Grab tỉnh 2 chiều 4 chỗ là gì năm 2024
Cảm ơn bạn đã ủng hộ Grab trong thời gian vừa qua. Grab gửi đến bạn bảng thông tin các dịch vụ đang áp dụng trên ứng dụng Grab như sau. Ngoài ra, Grab cũng sẽ có thêm những ưu đãi hấp dẫn để mang đến cho bạn thêm nhiều tiện ích và trải nghiệm ngày càng tốt hơn khi sử dụng dịch vụ. Cùng đón chờ trên ứng dụng Grab hoặc theo dõi Fanpage để biết thêm thông tin chi tiết nhé!!! Show
Thực hiện theo khoản 10 của Nghị quyết số 110/2023/QH15 của Quốc hội ngày 29 tháng 11 năm 2023 quy định giảm 2% thuế suất thuế GTGT đối với các nhóm hàng hóa, dịch vụ quy định tại điểm a mục 1.1 khoản 1 Điều 3 của Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội, thuế suất thuế GTGT đối với dịch vụ vận tải hành khách & dịch vụ bưu chính (GrabExpress) trên nền tảng Grab mà Người dùng chi trả sẽ áp dụng mức 8% (giảm từ 10% xuống 8%), từ ngày 01/01/2024 đến hết ngày 30/06/2024 (bao gồm cả 2 ngày này). Vui lòng tham khảo danh sách dịch vụ được áp dụng cụ thể tại đây. 1. Các dịch vụ GrabCar tại TP. Hồ Chí Minh và Hà NộiTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Doanh Nghiệp 29.000 11.200 430 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Tiết Kiệm 26.700 9.100 370 Hà Nội GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 GrabCar Plus 34.200 12.600 530 GrabCar Doanh Nghiệp 29.000 11.200 430 GrabCar Tiết Kiệm 26.700 9.100 370 2. Các dịch vụ GrabCar tại các tỉnh/ thành phố khácTỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) Bắc Ninh GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Khánh Hoà GrabCar 4 chỗ 27.500 13.200 560 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.100 880 GrabCar Tiết Kiệm 24.900 12.000 450 Lâm Đồng GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 16.800 880 GrabCar Tiết Kiệm 24.900 11.000 350 Quảng Bình GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.200 880 Tiền Giang GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 Bà Rịa – Vũng Tàu GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.700 660 An Giang, Cần Thơ, Rạch Giá GrabCar 4 chỗ 27.500 12.100 220 GrabCar 7 chỗ 34.000 15.600 220 Đà Nẵng, Thừa Thiên – Huế GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 GrabCar Tiết Kiệm 24.900 11.300 350 Hải Phòng, Quảng Ninh GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 12.600 660 Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk GrabCar 4 chỗ 27.500 11.000 340 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 330 Bình Dương, Đồng Nai, Long An GrabCar 4 chỗ 29.000 10.000 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 13.000 550 Bình Định, Phú Yên, Quảng Nam GrabCar 4 chỗ 27.500 12.400 450 GrabCar 7 chỗ 34.000 14.600 880 Phú Quốc GrabCar 4 chỗ 25.000 12.000 300 GrabCar 7 chỗ 30.000 14.000 600 Các dịch vụ GrabBike tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và các tỉnh/ thành phố khác Tỉnh/ Thành phố Dịch vụ GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Giá cước tính theo thời gian di chuyển (sau 2km đầu tiên) TP. Hồ Chí Minh GrabBike(*) 12.500 4.300 350 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 TP. Hà Nội GrabBike 13.500 4.300 350 GrabBike Plus 16.000 5.300 370 GrabBike Tiết Kiệm 12.700 4.300 210 Bình Thuận, Lâm Đồng, Phú Quốc, Bà Rịa – Vũng Tàu GrabBike(*) 13.500 4.300 350 Bắc Ninh, Bình Định, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Gia Lai, Hải Phòng, Thừa Thiên – Huế, Khánh Hòa, Long An, Nghệ An, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Rạch Giá, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Vĩnh Phúc GrabBike(*) 12.500 4.300 350 (*) Giá cước của GrabBike Tiết Kiệm sẽ luôn thấp hơn giá của GrabBike và được áp dụng linh động theo tình hình cung cầu tại từng khu vực và tại thời điểm sử dụng dịch vụ. 1. Dịch vụ GrabExpress Siêu TốcThành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Bình Định, Bình Thuận, Phú Quốc, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Lắk, Gia Lai, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Đồng Nai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Nghệ An, Quảng Ninh, Tây Ninh, Thanh Hóa, Vũng Tàu 16.000 5.500 Thành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Rạch Giá, Cà Mau, Sóc Trăng, Quảng Nam, Bảo Lộc, Thái Nguyên, Bến Tre 16.000 5.500 2. Dịch vụ GrabExpress Siêu Tốc (Thực Phẩm)Thành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 16.000 5.500 3. Dịch vụ GrabExpress Siêu RẻThành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Đồng giá các chuyến bằng hoặc dưới 5km Đồng giá các chuyến từ trên 5km đến 10km Đồng giá các chuyến từ trên 10km đến 15km Đồng giá các chuyến từ trên 15km đến 20km Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội 20.000 22.000 31.000 37.000 4.000 4. Dịch vụ GrabExpress Tiết KiệmThành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội 17.000 4.400 5. Dịch vụ GrabExpress Ba GácThành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 4km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo (từ trên 4km đến dưới 10km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 10km đến dưới 15km) Giá cước mỗi km tiếp theo (từ 15km đến dưới 40km) Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh 165.000 19.000 14.500 14.000 8.000 6. Dịch vụ GrabExpress Mua Hộ (GrabAssistant)
Thành Phố/ Tỉnh Giá cước (VNĐ) Giá cước tối thiểu 2km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 16.000 5.500 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ), áp dụng từ 05/05/2023 Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo Toàn quốc 16.000 5.000 Tỉnh/ Thành phố GIÁ CƯỚC (VNĐ) Giá cước tối thiểu 3km đầu tiên Giá cước mỗi km tiếp theo TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Ninh, Bình Dương, Cà Mau, Cần Thơ, Đà Lạt, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đồng Nai, Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang, Phú Yên, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Thừa Thiên – Huế, Long An, Quảng Nam 16.000 5.000 Bảo Lộc, Bến Tre, Bình Định, Bình Thuận, Gia Lai, Nghệ An, Quảng Bình, Sóc Trăng, Tây Ninh, Thanh Hóa, Tiền Giang, Ninh Thuận, Hải Dương, Thái Nguyên, Bắc Giang 13.000 4.000 Giá cước nêu trên đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành, và có thể được điều chỉnh linh động dựa theo tình hình cung – cầu tại từng khu vực và từng thời điểm khác nhau trong ngày. Các loại phí và phụ phí (áp dụng tùy theo từng loại hình dịch vụ):
Được sử dụng để duy trì vận hành cho nền tảng, nâng cao chất lượng dịch vụ, cải tiến kỹ thuật, tăng thêm nhiều tính năng và ưu đãi nhằm không ngừng nâng cao trải nghiệm dành cho người dùng và đối tác (*).
(*)áp dụng từ ngày 19/01/2023
(**) áp dụng từ ngày 19/06/2023 Tổng giá trị thanh toán mà người dùng chi trả cho các dịch vụ trên ứng dụng Grab là chi phí hiển thị cuối cùng trên ứng dụng, đã bao gồm cước phí vận chuyển, giá trị hàng hóa, thực phẩm theo đơn giá của người bán (đối với dịch vụ GrabFood, GrabMart), cũng như đã bao gồm tất cả các khoản thuế, phí và phụ phí (nếu có áp dụng) (trừ các chi phí thực tế phát sinh sẽ được đối tác tài xế thông báo trước cho người dùng), và được hiển thị cụ thể, rõ ràng cho người dùng xem xét, cân nhắc trước khi quyết định sử dụng dịch vụ. GrabCar 4 chỗ liên tỉnh 2 chiều là gì?GrabCar tỉnh 2 chiều theo đúng như tên gọi là dịch vụ đưa đón bằng xe 4 chỗ, 7 chỗ theo phương thức di chuyển từ Hà Nội và TPHCM tới một số tỉnh lân cận. Dịch vụ này được áp dụng cho các tuyến đường dài, giúp cho hành khách di chuyển với mức giá rẻ hơn so với việc sử dụng GrabCar thông thường. GrabCar 4 chỗ giá bao nhiêu?Bảng giá dịch vụ. Chạy Grab 1 ngày kiếm được bao nhiêu tiên?Thu nhập khi chạy Grab. Theo các thông tin từ nguồn tin trực tuyến và chia sẻ từ những người tài xế, thu nhập khi chạy Grab có thể dao động trong khoảng từ 500.000 đến 1.500.000 đồng/ngày. Grab taxi 4 chỗ là gì?Grab Tỉnh 4 chỗ / 7 chỗ Là dịch vụ dành cho hành khách có nhu cầu di chuyển từ TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội hoặc Đà Nẵng đến một điểm tại tỉnh lân cận và quay về điểm đặt xe ban đầu ngay trong ngày. |