Hương sơn ở đâu
Huyện Hương Sơn là môt Huyện trực thuộc Tỉnh Hà Tĩnh. Huyện Hương Sơn có 32 đơn vị hành chính, bao gồm 30 Xã, 2 Thị trấn. Gồm có Thị trấn Phố Châu, Thị trấn Tây Sơn, Xã Sơn Châu, Xã Sơn Hà, Xã Sơn Quang, Xã Sơn Trung .....
Huyện Hương Sơn là huyện miền núi nằm ở Tây Bắc của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp tỉnh Nghệ An. Phía Nam giáp huyện Vũ Quang. Phía Tây giáp Lào. Phía Đông giáp huyện Đức Thọ. Sưu Tầm
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
Thành phố Hà Tĩnh | 451xx | 476 | 88.957 | 56,3 | 1.580 |
Thị xã Hồng Lĩnh | 456xx | 241 | 35.436 | 58,6 | 605 |
Huyện Cẩm Xuyên | 461xx | 334 | 141.216 | 635,6 | 222 |
Huyện Can Lộc | 453xx | 256 | 127.515 | 300,9 | 424 |
Huyện Đức Thọ | 457xx | 245 | 104.536 | 202,9 | 513 |
Huyện Hương Khê | 460xx | 297 | 100.212 | 1.278,1 | 78 |
Huyện Hương Sơn | 458xx | 406 | 117.167 | 1.101,3 | 106 |
Thị xã Kỳ Anh | 462xx | 82.955 | 280,25 | 296 |
Huyện Kỳ Anh | 463xx | 278 | 167.300 | 1.058,5 | 158 |
Huyện Lộc Hà | 454xx | 121 | 78.802 | 118,3 | 666 |
Huyện Nghi Xuân | 455xx | 203 | 97.830 | 220 | 445 |
Huyện Thạch Hà | 452xx | 335 | 132.377 | 356,4 | 371 |
Huyện Vũ Quang | 459xx | 104 | 30.989 | 646,2 | 48 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx - 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx - 44xxx | 46xxxx – | 47xxxx 238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx - 42xxx | 44xxxx – | 45xxxx 237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ |