Bu n ta u trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong phần luyện phát âm tiếng Anh hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một cặp nguyên âm trong tiếng Anh đó là /u:/ và /ʊ/, hay còn gọi là u dài và u ngắn. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu cách phát âm /u:/ và /ʊ/ khác nhau như nào qua bài viết dưới đây nhé

Hai nguyên âm /u:/ và /ʊ/ đều có chung kiểu âm, tuy nhiên cách phát âm /u:/ và /ʊ/ lại không giống nhau do là một âm ngắn và một âm dài. Có rất nhiều bạn học tiếng Anh không thể phân biệt hai âm này, dẫn đến phát âm sai và khó hiểu.

Một ví dụ điển hình đó là “food” và “foot”, một bên là /u:/ và một bên là /ʊ/ nhưng do không nắm rõ cách phát âm nên nhiều người Việt phát âm sai, dẫn đến hiểu lầm

Trước tiên, bạn hãy theo dõi ngay video dưới đây của thầy Jamine Jennings và nắm bắt những chi tiết nhỏ nhất để hiểu cách phát âm của 2 âm này nhé

1. Cách phát âm /u:/

Dưới đây là chi tiết từng bước cách phát âm /u:/

Bước 1: Đưa phần môi ra phía trước để tạo thành khẩu hình miệng giống hình chữ o. Miệng hơi căng một chút

Bước 2: Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống

Bước 3: Phát âm thành tiếng âm /u:/

Học phát âm tiếng Anh cùng Langmaster: /u:/ & /ʊ/ [Phát âm tiếng Anh chuẩn

2]

Luyện tập phát âm /u:/

  • Boot - /buːt/ (n): giày ống
  • Food - /fuːd/ (n): thức ăn, thực phẩm
  • Moon - /muːn/ (n): mặt trăng
  • Room - /ruːm/ (n): căn phòng
  • School - /skuːl/ (n): trường học
  • Tool - /tuːl/ (n): Công cụ
  • Zoo - /zuː/ (n): sở thú
  • Blue - /bluː/ (n): màu xanh da trời
  • Flu - /fluː/ (n): cảm cúm
  • June - /dʒuːn/ (n): tháng 6

Bu n ta u trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách phát âm u trong tiếng Anh

2. Cách phát âm /ʊ/

Bước 1: Thả lỏng cơ miệng và đưa phần môi ra phía trước, hơi bè hơn so với khi phát âm /u:/

Bước 2: Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống

Bước 3: Phát âm âm /ʊ/ thật gọn, lưỡi giữ nguyên vị trí.

Chú ý:

  • Âm /ʊ/ phát âm lai giữ u và ơ trong tiếng Việt
  • Các bạn cần chú ý rằng âm /u:/ khi phát âm sẽ được kéo dài hơn so với /ʊ/, đó cũng chính là sự khác biệt rõ rệt giữa hai âm này. Bên cạnh đó, khi phát âm âm /ʊ/ thì cơ miệng sẽ thoải hơn khi phát âm /u:/.

Luyện tập phát âm /ʊ/

  • Book - /bʊk/ (n): quyển sách
  • Good - /ɡʊd/ (adj): tốt, đạt
  • Foot - /fʊt/ (n): bàn chân
  • Put - /pʊt/ (v): đặt, để
  • Could - /kʊd/ (v): có thể ( quá khứ của “can”)
  • Pull - /pʊl/ (v): kéo, lôi kéo, túm
  • Woman - /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ
  • Hood - /hʊd/ (n): mui xe
  • Look - /lʊk/ (v): nhìn, xem
  • Cushion - /ˈkʊʃən/ (n): đệm lót, gối ôm

Xem thêm:

\=> CHINH PHỤC BẢNG PHIÊN ÂM TIẾNG ANH IPA DÀNH CHO NGƯỜI MỚI

\=> KHÓA HỌC: PHÁT ÂM TIẾNG ANH CĂN BẢN VỚI IPA

Bu n ta u trong tiếng anh là gì năm 2024

Cách phát âm u dài và u ngắn

3. Các dấu hiệu nhận biết /u:/ và /ʊ/

Trong tiếng Anh, để có thể phát âm chuẩn và không gây hiểu lầm bạn cần phải nhận diện được phiên âm. Thông qua các dấu hiệu nhận biết, bạn hoàn toàn có thể làm được việc này. Dưới đây sẽ là một số dấu hiệu nhận biết của hai âm /ʊ/ và /u:/, bạn cùng tham khảo nhé

Nguyên âm U cũng là một nguyên âm có cách phát âm phức tạp giống như các nguyên âm khác trong tiếng Anh. Chúng ta thường k vọng chữ U phát âm là /u:/ mà thôi, nhưng thực tế nó có tới 8 cách phát âm khác nhau, tùy vào những chữ cái đi theo sau nó là chữ gì. Ví dụ như U + Y thì sẽ phát âm là /aɪ/, như “buy” hay “guy”, nhưng khi U + R thì sẽ phát âm là /ɜ:/ như “her”, “burn”. Cụ thể U được phát âm với 8 cách gồm /aɪ/, /ɪ/, /jʊ/, /ɜ:/, /u:/, /ʊ/, /ju:/ và /ʌ/ như sau:

  1. Chữ U thường được đọc là /ʌ/

1. cup /kʌp/ (n) cái cốc

2. customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng

3. cut /kʌt/ (v) cắt

4. funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười

5. hub /hʌb/ (n) trục bánh xe

6. hug /hʌg/ (v) ôm

7. hunt /hʌnt/ (v) săn

8. lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa

9. must /mʌst/ (modal verb) phải

10. nun /nʌn/ (n) bà sơ

11. nut /nʌt/ (n) hạt dẻ

12. pulm /pʌmp/ (n) bơm

13. punch /pʌntʃ/ (v) đấm

14. puppy /ˈpʌpi/ (n) con chó nhỏ

15. shut /ʃʌt/ (v) đóng

16. truck /trʌk/ (n) xe tải

  1. Chữ U cũng thường được đọc là /ju:/ khi nó đứng trước e, el, se, sic, te, w

1. muesli /ˈmjuːzli/ (n) một loại ngũ cốc để ăn sáng

2. fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu

3. muse /mju:z/ (n) nàng thơ

4. museum /mjuːˈziːəm/ (n) viện bảo tàng

5. use /ju:z/ (v) sử dụng

6. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc

7. computer /kəmˈpjuːtə/ (n) máy tính

8. cute/kju:t/ (adj) đáng yêu

9. mute /mju:t/ (adj) câm

10. few /fju:/ (det) một vài

11. mew /mju:/ (v) tiếng mèo kêu

  1. Chữ U thường được đọc /ʊ/ nếu sau nó là ll, sh và tch

1. bull /bʊl/ (n) bò đực

2. bullet /ˈbʊlɪt/ (n) đạn

3. full /fʊl/ (adj) đầy

4. pull /pʊl/ (v) kéo

5. pull /pʊl/ (v) kéo

6. bush /bʊʃ/(n) bụi cây

7. push /pʊʃ/ (v) đẩy

8. butcher /ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt

  1. Chữ U được đọc là /u:/khi nó đứng trướ ca, be, ce, de, e, i, ne, o

1. truant /ˈtruːənt/ (adj) lười biếng, hay trốn học

2. tube /tu:b/ (n) ống nghiệm

3. truce /tru:s/ (n) thỏa ước ngừng bắn

4. dude /du:d/ (n) anh bạn

5. rude /ru:d/ (adj) thô lỗ

6. blue /blu:/ (adj) xanh da trời

7. clue /klu:/ (n) gợi ý

8. flue /fluː/ (n) ống khói

9. true /tru:/ (adj) đúng

10. fruit /fru:t/ (n) hoa quả

11. tune /tu:n/ (n) giai điệu

12. buoy /ˈbuːi/ (n) phao cứu hộ

  1. Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r

1. burn /bɜːrn/ (v) đốt cháy

2. church /tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ

3. further /ˈfɜːðər/ (adv) hơn thế nữa

4. murder /ˈmɜːrdər/ (n) kẻ giết người

5. nurse /nɜːrs/ (n) y tá

6. occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra

7. purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua

8. turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn

9. turn /tɜ:rn/ (v) rẽ

  1. Chữ U được đọc là /jʊ/ khi nó đứng trước re

1. cure /kjʊr/ (v) chữa trị

2. pure /pjʊr/ (adj) trong sáng

  1. Chữ U còn được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước i

1. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy

2. build /bɪld/ (v) xây dựng

3. guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi

  1. Chữ U được đọc là /aɪ/ khi nó đứng trước y

1. buy /baɪ/ (v) mua

2. guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã

Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ U ở link sau:

https://www.youtube.com/watch?v=9XqDCoiPAXo

Nguyên âm và phụ âm khác nhau như thế nào?

Theo định nghĩa của từ điển Cambridge Dictionary, nguyên âm tiếng Anh là một âm thanh nói được con người tạo ra khi hơi thoát ra từ miệng không bị răng, lưỡi, hoặc môi chặn lại. Phụ âm (consonant) là những từ còn lại trong bảng chữ cái mà không phải là nguyên âm.

Chữ u trọng tiếng Anh phát âm là gì?

Chữ U được đọc là /ɜ:/ khi nó đứng trước chữ r Âm /ɜ:/ là một nguyên âm đơn và dài trong bảng IPA.

Bún dịch tiếng Anh là gì?

Bún (noodle soup, rice noodles, rice vermicelli): dạng sợi tròn, trắng mềm, được làm từ tinh bột gạo, tạo sợi qua khuôn và được luộc chín trong nước sôi.

Bù tiếng Anh nghĩa là gì?

Business unit là thuật ngữ chuyên dùng trong lĩnh vực kinh doanh, để nói về các doanh nghiệp có nhu cầu mở rộng quy mô phát triển. Nói một cách khác, business unit là các đơn vị, cơ sở nhỏ hơn của doanh nghiệp lớn hay còn được gọi là công ty con của doanh nghiệp.