Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Mỗi quốc gia đều có một cách viết tên riêng cho hành tinh xanh. Đó là “terra” trong tiếng Bồ Đào Nha, “dünya” trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và “aarde” trong tiếng Hà Lan… Cho dù được viết khác nhau những tất cả các tên đó đều được xuất phát từ cùng một ý nghĩa là “mặt đất”.

Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024

Ngôn ngữ tiếng Anh hiện đại gọi Trái đất là “Earth”. Người ta cho rằng cái tên này đã ra đời cách đây 1000 năm. Cùng với sự di cư của một số bộ lạc người Đức đến nước Anh vào thế kỉ XV sau Công nguyên, tiếng Anh được phát triển từ ngôn ngữ “Anglo-Saxon” (Anh - Đức).

Và từ “Earth” trong tiếng Anh ngày nay cũng được phát triển từ từ “erda” của ngôn ngữ Anglo-Saxon; nó tương đương với từ tiếng Đức là “erde” mang nghĩa là mặt đất. Trong tiếng Anh cổ, từ đó được viết là “eor(th)e” hoặc “ertha”. Có một suy đoán cho rằng nguồn gốc của cách viết đó có thể là từ ngôn ngữ Âu - Ấn dựa vào cụm “er”.

Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024

Một điều thú vị mà có lẽ không phải ai cũng nhận ra, đó là nếu như tên của các hành tinh khác trong hệ mặt trời được đặt theo tên của các vị thần Hy Lạp, La Mã hay các vị nữ thần, thì chỉ có duy nhất cái tên “Earth – Trái đất” là không gắn liền một câu chuyện thần thoại với nào. Cái tên “Trái đất” đơn giản chỉ là để mô tả địa chất của hành tinh thân yêu!

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Hệ Mặt Trời

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

LeeRit - Phần mềm học từ vựng tiếng Anh online hiệu quả.

Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024

  • 1.Sun /sʌn/
    Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Mặt Trời
  • 2.Mercury /ˈmɜːrkjəri/
    Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Sao Thủy
  • 3.Venus /'vi:nəs/ Sao Kim
  • 4.Earth /ɜːθ/
    Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Trái Đất
  • 5.Mars /mɑ:z/ Sao Hỏa
  • 6.Jupiter /'dʤu:pitə/ Sao Mộc
  • 7.Saturn /'sætən/ Sao Thổ
  • 8.Uranus Sao Thiên Vương
  • 9.Neptune /'neptju:n/ Sao Hải Vương

LeeRit giới thiệu cùng bạn

Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày:

  • Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
  • Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
  • Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Cải thiện vốn từ vựng (Vocabulary)
  • Trái đất tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)

Học tiếng Anh ONLINE cùng Tiếng Anh Mỗi Ngày

Bài viết: LeeRit - Học từ vựng tiếng Anh Ảnh: Sưu tầm

Các chủ đề từ vựng tiếng Anh khác mà bạn sẽ quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
  • Từ vựng tiếng Anh về Các loại thịt cơ bản
  • Từ vựng tiếng Anh về Các loại thức uống
  • Từ vựng tiếng Anh về Các kiểu tóc
  • Từ vựng tiếng Anh về tính cách con người

Bình luận & câu hỏi của bạn về chủ đề này

Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất.

Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth.

Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.

Speaking of humans, there are currently 7 billion of us on Earth.

11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?

11, 12. (a) In what manner did Christ leave the earth?

Một trong những nơi khô nhất trên Trái Đất là hoang mạc Atacama.

One of the driest places on Earth is the Atacama Desert.

♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫

♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫

Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.

Jehovah has promised to rid the earth of wicked people for all time.

Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất

To start with, it has plenty of liquid water, even more than on earth.

Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.

Thus, Jesus had an existence in heaven before coming to the earth.

Trái đất được ban cho loài người (16)

The earth given to humans (16)

Nó có đường kính gấp khoảng 1,4 lần Trái đất, và khối lượng gấp khoảng 3,33 ± 0,49 lần Trái Đất.

It has a diameter 1.4 times that of the Earth, and a mass of 3.33±0.49 times that of Earth.

Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.

The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years.

Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.

If I don't seal this... you can't touch the earth, even if you kill me.

Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.

So, in the coldest place on Earth, they work inside a refrigerator.

24 Cùng đọc với con—Một Nước sẽ thay đổi cả trái đất

24 Teach Your Children —A Kingdom That Will Change the Whole Earth

Nhỡ người Trái Đất tới đó trước thì sao?

What if the grounders get to it first?

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.

Bên ngoài Trái Đất

Beyond Earth

Nước Trời sẽ cai trị toàn thể trái đất.

All the earth will be ruled by God’s Kingdom.

Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không?

You remember that home movie of the Earth spinning in space?

Trái Đất, sau chiến tranh.

Earth, after the war.

Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?

Would we be able to get more information if we go to Earth?

Trái Đất mở rộng vòng tay đón lấy hai đứa con lưu lạc.

The Earth opened its arms to receive its prodigal sons.

Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25.

At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element.

Các đại dương trên Trái Đất có chứa vàng.

The world's oceans contain gold.

Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”.

He created it with a definite purpose in mind, for it “to be inhabited.”

Trái đất đọc tiếng Anh như thế nào?

Earth /ɜːθ/: Trái Đất.

Trái đất từ tiếng Anh là gì?

Trái Đất, hay còn gọi là Địa Cầu (chữ Hán: 地球, tiếng Anh: Earth), là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ của vật chất.

Năm anh sang tiếng Anh là gì?

Theo tiếng Anh thì năm ánh sáng được gọi là Light Year.

Mặt trời đọc tiếng Anh là cái gì?

The Sun. Mặt trời đang lên. The sun is rising.