Cách dùng các thì hiện tại
Thì (Tenses) là phần ngữ pháp rất quan trọng. Có tất cả 12 thì trong tiếng Anh, được chia thành 3 mốc thời gian cơ bản là hiện tại, quá khứ, tương lai. Nhằm tiếp cận kiến thức ngữ pháp tiếng Anh nâng cao, người học cần phải hiểu và sử dụng thành thạo tất cả các thì trong tiếng Anh. Vì vậy, bài viết dưới đây đã tổng hợp 12 thì cơ bản: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết các thì.
Show
Published onNgày 04 tháng 10, 2022 Table of contents ZIM Academy Tác giả Follow(Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng Anh) Thì hiện tại đơn - Present Simple TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại đơn (present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại. Khoảng thời gian sử dụng thì hiện tại đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V1 S + am/is/are Phủ định S + do not/does not S + am not/is not/are not Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Do/does + S + V-inf? Am/is/are + S + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + do/does + S + V-inf? Từ hỏi +am/are/is + S? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtThường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + am/is/are + V-ing Phủ định S + am/is/are not +V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Am/Is/Are + S + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh. Khoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + have/has + V3 S + have/has + been + complement Phủ định S + have/has + not V3 S + have/has + not + been + complement Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/has + S + V3? Have/has + S + been + complement? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + V3 Từ hỏi + have/has + S + been + complement? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại. Mốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + have/has + been + V-ing Phủ định S+ have/has + not + been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Have/Has + S + been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ đơn - Past Simple TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ đơn (past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + V2/V-ed S + was/were Phủ định S + did not (didn’t) + V-inf I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t). You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t). Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Did + S + V-inf? Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + did + S + V-inf? Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít? Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ. Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving. Phủ định I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving. You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving? Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biếtAt + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành. Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + V3/ed Phủ định S + had not (hadn’t) + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Khoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + had + been + Ving Phủ định S + had not (hadn’t) + been + Ving Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Had + S + been + Ving? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + had + S + been + Ving? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai đơn - Future Simple TenseĐịnh nghĩaThì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai đơn.Công thứcLoại câu Động từ thường Động từ to be Khẳng định S + will/ shall + V-inf S + will/ shall be Phủ định S + will/ shall not + V-inf S + will/ shall not + be Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + V-inf? Will/ Shall + S + be? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf? Từ hỏi + will/ shall + S + be? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Mốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will/ shall be + V-ing. Phủ định S + will/ shall not + be + V-ing. Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will/ Shall + S + be + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai. Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will + have + V3/ed Phủ định S + will not (won’t) have + V3/ed Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have + V3/ed? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have + V3/ed? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous TenseĐịnh nghĩaThì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương lai. Khoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.Công thứcLoại câu Cấu trúc Khẳng định S + will have been + V-ing Phủ định S+ will + not + have been + V-ing Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No Will + S + have been + V-ing? Nghi vấn/Câu hỏi thông tin Từ hỏi + will + S + have been + V-ing? Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Mẹo ghi nhớ các thì trong tiếng AnhNhớ công thức của 12 thì tiếng AnhCác công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớ: Bước 1: Viết tên thì cần nhớ cấu trúc. Ví dụ: Thì Tương lai – Hoàn thành – Tiếp diễn. Bước 2: Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có: Tiếp diễn: cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to be. Bước 3: Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức: have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been). Vì vậy, bạn được cấu trúc:… been + V-ing. Bước 4: Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V (tương lai), có will have thỏa mãn.
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng AnhNgười học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sau:
Vẽ khoảng thời gian sử dụng thìKhi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đây: Thực hành và luyện tập thường xuyênNhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng Anh. Bài tập về các thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiếtExercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Đáp án: Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả. |