Be considered to là gì
{{#displayLoginPopup}} Cambridge Dictionary +Plus Show
Tìm hiểu thêm với +PlusĐăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền: Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập Cambridge Dictionary +Plus Tìm hiểu thêm với +PlusTạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập {{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}Hôm nay có một bạn hỏi mình: “Chị ơi, consider đi với những giới từ gì ạ?”. Để trả lời câu trên ta phải biết Consider là gì? Và từ đó hiểu được Cách dùng “consider” như thế nào? Consider kết hợp với những giới từ gì? Ở mỗi hoàn cảnh ý nghĩa biểu hiện ra sao? Cùng thanhtay.edu.vn tìm câu trả lời nhé. Consider đi với giới từ gì?
Khi đứng độc lập, consider mang nghĩa là xem xét, lưu ý đến, cân nhắc đến. Tuy nhiên ở mỗi ngữ cảnh khác nhau, consider có thể thể hiện các nghĩa khác nhau như sau: Consider là gì?
Example:
Example:
Example:
Example: Xem thêm:
2. Cấu trúc và cách dùng considerVì có nhiều ý nghĩa khác nhau trong từng hoàn cảnh nên trong ngữ pháp tiếng Anh cũng phân ra nhiều dạng cấu trúc sử dụng với consider. Cấu trúc và cách dùng considerHãy cùng xem có những dạng cấu trúc khác nhau của consider là gì nhé: 2.1. Cấu trúc consider đi với tính từCấu trúc consider đi với tính từ để thể hiện ý nghĩ, quan điểm về ai/cái gì như thế nào. Ta có hai cấu trúc sau: Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. Cấu trúc:
Example:
Example: 2.2. Cấu trúc consider đi với danh từNgoài việc đi kèm với tính từ thì consider còn được kết hợp với danh từ đê biểu đạt ý nghĩa xem ai, cái gì như là… Cấu trúc:
Example:
Example: 2.3. Cấu trúc consider + V-ingConsider còn đi với V-ing để diễn tả sự cân nhắc, cần xem xét việc gì. Cấu trúc:
Example: 2.4. Các từ loại của consider
a considerable distance: Khoảng cách đáng kể
to give a problem one’s careful consideration: nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
to be considerate towards (to) someone: ân cần chu đáo với ai 2.5. Các cụm từ hay với considerConsider còn có thể kết hợp với một số từ khác tạo thành cụm từ hay và hack não trong tiếng Anh như:
Example:
Example:
Example:
Example: Xem thêm:
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 3. Bài tập với cấu trúc considerCùng ôn lại và củng cố một số kiến thức đã học ở trên bằng cách vận dụng làm những bài tập dưới đây nhé! Bài tập với cấu trúc considerBài tập 1Chia dạng đúng của các động từ trong ngoặc 1. Susan suggests that she (consider) the promotion carefully. Bài tập 2Chọn đáp án thích hợp trong mỗi câu sau 1. Mr. Satish has asked his wife…………. the issues, strategies and solutions for this situation. Đáp án bài tậpĐáp án bài tập 11. consider Đáp án bài tập 21. A 2. C 3. A 4. C Đến đây chắc các bạn đã tìm được câu trả lời cho câu “Consider đi với giới từ gì?” rồi đúng không nhỉ? Mong các bạn có thêm kiến thức để sử dụng consider chính xác hơn. Follow những bài viết của thanhtay.edu.vn để biết thêm những kiến thức bổ ích nhé! |