Con ngan tiếng anh La gì

Similar phrases

Stem

Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo.

Poultry, such as ducks, geese, and pigeons, were captured in nets and bred on farms, where they were force-fed with dough to fatten them.

Thông minh dã man con ngan.

Họ còn nuôi hàng trăm con chó và rất nhiều gia cầm như gà, vịt, ngan và ngỗng.

There are also hundreds of dogs and lots of poultry such as chickens, ducks and geese.

Ngan mái thường đẻ một ổ khoảng 8-16 trứng màu trắng, thường là trong các lỗ hổng trên cây và ấp trong 35 ngày.

The hen lays a clutch of 8–16 white eggs, usually in a tree hole or hollow, which are incubated for 35 days.

Tiểu huyện bao gồm 4 phó huyện Non Pueai, Phai (năm 1978 chuyển qua cho huyện Sai Mun), Phon Ngan và Kammaet được tách ra từ Yasothon.

It was composed of the four sub-districts Non Pueai, Phai (in 1978 reassigned to Sai Mun District), Phon Ngan, and Kammaet split off from Mueang Yasothon District.

Trên này lạnh dã man con ngan.

It's freezing this high up.

Pteronetta: Vịt Hartlaub – theo truyền thống thì là vịt mò, nhưng có thể gần gũi hơn với Cyanochen Cairina: Ngan bướu mũi và ngan cánh trắng (2 loài) – theo truyền thống là vịt mò, nhưng có thể cận ngành, với 1 loài trong Tadorninae còn loài kia gần gũi hơn với vịt lặn.

Pteronetta, Hartlaub's duck – traditionally dabbling ducks, but may be closer to Cyanochen Cairina, Muscovy duck and white-winged duck (2 species) – traditionally dabbling ducks, but may be paraphyletic, with one species in Tadorninae and the other closer to diving ducks Aix, Mandarin duck and wood duck (2 species) – dabbling ducks or Tadorninae?

Bạn bè đã có bàn và liên hoan thịt ngan.

My boys gots a table and the goose is loose.

Sinh ngày 25 tháng Năm năm 1962 tại Hồng Kông, Trung Quốc, con của Ông Ngan Kan và Bà Fat Wong, Anh Cả Wong là một trong bảy người con lớn lên trong một căn hộ nhỏ.

Born on May 25, 1962, in Hong Kong, China, to Ngan Kan and Fat Wong, Elder Wong was one of seven children growing up in a small apartment.

Trong khi đây có thể là một trong những thiếu sót trong phân tích của Livezey, nhưng mtDNA là nguồn không đủ tin cậy để cung cấp thông tin phát sinh loài ở nhiều loài thủy điểu (đặc biệt là ở nhóm vịt mò) do khả năng của chúng trong việc sinh ra các con lai có khả năng sinh sản, trong những trường hợp hiếm xảy ra hơn thậm chí khả năng này có thể còn vượt qua cả cấp độ chi (ví dụ như ở "ngan").

While shortcomings certainly occur in Livezey's analysis, mtDNA is an unreliable source for phylogenetic information in many waterfowl (especially dabbling ducks) due to their ability to produce fertile hybrids, in rare cases possibly even beyond the level of genus (see for example the "Barbary duck").

Chi Cairina: Chi Ngan – có thể là cận ngành, với 1 loài trong phân họ Tadorninae còn loài kia gần với vịt lặn Chi Callonetta - Tadorninae?

Cairina – may be paraphyletic, with one species in Tadorninae and the other closer to diving ducks Callonetta – Tadorninae?

Tuy nhiên, sự biến tố động từ lại tương quan chặt chẽ với một ngôn ngữ khác, tiếng Ngan’gityemerri (Ngan’gi).

However, its verbal inflections correspond closely to those of another language, Ngan’gityemerri (Ngan’gi).

Tuy nhiên, một số loài chim có một cấu trúc cựa hoặc móng vuốt giống như ẩn dưới lông nhất là vịt, ngan, ngỗng và kiwi.

However, several birds have a claw- or nail-like structure hidden under the feathers at the end of the hand digits, notably ostriches, emus, ducks, geese and kiwis.

Tạp chí Bizarre có bài viết rằng cô có bề ngan khoảng hơn 1,52 mét, mặc dù kích thước này đã không được xác nhận bởi đội ngũ y tế của Yager của hoặc các thành viên trong gia đình cô.

Bizarre magazine reported that she was estimated to have been more than 5 feet (1.5 m) wide, although this measurement has not been verified by Yager's medical team or family members.

Sau 5 tháng ngan bắt đầu đẻ.

He died five months following his birth.