Đạc đẽo La gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 2 từ điển

Từ điển Việt - Anh

đạc

[đạc]

|

Đạc đẽo La gì

động từ

to measure

Từ điển Việt - Việt

đạc

|

Đạc đẽo La gì

động từ|danh từ|Tất cả

động từ

đo ruộng đất

đạc lại thửa ruộng

danh từ

đơn vị đo chiều dài thời xưa

còn một đạc nữa thì đến nhà

cái mõ buộc ở cổ trâu bò miền núi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đạc đẽo La gì

Một thợ mộc người Đức (Zimmerer) đẽo khúc gỗ tròn thành gỗ tấm. Lưu ý dòng phấn màu xanh được vạch trên khúc gỗ mà người thợ cắt làm việc.

Đạc đẽo La gì

Trong một số tòa nhà Scandinavia thời trung cổ, một phương pháp đẽo đặc biệt tạo ra mô hình xương cá trên gỗ đã được sử dụng (tiếng Thụy Điển: Slinthuggning, tiếng Na Uy: Sprettejling). Đây là một công trình tái thiết hiện đại trong Nhà nguyện Stråsjö ở Hälsingland, Thụy Điển.

Đạc đẽo La gì

Trong chế biến gỗ, đẽo là quá trình chuyển đổi một khúc gỗ từ dạng tự nhiên tròn của nó thành gỗ tấm với bề mặt phẳng hơn ít nhiều bằng cách sử dụng chủ yếu là rìu. Đó là một phương pháp cổ xưa, và trước sự ra đời của loại máy cưa thời đại công nghiệp, đó là một cách làm tiêu chuẩn để tạo ra các dầm gỗ hình vuông để đóng khung gỗ. Ngày nay, đôi khi nó vẫn được sử dụng cho mục đích đó với bất kỳ ai có gỗ tròn, mà cần gỗ tấm và không thể hoặc không muốn trả tiền cho gỗ xẻ thành phẩm. Do đó, những người sống tự lực với ngân sách tiết kiệm, chẳng hạn, có thể tự đẽo gỗ tấm thay vì mua.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Thông tin thuật ngữ đẽo tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

đẽo tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ đẽo trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ đẽo trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đẽo nghĩa là gì.

- đg

Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. Guốc đẽo

(kng.). Bòn lấy dần. Quan lại đẽo tiền của dân.

Thuật ngữ liên quan tới đẽo

  • lượng tình Tiếng Việt là gì?
  • mỏ ác Tiếng Việt là gì?
  • kính chuộng Tiếng Việt là gì?
  • Giấc mộng hươu Tiếng Việt là gì?
  • An Hoá Tiếng Việt là gì?
  • song thân Tiếng Việt là gì?
  • Lưu Cung Tiếng Việt là gì?
  • ỷ hoa Tiếng Việt là gì?
  • Thu Ngọc Tiếng Việt là gì?
  • Cửu giang Tiếng Việt là gì?
  • lương tướng Tiếng Việt là gì?
  • nhà bao việc Tiếng Việt là gì?
  • hải lưu Tiếng Việt là gì?
  • vò Tiếng Việt là gì?
  • sang tay Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đẽo trong Tiếng Việt

đẽo có nghĩa là: - đg. . Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. Guốc đẽo. . (kng.). Bòn lấy dần. Quan lại đẽo tiền của dân.

Đây là cách dùng đẽo Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đẽo là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.