Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 105 106

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 23, 24 VBT toán 5 bài 105 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết số đo thích hợp vào ô trống : 

Phương pháp giải:

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo].

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Lời giải chi tiết:

+] Hình hộp chữ nhật [1] :

Chu vi mặt đáy của hình [1] là :

[8 + 5] × 2 = 26 [dm]

Diện tích xung quanh của hình [1] là :

26 × 4 = 104 [dm2]

Diện tích một mặt đáy của hình [1] là:

8 × 5 = 40 [dm2]

Diện tích toàn phần của hình [1] là :

104 + 40 × 2 = 184 [dm2]

+] Hình hộp chữ nhật [2] :

Chu vi mặt đáy của hình [2] là :

[1,2 + 0,8] × 2 = 4 [m]

Diện tích xung quanh của hình [2] là :

4 × 0,5 = 2 [m2]

Diện tích đáy của hình [2] là :

1,2 × 0,8 = 0,96 [m2]

Diện tích toàn phần của hình [2] là :

2 + 0,96 × 2 = 3,92 [m2]

Vậy ta có bảng kết quả như sau : 

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn để làm thùng [không tính mép hàn].

Phương pháp giải:

Thùng không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là tổng của diện tích xung quanh của thùng tôn và diện tích đáy của thùng tôn. 

Lời giải chi tiết:

Đổi : 9dm = 0,9m

Chu vi mặt đáy thùng tôn là :

[1,2 + 0,8] × 2 = 4 [m]

 Diện tích xung quanh của thùng tôn là :

4 × 0,9 = 3,6 [m2]

Diện tích mặt đáy của thùng tôn là :

1,2 × 0,8 = 0,96 [m2]

Diện tích tôn để làm thùng là :

3,6 + 0,96 = 4,56 [m2]

                         Đáp số : 4,56m2.

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Viết “bằng nhau” hoặc “không bằng nhau” thích hợp vào chỗ chấm :

a] Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật …………………………

b] Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật ……………………………

Phương pháp giải:

- Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của mỗi hình rồi so sánh kết quả với nhau.

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao [cùng một đơn vị đo].

- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Lời giải chi tiết:

Hình a]

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :

[1,5 + 0,8] × 2 = 4,6 [m]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là :

4,6 × 1 = 4,6 [m2]

Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :

1,5 × 0,8 = 1,2 [m2]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :

4,6 + 1,2 × 2 = 7 [m2]

Hình b]

Chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :

[0,8 + 1] × 2 = 3,6 [m]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là :

3,6 × 1,5 = 5,4 [m2]

Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :

0,8 × 1 = 0,8 [m2]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :

5,4 + 2 × 0,8 = 7 [m2]

Vậy ta có kết quả như sau : 

a] Diện tích xung quanh của hai hình hộp chữ nhật không bằng nhau.

b] Diện tích toàn phần của hai hình hộp chữ nhật bằng nhau.

Loigiaihay.com

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải vở bài tập Toán 5 tập 2 bao gồm phương pháp giải và lời giải chi tiết của tất cả bài tập tiện lợi cho học sinh tham khảo và phụ huynh hướng dẫn con học


CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TẬP 2

  • Bài 90 : Hình thang
  • Bài 91 : Diện tích hình thang
  • Bài 92 : Luyện tập
  • Bài 93 : Luyện tập chung
  • Bài 94 : Hình tròn. Đường tròn
  • Bài 95 : Chu vi hình tròn
  • Bài 96 : Luyện tập
  • Bài 97 : Diện tích hình tròn
  • Bài 98 : Luyện tập
  • Bài 99 : Luyện tập chung
  • Bài 100 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
  • Bài 101 : Luyện tập về tính diện tích
  • Bài 102 : Luyện tập về tính diện tích [tiếp theo]
  • Bài 103 : Luyện tập chung
  • bài 104 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
  • Bài 105 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
  • Bài 106 : Luyện tập
  • Bài 107 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
  • Bài 108 : Luyện tập
  • Bài 109 : Luyện tập chung
  • Bài 110 : Thể tích của một hình
  • Bài 111 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
  • Bài 112 : Mét khối
  • Bài 113 : Luyện tập
  • Bài 114 : Thể tích hình hộp chữ nhật
  • Bài 115 : Thể tích hình lập phương
  • Bài 116 : Luyện tập chung
  • Bài 117 : Luyện tập chung
  • Bài 118 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
  • Bài 119 : Luyện tập chung
  • bài 120 : Luyện tập chung
  • Bài 121 : Tự kiểm tra


CHƯƠNG 4 : SỐ ĐO THỜI GIAN. TOÁN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

  • Bài 122 : Bảng đơn vị đo thời gian
  • Bài 123 : Cộng số đo thời gian
  • Bài 124 : Trừ số đo thời gian
  • Bài 125 : Luyện tập
  • Bài 126 : Nhân số đo thời gian với một số
  • Bài 127 : Chia số đo thời gian cho một số
  • Bài 128 : Luyện tập
  • Bài 129 : Luyện tập chung
  • Bài 130 : Vận tốc
  • Bài 131 : Luyện tập
  • Bài 132 : Quãng đường
  • Bài 133 : Luyện tập
  • Bài 134 : Thời gian
  • Bài 135 : Luyện tập
  • Bài 136 : Luyện tập chung
  • Bài 137 : Luyện tập chung
  • Bài 138 : Luyện tập chung


CHƯƠNG 5 : ÔN TẬP

  • Bài 139 : Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 140 : Ôn tập về phân số
  • Bài 141 : Ôn tập về phân số [tiếp theo]
  • Bài 142 : Ôn tập về số thập phân
  • Bài 143 : Ôn tập về số thập phân [tiếp theo]
  • Bài 144 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
  • Bài 145 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng [tiếp theo]
  • Bài 146 : Ôn tập về đo diện tích
  • Bài 147 : Ôn tập về đo thể tích
  • Bài 148 : Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích [tiếp theo]
  • Bài 149 : Ôn tập về đo thời gian
  • Bài 150 : Phép cộng
  • Bài 151 : Phép trừ
  • Bài 152 : Luyện tập
  • Bài 153 : Phép nhân
  • Bài 154 : Luyện tập
  • Bài 155 : Phép chia
  • Bài 156 : Luyện tập
  • Bài 157 : Luyện tập
  • Bài 158 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
  • Bài 159 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
  • Bài 160 : Luyện tập
  • Bài 161 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
  • Bài 162 : Luyện tập
  • Bài 163 : Luyện tập chung
  • Bài 164 : Một số dạng bài toán đã học
  • Bài 165 : Luyện tập
  • Bài 166 : Luyện tập
  • Bài 167 : Luyện tập
  • Bài 168 : Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 169 : Luyện tập chung
  • Bài 170 : Luyện tập chung
  • Bài 171 : Luyện tập chung
  • Bài 172 : Luyện tập chung
  • Bài 173 : Luyện tập chung
  • Bài 174 : Luyện tập chung
  • Bài 175 : Tự kiểm tra

Video liên quan

Chủ Đề