Đừng hiểu lầm tiếng anh là gì năm 2024
I don't want you to get the wrong impression from all these bizarre accusations you must be hearing. Đừng hiểu nhầm từ " lòng trung thành " của tôi. Do not misunderstand what I mean by loyalty. Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. Again, there were some misunderstandings. Giữa chúng ta có gì mà hiểu nhầm chứ? What can be misunderstood between us? Và thấy nó chỉ là hiểu nhầm. And found it equally misguided. Nhưng cha mẹ hiểu nhầm ý của bạn là: “Con không tin tưởng ba mẹ cho lắm. But your parents hear: “I don’t trust you enough to confide in you. Mày hiểu nhầm ý tao rồi Bellamy. You got it all wrong, Bellamy. Tôi xin lỗi vì đã hiểu nhầm bạn. I'm sorry that I misunderstood you. Chắc là hiểu nhầm. There has to be a mistake Không quan tâm" Đừng hiểu nhầm, ý tôi là vẫn có nhiều người đáng bị vào tù. Don't get me wrong, there's a lot of people who deserve to be in prison. Nhưng chị muốn hi vọng điều tốt nhất, đấy là tư cách anh ấy đã bị hiểu nhầm. But I'm willing to hope the best, and that his character has been misunderstood. Đừng hiểu nhầm, Ahmad, Ta yêu quý cha mình, Ta kính trọng ông. Make no mistake, Ahmad, I love my father, I revered him. Đừng hiểu nhầm ý tôi, nhưng trong anh kinh quá đấy Don't take this the wrong way, but you look disgusting. Chắc có sự hiểu nhầm ở đây... There must be a mix-up... Cháu không muốn Ashley hiểu nhầm. I wouldn't want Ashley to get the wrong idea. cô đã hiểu nhầm rồi. You misunderstand. Vậy ta đã hiểu nhầm điều gì thành sự hiếu kỳ? Then what do I now mistake for curiosity? Ah, anh hiểu nhầm ý tôi rồi, người anh em. Ah, you mistake intent, brother. Rất nhiều người hiểu nhầm là do nghẹt thở... bọn em hiểu rồi. A lot of people are under the misapprehension you strangle... Tôi biết là tôi đã hơi lớn tiếng, nhưng có lẽ ta chỉ hiểu nhầm chút thôi. I know I have a big mouth, but I think we understand each other. Tôi nói thầy đã hiểu nhầm rồi. I said, " you have it wrong. Đó chỉ là hiểu nhầm và con chỉ bảo vệ bạn mình. It was a misunderstanding and I was protecting my friends. Anh ta đáp, "Tôi nghĩ anh hiểu nhầm rồi." He said, "I think you have misunderstood." Hoặc những người đó có kiến thức quá nhiều đến nỗi hiểu nhầm nó? Or over-equipped to misunderstand it? VIETNAMESE hiểu lầm hiểu nhầm, hiểu sai Hiểu lầm là vô tình hiểu sai đi so với bản chất của sự vật sự việc. 1. Đừng hiểu lầm những gì tôi đang cố gắng truyền đạt. Don't misunderstand what I'm trying to say. 2. Đừng hiểu lầm cô ấy, khi quen rồi thì bạn sẽ thấy cô ta rất tốt. Don't misunderstand her, once you get to know her, you will find her very good. Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm - misunderstanding: hiểu lầm - misconception: ngộ nhận - mistake: nhầm lẫn - illusion: sự ảo tưởng - confusion: sự hoang mang - association: liên tưởng - myth: lầm tưởng don't get me wrong ...Cách một người bản xứ nói điều này Cách một người bản xứ nói điều này Các từ và mẫu câu liên quanđừng làm ầm ỹ lên don't make a scene đây là lần đếm ngược cuối cùng! it's the final countdown! tôi sẽ đi ngủ đây I'm going to hit the hay Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé! Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ. Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn. Tìm kiếm cácnoidung bạn yêu thíchHọc nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm Xem video Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ Học từ vựng Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video Chat với Membot Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi Công thức bí mật của Memrise Giao tiếp Được hiểu bởi người khác |