Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024

  • Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Nối (theo mẫu). Trên mỗi toa tàu ghi một số. a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu). b) Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

  1. Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

  1. quan sát rồi viết các số theo mẫu
  1. Tính nhẩm phép tính trên mỗi cánh hoa rồi nối với kết quả tương ứng.

Lời giải chi tiết:

  1. 81 = 80 + 1 76 = 70 + 6

53 = 50 + 3

b)

Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024

Bài 2

  1. Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác.
  1. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

..... +..... = ..... (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là

..... -...... = ..... (hình)

  1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?

  1. Hình tròn
  1. Hình vuông
  1. Hình tam giác

Phương pháp giải:

Em hãy tô màu theo yêu cầu của đề bài rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

a)

Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024

  1. Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:

9 + 10 = 19 (hình)

Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là

10 - 7 = 3 (hình)

  1. Hình tròn có 10 hình; hình vuông có 10 hình; hình tam giác có 7 hình.

Nên hình tam giác là ít nhất. Chọn C.

Bài 3

Trên mỗi toa tàu ghi một số.

  1. Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu).
  1. Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.

Phương pháp giải:

  1. So sánh các số trên đoàn tàu B rồi đổi chỗ để sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
  1. Xác định số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất của đoàn tàu B rồi thực hiện phép trừ.

Lời giải chi tiết:

a)

Vở bài tập toán lớp 2 trang 15 năm 2024

  1. Số lớn nhất ở đoàn tàu A là 90

Số bé nhất ở đoàn tàu B là 30

Vậy hiệu của số lớn nhất ở đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B là

90 – 30 = 60

Bài 4

Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 – 2 = 53; ............................................................................................................................

Phương pháp giải:

Lấy số bị trừ - số trừ để tìm hiệu rồi ghi phép tính thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 – 2 = 53; 66 – 30 = 36; 54 – 34 = 20.

Loigiaihay.com

  • Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Số vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao bao nhiêu con ? Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Rùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi. a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi? b) Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi? Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?
  • Giải bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Bút nào dài nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì - Bút nào ngắn nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm - Bút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Rô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét? ..... cm - ..... cm = ..... cm - Rô-bốt D thấp hơn
  • Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Tính nhẩm. a) 40 + 60 = .... 30 + 70 = .... 90 + 10 = .... b) 100 – 40 = .... 100 – 70 = .... 100 – 80 = ... Đặt tính rồi tính. 52 + 6 24 + 73 88 – 43 Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu). Đầu năm học, lớp 2A có 31 học sinh. Đến đầu học kì 2, lớp 2A có 4 học sinh chuyển đến. Hỏi khi đó lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.
  • Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Đ, S? Tính. a) 50 + 8 = .... 35 – 5 = .... 4 + 70 = .... b) 27 + 40 = .... 86 – 30 = .... 73 – 23 = .... Tô màu đỏ vào những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40, màu xanh vào những ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70. Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Nam có 37 viên bi màu xanh và màu đỏ, trong đó có 13 viên vi màu xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu đỏ? Giải bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
  1. Tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính có cùng kết quả.b) Tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 70 + .... = 100 b) 100 – 60 = .... c) 90 - ..... = 80 d) .... + 60 = 100 Một ô tô có 45 ghế ngồi cho hành khách, trong đó có 31 ghế đã có hành khách ngồi. Hỏi trên ô tô còn bao nhiêu ghế trống? Viết các số thích hợp vào chỗ trống.