Bid nghia la gi
Ngày đăng:
06/01/2023
Trả lời:
0
Lượt xem:
153
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bid bid[bid]danh từgiá được đưa ra để mua cái gì (nhất là tại cuộc bán đấu giá)to make a bid of 5000 francs for a paintingđặt giá bức tranh là 5000 quanany higher/further bids?còn ai ra giá cao hơn hay không?sự bỏ thầu (như) tendersự cố gắng; sự nỗ lựche failed in his bid to reach the summitanh ta cố gắng mà vẫn không lên đỉnh đượcto make a bid for power/popular supportcố gắng giành quyền lực/sự ủng hộ của quần chúngxướng lên số quân bài được đưa ra (trong một ván bài tây)It's your bid next - No bidĐến lượt anh tố - Pha (bỏ)động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là bid(to bid something for something) (to bid something on something) đưa ra (một cái giá) để mua cái gì (nhất là tại cuộc bán đấu giá); trả giáWhat am I bid (for this painting)?các vị trả (giá) cho tôi là bao nhiêu (cho bức tranh này)?she bid 5000 francs (for the painting)cô ấy trả giá 5000 quan (cho bức tranh)we had hoped to get the house but another couple was bidding against uschúng tôi hy vọng là sẽ mua được ngôi nhà, nhưng có một đôi vợ chồng khác trả giá cao hơn chúng tôi(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa ra một cái giá để làm công việc gì; dự thầuseveral firms have bid for the contract to build the new bridgecó mấy hãng dự thầu xây dựng cầu mới(trong môn chơi bài brit) xướng bàito bid two heartsxướng hai quân cơ(thì quá khứ là bade, động tính từ quá khứ là bidden) ra lệnh; bảodo as you are biddenanh hãy làm như người ta yêu cầushe bade me (to) come inbà ta bảo tôi vàomờiguests bidden to (attend) the feastnhững vị khách được mời (đến dự) tiệcnói lời chàoto bid somebody good morningchào ai (lời chào buổi sáng)he bade farewell to his sweetheartanh ta chào từ biệt người yêu của mìnhto bid fair to do somethinghứa hẹn; có triển vọngour plan bids fair to succeedkế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá) sự bỏ thầu (thông tục) sự mời sự xướng bài (bài brit) !to make a bid for tìm cách để đạt được, cố gắng để được (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid đặt giá he bids 300d for the bicycle anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thầu the firm decided to bid on the new bridge công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới mời chào a bidden guest người khách được mời đến to bid someone good-bye (farewell) chào tạm biệt ai to bid welcome chào mừng công bố to bid the banns công bố hôn nhân ở nhà thờ xướng bài (bài brit) (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh bid him come in bảo nó vào !to bid against (up, in) trả hơn tiền; tăng giá !to bid fair hứa hẹn; có triển vọng our plan bids fair to succeed kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công ▼ Từ liên quan / Related words Related search result for "bid" |