5 chữ cái có eat ở cuối năm 2022
Trước khi bắt đầu bài viết, FLYER có 1 thử thách nhỏ dành cho bạn đây: Show
Trong 1 phút, bạn hãy liệt kê các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biết. Thử thách liệt kê các từ bắt đầu bằng chữ “M” mà bạn biếtNếu bạn chỉ biết những từ đơn giản như “memory”, “mountain”, “meet”, … hoặc bạn chẳng thể liệt kê được 1 từ vựng nào thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. FLYER sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” với đầy đủ phiên âm và ngữ nghĩa để bạn bổ sung ngay vào vốn từ vựng của mình! Nào, hãy cùng bắt đầu học thôi! 1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”Dưới đây sẽ là danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M” được phân chia theo loại từ, lần lượt là danh từ, động từ và tính từ do FLYER tổng hợp. 1.1. Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”Một số danh từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.2. Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”Một số động từ bắt đầu bằng chữ “M”
1.3. Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”Một số tính từ bắt đầu bằng chữ “M”
2. Tổng hợp các thành ngữ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “M”Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên học các thành ngữ tiếng Anh nhé. Một số thành ngữ bắt đầu bằng chữ “M”
Bên cạnh đó, bạn có thể học thêm 1 số từ bắt đầu bằng chữ “M” qua video sau nữa nhé:
3. Bài tậpHãy thực hành với các bài tập sau để kiểm tra xem bản thân nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M nhé! 3.1. Nghe đoạn audio sau và ghi từ vựng tương ứngListen and write down the words you hear.3.2. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành 1 từ vựng/thành ngữ hoàn chỉnh3.3. Điền từ phù hợp vào chỗ trống sao cho câu có nghĩa3.4. Luyện phát âm cùng các tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M”Trong tiếng Anh, “Tongue twisters” là những chuỗi từ dài, khó nói nhanh. Tuy nhiên, nếu luyện tập thường xuyên với Tongue twisters, bạn sẽ có phát âm rõ ràng và chuẩn chỉnh hơn đó! Hãy thử luyện tập ngay với 1 số tongue twisters bắt đầu bằng chữ “M” sau nhé! 1. Missing mixture measure.2. Much mashed mushrooms.3. The minx mixed a medicine mixture.4. Might Mike makes marvelous munchies for Mary, Mitch and me.5. Momone’s made me eat one’s M&M.6. Margaret Qualley is on Margala hills.7. Making mess most time, making mess most time.8. Moses supposes his toeses are roses. But Moses supposes erroneously. For Moses, he knows his toeses aren’t roses. As Moses supposes his toeses to be.9. Mary Mac’s mother’s making Mary Mac marry me. One’s mother’s making me maty Mary Mac, will I always be so merry when Mary’s taking care of me? Will I always be so merry when I marry Mary Mac?10. Mummies munch much mush; Monsters munch much mush; Many mummies and monsters Must munch much mush.3.5. Hãy thử sức với các câu đố vui sau nhé4. Tổng kếtBạn đã học thêm được bao nhiêu từ bắt đầu bằng chữ “M” qua bài viết này rồi? Bên cạnh việc học từ vựng, bạn cũng đừng quên làm các bài tập ở cuối bài để kiểm tra vốn từ vựng của bản thân nhé! Hãy truy cập ngay vào Phòng luyện thi ảo FLYER nếu bạn đang cần một phương pháp học tập tiếng Anh vừa thú vị, vừa hiệu quả. Tại FLYER, các tài liệu, đề kiểm tra đều được chính đội ngũ FLYER biên soạn và thiết kế sát với đề thi/đề kiểm tra thực tế, giúp việc ôn luyện tiếng Anh của bạn hiệu quả hơn. Bên cạnh đó, bạn còn có thể trải nghiệm giao diện và những tính năng mô phỏng game của FLYER, như bảng thi đua xếp hạng, mua vật phẩm,… kết hợp cùng đồ họa bắt mắt, sinh động, hứa hẹn sẽ giúp việc học tiếng Anh của bạn trở nên thú vị hơn nhiều.
Đừng quên tham gia vào nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYERđể được liên tục cập nhật các tài liệu, đề thi mới nhất do chính FLYER biên soạn, bạn nhé! >>> Xem thêm:
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng cách ăn cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè.Đi săn vui nhé!
5 chữ cái hếteat lúa mìeat gian lậneat mồ hôieat kêu be beeat CLEATeat nếp nhăneat Sceateat Speateat tuyệt vờieat đãieat
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng cách ăn cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè.Đi săn vui nhé!Một danh sách các từ kết thúc với Eat for Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè.Đây là danh sách các từ kết thúc bằng cách ăn tất cả các độ dài khác nhau.words that end with eat of all different lengths. Ăn là một từ Scrabble có thể chơi được! Nội dung
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng EatBạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với Eat, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
82 từ Scrabble kết thúc bằng Ăn
3 chữ cái kết thúc bằng cách ăn
Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng EatNhững từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng Eat là gì?Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc bằng Eat là kiều mạch, có giá trị ít nhất 23 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với Eat là Escheat, có giá trị 12 điểm.Các từ điểm cao khác kết thúc bằng EAT là làm nóng trước (12), Nonmeat (9), Whereat (13), Nutmeat (9), Offbeat (15), ở đó (10), ăn quá nhiều (10) và Recheat (12). Có bao nhiêu từ kết thúc bằng cách ăn?Có 82 từ kết thúc bằng cách ăn trong từ điển Scrabble.Trong số 1 là từ 11 chữ cái, 12 là 9 từ chữ, 25 là 8 chữ cái, 15 là 7 chữchữ cái.
Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằngBấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;13 Có 11 từ năm chữ cái kết thúc bằng Ăn
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary. Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách Xem danh sách này cho:
Trang web được đề xuất
Những từ nào đã ăn ở cuối?Các từ điểm cao khác kết thúc bằng EAT là làm nóng trước (12), Nonmeat (9), Whereat (13), Nutmeat (9), Offbeat (15), ở đó (10), ăn quá nhiều (10) và Recheat (12).
Một số từ 5 chữ cái là gì?Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:.. Seize.. Serve.. Sharp.. Shelf.. Shine.. Slice.. Solid.. Space.. Một từ 5 chữ cái với đã ăn là gì?Danh sách từ 5 chữ cái. Những từ nào kết thúc trong 5 chữ cái?5 chữ cái kết thúc bằng. |