Ready là gì trong tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈrɛ.di/

Hoa Kỳ[ˈrɛ.di]

Tính từSửa đổi

ready /ˈrɛ.di/

  1. Sẵn sàng. dinner is ready cơm nước đã sẵn sàng to be ready to go anywhere sẵn sàng đi bất cứ đâu ready! go! (thể dục, thể thao) sẵn sàng! chạy! ready, present, fire! chuẩn bị, ngắm, bắn!
  2. Sẵn lòng. he is ready to help you anh ta sẵn lòng giúp anh
  3. Để sẵn. to keep a revolver ready để sẵn một khẩu súng lục
  4. Cố ý, cú; có khuynh hướng. don't be so ready to find fault đừng cố ý bắt bẻ như thế
  5. Sắp, sắp sửa. now ready sắp sửa xuất bản (sách) a bud just ready to brust nụ hoa sắp nở
  6. Có sẵn, mặt (tiền). ready money tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt to pay ready money trả tiền mặt
  7. Nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát. a ready retort câu đối đáp nhanh to have a ready wit nhanh trí to have a ready pen viết lưu loát
  8. Dễ dàng. goods that meet with a ready sale những hàng bán rất dễ dàng nhất
  9. Ở gần, đúng tầm tay. the readiest weapont cái vũ khí ở gần tay nhất ready at hand; ready to hand ở ngay gần, vừa đúng tầm tay

Thành ngữSửa đổi

  • to be always ready with an excuse: Luôn luôn có lý do để bào chữa.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Albani: gati
  • Tiếng Catalan: llest
  • Tiếng Croatia: gotov
  • Tiếng Séc: hotový
  • Quốc tế ngữ: preta
  • Tiếng Phần Lan: valmis (1), taipuvainen (2), altis (2)
  • Tiếng Pháp: prêt m, prête f
  • Tiếng Đức: fertig
  • Tiếng Hungary: kész
  • Tiếng Ý: pronto m, pronta f
  • Tiếng Latinh: preparatus m, preparata f, preparatum n
  • Tiếng Rumani: gata
  • Tiếng Serbi: spreman m, spremna f, spremno n
  • Tiếng Tây Ban Nha: listo m, lista f
  • Tiếng Telugu: సిద్ధం (siddhaM), తయారు (tayaaru)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: hazır
  • Tiếng Việt: sẵn sàng
  • Tiếng Welsh: parod

Phó từSửa đổi

ready /ˈrɛ.di/

  1. Sẵn, sẵn sàng. pack everything ready hây sắp xếp mọi thứ vào va li ready dressed đã mặc quần áo sẵn sàng
  2. Nhanh (chỉ dùng cấp so sánh). the child that answers readiest đứa bé trả lời nhanh nhất

Danh từSửa đổi

ready /ˈrɛ.di/

  1. (Quân sự) Tư thế sẵn sàng bắn (của súng). to come to the ready giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn guns at the ready những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn
  2. (Từ lóng) Tiền mặt.

Ngoại động từSửa đổi

ready ngoại động từ /ˈrɛ.di/

  1. Chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn.
  2. (Từ lóng) Trả bằng tiền mặt.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)