăm chỉ – Tiếng ... ...

Top 4: đặt câu: thông minh, chăm chỉ, nhân hậu - Tiếng Việt Lớp 2 - Lazi

Tác giả: lazi.vn - Nhận 154 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 4, 2021 — +5đ tặng | +1đ nhanh. Bạn lan rất thông minh. Mẹ e rất hiền hậu. Lan là ng siêng năng, chăm chỉ. Điểm từ người đăng bài:. ...

Top 5: Các bạn tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ và đặt câu giúp mình với

Tác giả: hoc24.vn - Nhận 372 lượt đánh giá
Tóm tắt: . Tìm 2 từ trái nghĩa với từ Chăm chỉ và đặt câu với một từ vừa tìm được. .
Khớp với kết quả tìm kiếm: chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn. bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn. Đúng 0. ...

Top 6: Đặt câu với từ chăm chỉ lớp 2 - toidap.com

Tác giả: toidap.com - Nhận 107 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ôn tập về các loại câu · 1) Em và các bạn / chơi kéo co. x · 2) Bồ các là bác chim ri. · 3) Bố mẹ dẫn em sang nhà ngoại chơi. · 4) Giọng hát của cô trong trẻo. · 5) ... ...

Top 7: CHĂM CHỈ - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la

Tác giả: babla.vn - Nhận 131 lượt đánh giá
Khớp với kết quả tìm kiếm: In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. volume_up · studious {tính}. chăm chỉ (từ khác: ... ...

Top 8: Đặt câu về từ bác sĩ, đi, chạy, chăm chỉ, lười biếng, bố, mẹ, anh, chị, em

Tác giả: m.hoc247.net - Nhận 220 lượt đánh giá
Tóm tắt: -Bác sĩ Huy là một người tài giỏi . -Bác sĩ Huy là chú của em.-Ngày mai, tôi đi học.-Chủ nhật tuần nay, mẹ hứa sẽ tôi đi công viên . -Trễ giờ, tôi chạy thật nhanh để đến trường.-Vy là một học sinh chăm chỉ và học giỏi của lớp tôi.-Hải là một học sinh ham chơi, lười biếng nhất lớp em.-Bố/ mẹ là người em yêu quý nhất.-Anh trai tôi tên là An, anh ấy hát rất hay.-Chị gái tôi tên là Lam, chị ấy học rất giỏi.-Sen là em gái của tôi, em ấy rất dễ thương và nhí nhảnh.
Khớp với kết quả tìm kiếm: -Chủ nhật tuần nay, mẹ hứa sẽ tôi đi công viên . -Trễ giờ, tôi chạy thật nhanh để đến trường. -Vy là một học sinh chăm chỉ và học giỏi của ... ...

Top 9: Tìm những từ đồng nghĩa với chăm chỉ - Hoàng My - Hoc247.net

Tác giả: m.hoc247.net - Nhận 165 lượt đánh giá
Tóm tắt: A. Ghi lại đầy đủ, chi tiết nội dung câu chuyện. B. Ghi lại một cách ngắn gọn các sự kiện chính của câu chuyện. C. Ghi lại đầy đủ câu chuyện của nhân vật chính. D. Ghi lại chuyện của nhân vật chính theo cảm nhận của bản hân.
Khớp với kết quả tìm kiếm: vd1: Anh ấy rất cần cù! vd2: Chịu khó một đức tính quý báu. vd3: Thật là siêng năng! ----Câu ... ...

Top 10: Chăm chỉ - Wiktionary tiếng Việt

Tác giả: vi.m.wiktionary.org - Nhận 93 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tiếng ViệtSửa đổi Cách phát âmSửa đổi. IPA theo giọng Hà Nội. Huế. Sài Gòn. ʨam˧˧ ʨḭ˧˩˧ʨam˧˥ ʨi˧˩˨ʨam˧˧ ʨi˨˩˦ Vinh. Thanh Chương. Hà Tĩnh. ʨam˧˥ ʨi˧˩ʨam˧˥˧ ʨḭʔ˧˩. Tính từSửa đổi. chăm chỉ Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt. Chăm chỉ học tập.Đồng nghĩaSửa đổi. cần cù. siêng năngTrái nghĩaSửa đổi. lười biếngTham khảoSửa đổi. Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Khớp với kết quả tìm kiếm: Tính từSửa đổi. chăm chỉ. Cố gắng làm một việc gì đó để thu được kết quả tốt. Chăm chỉ học tập. Đồng nghĩaSửa đổi · cần cù · siêng năng. Trái nghĩaSửa đổi. ...