Sau accustomed là gì

Thông tin thuật ngữ accustomed tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Sau accustomed là gì
accustomed
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ accustomed

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

accustomed tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ accustomed trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ accustomed tiếng Anh nghĩa là gì.

accustomed /ə'kʌstəmd/

* tính từ
- quen với; thành thói quen, thành thường lệ
=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm
=to be (get, become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/

* ngoại động từ
- làm cho quen, tập cho quen
=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

Thuật ngữ liên quan tới accustomed

  • bash tiếng Anh là gì?
  • pter- tiếng Anh là gì?
  • rumpled tiếng Anh là gì?
  • redhead tiếng Anh là gì?
  • contort tiếng Anh là gì?
  • moon-blind tiếng Anh là gì?
  • roomiest tiếng Anh là gì?
  • unbusy tiếng Anh là gì?
  • catcall tiếng Anh là gì?
  • okaying tiếng Anh là gì?
  • de trop tiếng Anh là gì?
  • scaler tiếng Anh là gì?
  • cavitations tiếng Anh là gì?
  • computer terminal tiếng Anh là gì?
  • oleic tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của accustomed trong tiếng Anh

accustomed có nghĩa là: accustomed /ə'kʌstəmd/* tính từ- quen với; thành thói quen, thành thường lệ=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm=to be (get, become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/* ngoại động từ- làm cho quen, tập cho quen=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

Đây là cách dùng accustomed tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ accustomed tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

accustomed /ə'kʌstəmd/* tính từ- quen với tiếng Anh là gì?
thành thói quen tiếng Anh là gì?
thành thường lệ=to be accustomed to rise early+ quen với dậy sớm=to be (get tiếng Anh là gì?
become) accustomed to the new mode of life+ quen với nếp sống mớiaccustom /ə'kʌstəm/* ngoại động từ- làm cho quen tiếng Anh là gì?
tập cho quen=to accustom oneself to something+ làm cho quen với việc gì

Hiện tượng “từ đa nghĩa” là đặc điểm chung của tất cả ngôn ngữ. Một từ/ cụm từ mang nhiều nghĩa, sắc thái sẽ góp phần làm giàu ngôn ngữ về mặt ngữ nghĩa. Tiếng Anh cũng vậy, việc sử dụng đúng từ ngữ sẽ giúp cho câu nói, câu văn của bạn truyền đạt đúng những gì mà bạn muốn gửi gắm.

Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ “Used to” một cách chính xác nhất, đồng thời giúp các bạn phân biệt các cụm: used to, be used to, get used to. Chúng ta bắt đầu tìm hiểu nhé.

  • Công thức: Used to + V-inf (động từ nguyên mẫu)
  • Ý nghĩa: “đã từng…”
  • Cách dùng: dùng để diễn tả một hành động, thói quen thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng bây giờ không còn nữa.

Ex:
Mr. John used to be English teacher.
(Ông John từng là giáo viên Tiếng anh.)
My father used to smoke.
(Bố tôi đã từng hút thuốc.)
When I was 7 years old, I used to swim every week.)
(Khi tôi 7 tuổi, tôi đã từng đi bơi mỗi tuần.)

2. Be used to

  • Công thức:
    Be (is/ am/ are/ were/ was) used to + V-ing/ Noun (danh từ)/ Noun Phrase (cụm danh từ)
  • Ý nghĩa: “quen với (việc/chuyện/ cái gì)…”
  • Cách dùng: dùng để diễn tả rằng bạn đã làm công việc, hành động gì đó rồi và bây giờ bạn đã trở nên quen với vó, không còn cảm thấy lạ lẫm, khó khăn với nó nữa.

Ex:
I was used to doing exercise in the morning.
(Tôi đã quen với việc tập thể dục vào mỗi buổi sáng.)
Don’t worry. You’ll be used to it with practice.
(Đừng lo! Cứ dùng mãi thì bạn sẽ quen với nó thôi.)
She becomes more resilient because she is used to facing with troubles.
(Cô ấy trở nên kiên cường hơn vì cô ấy đang dần quen với việc đối mặt với những khó khăn.)

3. Get used to

  • Công thức: Get used to + V-ing/ Noun (danh từ)/ Noun Phrase (cụm danh từ)
  • Ý nghĩa: “quen với (việc/ chuyện/ cái gì)...”
  • Cách dùng: Get used to = Be used to, diễn tả việc quen với công việc hay thứ gì đó, không còn cảm thấy lạ lẫm, khó khăn với nó nữa.

Ex:
That wretched woman got used to standing her husband’s maltreatment.
(Người đàn bà khốn khổ kia đã quen với việc chịu đựng sự ngược đãi của chồng.)
I got used to living alone.
(Tôi đã quen với việc sống một mình.)
He got used to sending document by fax at last.
(Anh ta cuối cùng cũng đã quen với việc gửi tài liệu bằng fax.)

Lưu ý: Ngoài cụm “be used to” và “get used to” để diễn tả sự quen với việc gì đó, ta còn có thêm cụm “be accustomed to” cũng có ý nghĩa tương tự, nhưng ““be accustomed to” mang sắc thái nghĩa trang trọng hơn.

Công thức:

Be (is/ am/ are/ were/ was) + accustomed to + V-ing/ Noun/ Noun Phrase

Ex:
Mr. John was accustomed to director position.
(Ông John đã quen dần với chức vụ giám đốc.)
Are you accustomed to living abroad?
(Anh quen với việc sống ở nước ngoài chưa?)

Thay vì dùng “be accustomed to” ta cũng có thể dùng “become/ get accustomed to

Ex:
My younger sister soon got accustomed to the sharp foods.
(Em gái tôi chẳng mấy chốc đã quen với đồ ăn cay.)
I became accustomed to his strange behaviour.
(Tôi đã dần quen với cách cư xử kì lạ của anh ta.)

4. Bài tập

Choose the best answer:
1. Astronauts_____ in their spaceship, but they frequently work outside now.
A. were used to stay        B. used to stay        C. were staying        D. had used to stay
2. People _____ that the earth is round before.
A. were not used to believe        B. used to believing
C. would not use to believe        D. did not use to believe
3. Tuberculosis_____ incurable before.
A. use to be thought        B. used to be thought
C. used to think        D. use to think
4. Formerly babies_____ of whooping cough.
A. have died        B. used to die        C. would die        D. both B and C
5. These city girls are used_____ in the field.
A. to work        B. used to lie        C. would like        D. to working
6. Newton_____ scientific books when a boy.
A. used to read        B. has read        C. had read        D. had been reading
7. I am sorry I am not_____ fast.
A. used to drive        B. used to driving        C. use to drive        D. use to driving
8. Frank used to work in a small shop. He_____
A. doesn't any more        B. still does        C. is now        D. had never done anything else
9. Roy Trenton used to work in a small shop. He _____
A. is driving it        B. doesn’t drive it any more        C. likes it        D. didn’t like it
10. Roy Trenton use to drive a taxi. This means he_____
A. use to lie        B. used live        C. used to living        D. used to live
11. I_____ in Jakarta.
A. am used to living        B. used to living        C. use to live        D. am used to live
12. Jane_____ for the telephone company, but now she has a job at the post office.
A. used to working        B. used to work        C. is used to working        D. am used to work
13. This work doesn’t bother me. I _____ hard. I've worked hard all my life.
A. used to working        B. used to work        C. am used to working        D. am used to work

5. Đáp án

1. B
2. D
3. B
4. D
5. C
6. A
7. B
8. A
9. B
10. D
11. A
12. B
13. C

Trên đây là toàn bộ chia sẻ bài học về “used to” (công thức, ý nghĩa, cách dùng) và những cụm có liên quan. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và không bị nhầm lẫn giữa các cụm từ thú vị này. Chúc các bạn học tốt!