Pickup nghĩa là gì

Cụm động từ Pick up có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Pick up

Ý nghĩa của Pick up là:

Ví dụ cụm động từ Pick up

Ví dụ minh họa cụm động từ Pick up:

- Sales PICKED UP a bit during the Christmas period. Doanh số bán hàng đã tăng lên một chút trong suốt kỳ giáng sinh.

Nghĩa từ Pick up

Ý nghĩa của Pick up là:

Ví dụ cụm động từ Pick up

Ví dụ minh họa cụm động từ Pick up:

- She PICKED UP Spanish in six months. Chúng tôi học nhanh tiếng Tây Ban Nha trong sáu tháng.

Nghĩa từ Pick up

Ý nghĩa của Pick up là:

Ví dụ cụm động từ Pick up

Ví dụ minh họa cụm động từ Pick up:

- While you're in town, can you PICK UP my trousers from the Dry Cleaner? Khi bạn ở thị trấn, bạn có thể lấy hộ tôi mấy cái quần dài từ cửa hiệu giặt là khô không?

Nghĩa từ Pick up

Ý nghĩa của Pick up là:

Ví dụ cụm động từ Pick up

Ví dụ minh họa cụm động từ Pick up:

- When we rent a holiday cottage in Cornwall, we can't PICK UP Channel 5. Khi chúng toi thuê nhà nghỉ ở Cornwall, chúng tôi không thể bắt sóng được kênh số 5.

Nghĩa từ Pick up

Ý nghĩa của Pick up là:

Ví dụ cụm động từ Pick up

Ví dụ minh họa cụm động từ Pick up:

- Can you PICK me UP and take me to The George when you go to the party? Cạn có thể thu nhập tôi và đưa tôi đến George khi bạn đi đến bữa tiệc hay không?

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Pick up trên, động từ Pick còn có một số cụm động từ sau:

p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

Chúng ta thường chỉ biết đến từ “pick up” với ý nghĩa là đón một ai đó. Ngoài ra, cụm từ “pick up” còn 9 ý nghĩa khác nữa trong bài thi TOEIC. Bài viết hôm nay sẽ hệ thống cho các bạn toàn bộ những ý nghĩa khác nhau của cụm từ “pick up” có thể xuất hiện trong bài thi TOEIC nhé!

  1. Nâng hoặc mang cái gì đó.

Ví dụ:

She put her coat on, picked up her bag, and left.

[Cô ta mặc áo khoác, mang túi xách, và đi].

  1. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng

Ví dụ:

When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.

[Khi trở về từ Tokyo tôi nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật].

  1. Có sự tiến triển hoặc cải tiến

Ví dụ:

Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.

[Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới].

Ví dụ:

I picked up a chest infection towards the end of the week.

[Tôi bị mắc bệnh truyền nhiễm ngực vào cuối tuần].

  1. Bắt giữ hoặc giam người nào đó

Ví dụ:

The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.

[Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ].

Ví dụ:

Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.

[Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga].

Ví dụ:

Could you pick up some milk on your way home please?

[Anh mua sữa trên đường về nhé?]

  1. Trả hoá đơn, đặc biệt cho người khác

Ví dụ:

We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up the bill.

[Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn].

  1. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian

Ví dụ:

We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week.

[Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tuần tới].

  1. Nhận được sóng trên truyền hình, radio

Ví dụ:

We can’t pick up channel 5 in this area.

[Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này]

————

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Nếu các bạn cần được tư vấn, các bạn có thể gọi ngay số hotline 0912. 863.219 hoặc inbox vào facebook page Anh ngữ Ms Thanh theo link bên dưới nhé!

————-

Anh ngữ Ms Thanh

Địa chỉ: 64/11/2 Nguyễn Khoái, phường 2, quận 4

Các khóa học hiện tại: //anhngumsthanh.vn/courses/khoa-hoc/

Lịch khai giảng các khóa học trong tháng: //anhngumsthanh.vn/category/lich-khai-giang/

Facebook: //www.facebook.com/anhngumsthanh

Tiếng AnhSửa đổi

pickup

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɪk.ˈəp/

Danh từSửa đổi

pickup [số nhiềupickups], pick-up, pick up

  1. Người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên.
  2. Vật nhặt được; tin bắt được [trên làn sóng điện].
  3. Xe bán tải, kiểu xe hơi 2 chỗ hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin.
  4. [Rađiô] Cái piccơp, cái cảm biến.
  5. Sự tăng tốc độ.
  6. Sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách [xe buýt...].
  7. [Thông tục] Sự khá hơn [về sức khoẻ, sản xuất...].
  8. [Thông tục] Như pick-me-up.

Đồng nghĩaSửa đổi

xe bán tải
  • pickup truck

Từ liên hệSửa đổi

xe bán tải
  • truck

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Pick up là cụm từ tiếng Anh mang nhiều hàm ý khác nhau trong từng ngữ cảnh cụ thể. Vậy pick up nghĩa là gì? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của chúng tôi để hiểu rõ hơn nhé!

Pick up nghĩa là gì? 

Pick up là một động từ [verb], được phát âm là /pɪk ʌp/. 

Pick up là gì?

Pick up được dùng nhiều với ý nghĩa là nhặt lên, nâng, cải tiến hoặc đưa đón. Tuy nhiên trong một số hoàn cảnh cụ thể, pick up còn được dùng với nhiều ý nghĩa khác nhau. Cụ thể như sau: 

Tăng lên hoặc cải thiện cái gì đó

Ví dụ: The number of applicants will pick up during the autumn. [Số lượng người nộp đơn sẽ tăng lên vào mùa thu].

Her career only began to pick up when she was in her forties. [Sự nghiệp của cô chỉ bắt đầu thăng hoa khi cô bước vào tuổi tứ tuần].

Trả lời điện thoại

Ví dụ: I tried his home number but he didn’t pick up. [Tôi đã gọi thử vào số máy nhà của anh ấy nhưng anh ấy không bắt máy].

Để tăng số tiền hoặc cải thiện một hoạt động nào đó.

Ví dụ: Retailers are starting to see sales pick up again. [Các nhà bán lẻ đang bắt đầu thấy doanh số tăng trở lại]. 

The truck picked up speed slowly. [Xe tải đã chạy chậm lại]. 

Mang theo cái gì đó. 

Ví dụ: I picks up a lot of thing for this picnic: sunscreen, food, water, camera and even her pet,… 

Học hỏi qua kinh nghiệm. 

Ví dụ: When I returned from the course, I had picked up a lot of useful knowledge. [Sau khóa học này, tôi đã tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích]. 

Mặc căn bệnh truyền nhiễm

Ví dụ: He picked up a contagious disease from being unfaithful to his wife. [Anh ta mắc bệnh truyền nhiễm do không chung thủy với vợ]. 

Bắt, giam giữ một người nào đó. 

Ví dụ: The police have picked up 3 escaped criminals. [Cảnh sát đã bắt được 3 tên tội phạm bỏ trốn]. 

Đưa, đón người nào đó. 

Ví dụ: Can you pick me up at 8 a.m? [Bạn có thể đón tôi vào 8 giờ sáng được không?]. 

Mua một thứ gì đó.

Ví dụ: I picked up a sandwich on the way to school. [Tôi đã mua một chiếc bánh mì trên đường đến trường]. 

Thanh toán hóa đơn, trả tiền

Ví dụ: We went to eat at a restaurant and Jenny pick up the bill. [Chúng tôi đi ăn ở một nhà hàng và Jenny thanh toán hóa đơn]. 

Tiếp tục công việc nào đó mà nó đã bị tạm dừng trong một khoảng thời gian. 

Ví dụ: We’re out of time, so we’ll stop this work but we can pick it up again next week. [Chúng không còn nhiều thời gian nữa, vì thế phải dừng công việc này lại nhưng chúng ta có thể bắt đầu lại vào tuần sau].

Nhận sóng radio hoặc sóng truyền hình. 

Ví dụ: We can pick up channel 5 in this area. [Chúng tôi chọn được kênh 5 trong khu vực này]. 

Một số cụm từ liên quan đến pick up

Pick up line

Đây là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh. Pick up line có nghĩa thả thính, tán tỉnh một ai đó. 

Ví dụ: That pickup line is really sweet. [Câu thả thính đó thực sự rất ngọt ngào]. 

Hay: You need some pickup lines to flirt with her. [Bạn cần một vài câu thả thính để tán tỉnh cô ấy]. 

Pick me up

Cụm từ này muốn nói đến một thứ gì đó khiến bạn cảm thấy thoải mái hơn, tốt hơn. 

Ví dụ: It is traditional around here to drink brandy with coffee as a morning pick-me-up. [Truyền thống của khu vực này là uống rượu mạnh với cà phê như một món ăn “đánh thức” tôi buổi sáng.] 

Pick up artist là gì?

Pick up theo nghĩa gốc được hiểu là đưa, đón một ai đó. Nhưng hiểu theo nghĩa bóng, pick up ám chỉ hành động một chàng trai đón hay chặn một cô gái trên đường rồi bắt đầu tán tỉnh để làm quen. Khi việc “tán gái” được đưa lên tầm nghệ thuật và được gọi là “pick up artist”. 

Tuy nhiên, pick up artist lại được hiểu theo nghĩa rộng lớn.  Nó thuộc về nghệ thuật bắt chuyện, làm quen và tán tỉnh để tạo dựng mối quan hệ mới. Mối quan hệ này được định hướng lâu dài và sâu sắc hơn chứ không phải là mối quan hệ chớp nhoáng hay tình một đêm của các anh chàng playboy. 

Pick up artist

Một số cấu trúc liên quan đến cụm từ pick up

Pick up on something

Cấu trúc này dùng để chú ý đến lời nói đặc biệt của ai đó hoặc một số điểm chú ý đặc biệt. 

Ví dụ: I want to pick up a point from her presentation. [Tôi muốn nắm bắt một vài ý trong bài thuyết trình của cô ấy]. 

Pick up someone

Cấu trúc này có nghĩa là đưa, đón ai đó. 

Ví dụ: Can you pick up my friend the train station? [Bạn có thể đón bạn của tôi ở ga tàu không?]. 

Pick up something

Dùng khi mang, lấy, nhấc một vật từ một nơi nào đó. 

Ví dụ: Cô ấy nhặt chiếc hộp và bỏ vào thùng rác. [She picked up the box and put it in the trash.]

Bài viết tham khảo Donate nghĩa là gì? Cách thức và ý nghĩa của việc donate

Trên đây là bài viết chia sẻ pick up có nghĩa là gì và cách dùng. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ ý nghĩa của cụm từ này và biết cách sử dụng phù hợp với từng ngữ cảnh cụ thể nhé!

Video liên quan

Chủ Đề