Thuyết minh dự an đầu tư nhà máy xử lý rác thải

"Thuyết minh Dự án đầu tư Khu xử lý rác thải sinh hoạt - công nghiệp tại Đức Hòa, Long An" có kết cấu nội dung gồm 10 chương. Chương 1: Giới thiệu dự án và chủ đầu tư. Chương 2: Sự cần thiết phải đầu tư. Chương 3: Phân tích môi trường đầu tư. Chương 4: Quy hoạch tổng thể. Chương 5: Phương án kỹ thuật công nghệ. Chương 6: Đánh giá tác động của môi trường. Chương 7: Tổng mức đầu tư dự án. Chương 8: Nguồn vốn đầu tư của dự án. Chương 9: Hiệu quả kinh tế - tài chính. Chương 10: Kết luận và kiến nghị. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------- ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU XỬ LÝ RÁC SINH HOẠT & CÔNG NGHIỆP TẠI : ĐỨC HÒA - LONG AN CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG ĐẠI ĐÔNG DƯƠNG ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN VĂN DỤC NGUYỄN VĂN MAI Long An – Tháng 8 năm 2012 CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG ĐẠI ĐÔNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /ĐĐD - 2012/TTr-DA V/v đề nghị thỏa thuận địa điểm đầu tư dự án “Khu xử lý rác sinh hoạt và công Long An, ngày tháng 8 năm 2012 ------------------ nghiệp tại Đức Hòa - Long An” Kính gửi: - UBND tỉnh Long An Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Luật Đầu tư năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; Công ty TNHH Môi Trường Đại Đông Dương đề nghị UBND tỉnh Long An chấp thuận địa điểm thực hiện dự án “Khu xử lý Rác sinh hoạt và công nghiệp tại Đức Hòa - Long An” theo các nội dung sau: I. Thông tin về nhà đầu tư: 1. Tổ chức, cá nhân: Công ty TNHH Môi Trường Đại Đông Dương - Giấy phép kinh doanh số 0311597931 2. Người đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Dục 3. Địa chỉ trụ sở: 43 Mạc Đỉnh Chi, Kao, Quận 1, Chí Minh 4. Điện thoại: 08 5448 9569 Fax: 08 5449 9568 5. Ngành nghề kinh doanh chính: Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại và độc hại. 6. Năng lực: - Vốn điều lệ: 3,000,000,000 đồng II- Nội dung đề nghị chấp thuận: 1. Tên dự án: Khu xử lý Rác sinh hoạt và công nghiệp tại Đức Hòa - Long An 2. Địa điểm xây dựng: Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. 3. Nhu cầu sử dụng đất: 28 ha (280,000m2) 4. Tổng vốn đầu tư là 198,248,395,000 VNĐ .

Mô tả sơ bộ dự án I.2.1. Thông tin dự án  Tên dự án : Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn  Địa điểm xây dựng : Xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình  Hình thức đầu tư : Đầu tư xây dựng mới I.2.2. Sự cần thiết đầu tư dự án Huyện Gia Viễn nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Ninh Bình, một tỉnh nằm gần các địa bàn kinh tế trọng điểm phía Bắc với tuyến hành lang Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. Trong những năm qua, kinh tế của tỉnh Ninh Bình nói chung và huyện Gia Viễn nói riêng đã có những bước phát triển đáng kể. Đặc biệt là cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch dần sang cơ cấu công nghiệp. Đi đôi với sự phát triển là những sức ép xung quanh vấn đề môi trường, nhất là vấn đề chất thải rắn. Theo dự báo đến năm 2015, lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ở địa bàn huyện Gia Viễn là trên 14,000 tấn/năm, lượng chất thải công nghiệp nguy hại là 16.7 tấn/năm (Nguồn: Báo cáo Quy hoạch mạng lưới thu gom, điểm trung chuyển và xử lý chất thải rắn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình). Mặc dù thời gian qua các cấp ngành đã quan tâm tới công tác quản lý môi trường nhưng công tác này đặc biệt là với chất thải rắn vẫn còn nhiều bất cập. Hiện tại huyện Gia Viễn chưa có khu xử lý chất thải rắn tập trung, vẫn còn 9/12 xã chưa có tổ đội thu gom chất thải rắn, các trang thiết bị hiện có còn thô sơ và thiếu (chủ yếu dùng các xe cải tiến tự chế). Công tác xử lý chất thải rắn tại các xã không đảm bảo vệ sinh môi trường, chất thải rắn chỉ được đổ tự nhiên ra các bãi rác tự phát trên địa bàn. Tình trạng xả thải rác bừa bãi, hiệu suất thu gom rác thấp cộng thêm thiếu đầu tư cho các bãi tập kết, các khu xử lý chất thải rắn và sự vận hành bãi chôn lấp không đúng quy trình kỹ thuật chính là nguồn phát sinh và gây bệnh tật đối với cộng đồng trên địa bàn huyện Gia Viễn. Vì vậy việc đầu tư xây dựng dự án “Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn ” là hoạt động cần thiết và cấp bách. Dự án được triển khai sẽ đáp ứng được các nhu cầu và mục tiêu sau: - Giải quyết tình trạng thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt không đảm bảo vệ sinh như hiện tại, bảo đảm cảnh quan môi trường và chất lượng cuộc sống.

Thuyết minh dự an đầu tư nhà máy xử lý rác thải
102 trang | Chia sẻ: tuantu31 | Ngày: 17/10/2020 | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 2
Thuyết minh dự an đầu tư nhà máy xử lý rác thải

Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh dự án Đầu tư nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI GIA VIỄN ĐỊA ĐIỂM : XÃ GIA HÒA, HUYỆN GIA VIỄN, TỈNH NINH BÌNH CHỦ ĐẦU TƢ : CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DHBK Ninh Bình - Tháng 9 năm 2011 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----------    ---------- THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI GIA VIỄN Ninh Bình - Tháng 9 năm 2011 CHỦ ĐẦU TƢ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DHBK ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH NGUYỄN VĂN MAI DƢƠNG NGỌC BẨY MỤC LỤC CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN ............................................................ 5 I.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ ............................................................................................................. 5 I.2. Mô tả sơ bộ dự án .................................................................................................................. 6 I.3. Cơ sở pháp lý......................................................................................................................... 7 CHƢƠNG II: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƢ DỰ ÁN ............................................................................ 10 II.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................................. 10 II.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................................................... 10 II.1.2. Địa hình ........................................................................................................................... 11 II.1.3. Khí hậu ............................................................................................................................ 11 II.1.4. Tài nguyên đất ................................................................................................................. 11 II.1.5. Tài nguyên du lịch .......................................................................................................... 12 II.2. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội .................................................................................. 12 II.2.1. Dân số và nguồn nhân lực ............................................................................................... 12 II.2.2. Lao động ......................................................................................................................... 13 II.2.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ............................................................................... 13 CHƢƠNG III: HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI HUYỆN GIA VIỄN ................................................................................................. 15 III.1. Thực trạng công tác quản lý chất thải rắn ........................................................................ 15 III.2. Hiện trạng phát sinh thu gom, vận chuyển và xử lý/tiêu hủy chất thải rắn ...................... 15 III.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt ................................................................................................... 15 III.2.2. Chất thải rắn công nghiệp .............................................................................................. 22 III.2.3. Chất thải rắn y tế ............................................................................................................ 22 III.2.4. Chất thải nguy hại .......................................................................................................... 23 III.2.5. Tổng hợp hiện trạng lƣợng chất thải rắn phát sinh ........................................................ 23 III.3. Các tác động tới môi trƣờng do chất thải rắn trên địa bàn huyện Gia Viễn ..................... 24 CHƢƠNG IV: PHƢƠNG ÁN THIẾT KẾ XÂY DỰNG DỰ ÁN ............................................ 26 IV.1. Quy hoạch dự án ............................................................................................................... 26 IV.2. Diện tích khu đất dự kiến đầu tƣ dự án ............................................................................ 26 IV.3. Mục tiêu của dự án ........................................................................................................... 27 IV.4. Quy mô đầu tƣ .................................................................................................................. 27 IV.4.1. Quy mô công suất .......................................................................................................... 27 IV.4.2. Quy mô diện tích ........................................................................................................... 27 CHƢƠNG V: PHƢƠNG ÁN KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ ................................................... 29 V.1. Quy trình công nghệ thu gom, xử lý chất thải sinh hoạt ................................................... 29 V.1.1. Quy trình phân loại chất thải .......................................................................................... 29 V.1.2. Quy trình chế biến hạt nhựa............................................ Error! Bookmark not defined. V.1.3. Công nghệ ép chất thải thành viên đốt ........................... Error! Bookmark not defined. V.1.4. Bãi chôn lấp chất thải hợp vệ sinh .................................. Error! Bookmark not defined. V.2. Công nghệ tái chế nhớt thải của nhà máy .......................................................................... 36 V.2.1. Khử nƣớc và tiền chƣng cất ............................................ Error! Bookmark not defined. V.2.2. Bay hơi hoàn toàn ........................................................... Error! Bookmark not defined. V.2.3. Chƣng cất tiếp xúc nhiệt ................................................. Error! Bookmark not defined. V.2.4. Lọc .................................................................................. Error! Bookmark not defined. V.2.5. Pha chế dầu nhờn thƣơng phẩm ..................................... Error! Bookmark not defined. V.2.6. Quy trình tiếp nhận dầu nhờn thải và xuất sản phẩm ..... Error! Bookmark not defined. V.3. Quy trình sản xuất mỡ bôi trơn công nghiệp ..................................................................... 42 V.4. Công nghệ lò đốt chất thải ................................................................................................. 42 V.5. Hệ thống đống rắn ............................................................................................................. 46 V.6. Quy trình thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại ............................................................ 47 V.6.1. Hoạt động thu gom và vận chuyển chất thải .................................................................. 47 V.6.2. Hoạt động tiếp nhận, phân loại và lƣu kho ..................................................................... 48 V.7. Hệ thống công nghệ xử lý nƣớc thải .................................................................................. 50 V.7.1. Các nguồn phát sinh ....................................................................................................... 50 V.7.2. Công suất thiết kế ........................................................................................................... 52 V.7.3. Thành phần các loại nƣớc thải ........................................................................................ 52 V.7.4. Yêu cầu chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý ........................................................................ 55 V.7.5. Đề xuất phƣơng án thiết kế ............................................................................................. 55 V.7.6. Các hạng mục công trình, thiết bị cần đầu tƣ ................................................................. 64 CHƢƠNG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ...................................................... 69 VI.1. Đánh giá tác động môi trƣờng .......................................................................................... 69 VI.1.1. Giới thiệu chung ............................................................................................................ 69 VI.1.2. Các quy định và các hƣớng dẫn về môi trƣờng ............................................................. 69 VI.2. Các nguồn có khả năng gây ô nhiễm và các chất gây ô nhiễm chỉ thị ............................. 69 VI.2.1. Nguồn gây ô nhiễm không khí ...................................................................................... 69 VI.2.2. Nguồn gây ồn ................................................................................................................ 70 VI.2.3. Nguồn gây ô nhiễm nƣớc ............................................................................................. 70 VI.2.4. Chất thải rắn .................................................................................................................. 70 VI.3. Đánh giá mức độ tác động của dự án đến môi trƣờng khu vực ....................................... 72 VI.3.1. Tác hại của dự án đến môi trƣờng không khí ................................................................ 72 VI.3.2. Tác hại của các chất gây ô nhiễm không khí ................................................................ 75 VI.3.3. Tác hại của dự án đến môi trƣờng nƣớc ........................................................................ 76 VI.3.4. Tác động do chất thải rắn .............................................................................................. 78 VI.3.5. Tác động đến cảnh quan du lịch – văn hoá và tài nguyên đất. ...................................... 79 VI.3.6. Tác động đến hệ sinh thái .............................................................................................. 79 VI.3.7. Tác động đối với tài nguyên và môi trƣờng đã đƣợc con ngƣời sử dụng ..................... 79 VI.3.8. Tác động đến sức khoẻ cộng đồng ................................................................................ 79 VI.3.9. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trƣờng do dự án gây ra ........................................... 79 VI.4. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu những tác động có hại ...................................... 79 VI.4.1. Biện pháp khống chế ô nhiễm không khí, tiếng ồn ....................................................... 80 VI.4.2. Biện pháp khống chế ô nhiễm nguồn nƣớc ................................................................... 81 VI.4.3. Biện pháp khống chế chất thải rắn ................................................................................ 82 VI.4.4. Quy hoạch cây xanh ...................................................................................................... 83 VI.4.5. Vệ sinh an toàn lao động và phòng chống sự cố ........................................................... 83 VI.5. Kết luận và kiến nghị ....................................................................................................... 83 CHƢƠNG VII: PHƢƠNG ÁN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ......................................................... 85 CHƢƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƢ DỰ ÁN .................................................................... 86 VIII.1. Cơ sở pháp lý lập tổng mức đầu tƣ ................................................................................ 86 VIII.2. Nội dung tổng mức đầu tƣ ............................................................................................. 87 VIII.2.1. Nội dung ..................................................................................................................... 87 VIII.2.2. Kết quả tổng mức đầu tƣ ............................................................................................ 89 CHƢƠNG IX: VỐN ĐẦU TƢ CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 90 IX.1. Nguồn vốn đầu tƣ của dự án ............................................................................................ 90 IX.1.1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tƣ ................................................................... 90 IX.1.2. Tiến độ thực hiện dự án và sử dụng vốn ....................................................................... 90 IX.1.3. Nguồn vốn thực hiện dự án ........................................................................................... 90 IX.2. Phƣơng án hoàn trả vốn vay ............................................................................................. 92 CHƢƠNG X: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH .................................................................. 94 X.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán.............................................................................. 94 X.2. Tính toán chi phí sản xuất kinh doanh ............................................................................... 94 X.3. Phân tích doanh thu ........................................................................................................... 96 X.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án ............................................................................................ 98 X.5. Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội ................................................................................... 100 CHƢƠNG XI: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................................... 101 XI.1. Kết luận .......................................................................................................................... 101 XI.2. Kiến nghị ........................................................................................................................ 101 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DHBK Đ/c: 372, Phố Bình Yên Tây, Phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình Điện thoại: 0303.890.888 Fax: 0303.890.333 Email: --------------------------------------------------------------------------- Thuyết minh sơ bộ dự án: Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn 5 CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƢ VÀ DỰ ÁN I.1. Giới thiệu chủ đầu tƣ  Chủ đầu tƣ : Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu DHBK  Mã số thuế : 2700.607.668  Đại diện pháp luật : Dƣơng Ngọc Bẩy  Chức vụ : Chủ tịch hội đồng quản trị  Địa chỉ trụ sở : Số 372, phố Bình Yên Tây, Phƣờng Ninh Khánh, Thành Phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình.  Email : Bảng: Ngành nghề kinh doanh STT Tên ngành Mã ngành 1 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (Dầu, mỡ, nhờn) 4661 (Chính) 2 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chƣa đƣợc phân vào đâu (dịch vụ quản lý khai thác chợ, trung tâm thƣơng mại, XNK các mặt hàng công ty kinh doanh) 8299 3 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê 6810 4 Tƣ vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất 6820 5 Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống 56101 6 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chƣa đƣợc phân vào đâu (sản xuất, triết xuất, đóng gói dầu, mỡ, nhờn) 23990 7 Vận tải hàng hóa bằng đƣờng bộ (Chi tiết: vận tải hàng hóa, vận chuyển chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, rác thải) 4933 8 Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của môto, xe máy 45431 9 Chuẩn bị mặt bằng 43120 10 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác (Giao thông, thủy lợi, viễn thông, cấp thoát nƣớc, đƣờng điện và trạm biến áp đến 110KV, các hệ thống chiếu sáng, hạ tầng kỹ thuật công nghiệp và công trình văn hóa) 4290 11 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng 4663 12 Vận tải hàng hóa đƣờng thủy nội địa (chi tiết: vận tải hàng hóa, vận chuyển chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, rác thải) 5022 13 Khách sạn 55101 14 Bán buôn ôtô và xe có động cơ khác 4511 15 Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại 3821 16 Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại 3822 17 Thu gom rác thải độc hại (không chứa, phân loại, tái chế rác 3812 CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DHBK Đ/c: 372, Phố Bình Yên Tây, Phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình Điện thoại: 0303.890.888 Fax: 0303.890.333 Email: --------------------------------------------------------------------------- Thuyết minh sơ bộ dự án: Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn 6 thải) 18 Thu gom rác thải không độc hại (không chứa, phân loại, tái chế rác thải) 3811 19 Tái chế phế liệu (dung môi, nhớt thải, chì, bình ắc quy, rác thải công nghiệp điện, điện tử công nghiệp) 3830 20 Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại 46697 21 Hoạt động cấp tín dụng khác (dịch vụ cầm đồ) 6492 22 Bán buôn kim loại và quặng kim loại (chi tiết: bán buôn sắt thép, ống thép, kim loại màu) 4662 23 Vận tải hành khách đƣờng bộ khác 4932 24 Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng 77302 I.2. Mô tả sơ bộ dự án I.2.1. Thông tin dự án  Tên dự án : Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn  Địa điểm xây dựng : Xã Gia Hòa, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình  Hình thức đầu tƣ : Đầu tƣ xây dựng mới I.2.2. Sự cần thiết đầu tƣ dự án Huyện Gia Viễn nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Ninh Bình, một tỉnh nằm gần các địa bàn kinh tế trọng điểm phía Bắc với tuyến hành lang Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. Trong những năm qua, kinh tế của tỉnh Ninh Bình nói chung và huyện Gia Viễn nói riêng đã có những bƣớc phát triển đáng kể. Đặc biệt là cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch dần sang cơ cấu công nghiệp. Đi đôi với sự phát triển là những sức ép xung quanh vấn đề môi trƣờng, nhất là vấn đề chất thải rắn. Theo dự báo đến năm 2015, lƣợng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ở địa bàn huyện Gia Viễn là trên 14,000 tấn/năm, lƣợng chất thải công nghiệp nguy hại là 16.7 tấn/năm (Nguồn: Báo cáo Quy hoạch mạng lƣới thu gom, điểm trung chuyển và xử lý chất thải rắn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình). Mặc dù thời gian qua các cấp ngành đã quan tâm tới công tác quản lý môi trƣờng nhƣng công tác này đặc biệt là với chất thải rắn vẫn còn nhiều bất cập. Hiện tại huyện Gia Viễn chƣa có khu xử lý chất thải rắn tập trung, vẫn còn 9/12 xã chƣa có tổ đội thu gom chất thải rắn, các trang thiết bị hiện có còn thô sơ và thiếu (chủ yếu dùng các xe cải tiến tự chế)... Công tác xử lý chất thải rắn tại các xã không đảm bảo vệ sinh môi trƣờng, chất thải rắn chỉ đƣợc đổ tự nhiên ra các bãi rác tự phát trên địa bàn. Tình trạng xả thải rác bừa bãi, hiệu suất thu gom rác thấp cộng thêm thiếu đầu tƣ cho các bãi tập kết, các khu xử lý chất thải rắn và sự vận hành bãi chôn lấp không đúng quy trình kỹ thuật chính là nguồn phát sinh và gây bệnh tật đối với cộng đồng trên địa bàn huyện Gia Viễn. Vì vậy việc đầu tƣ xây dựng dự án “Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn ” là hoạt động cần thiết và cấp bách. Dự án đƣợc triển khai sẽ đáp ứng đƣợc các nhu cầu và mục tiêu sau: - Giải quyết tình trạng thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt không đảm bảo vệ sinh nhƣ hiện tại, bảo đảm cảnh quan môi trƣờng và chất lƣợng cuộc sống. CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU DHBK Đ/c: 372, Phố Bình Yên Tây, Phường Ninh Khánh, TP. Ninh Bình Điện thoại: 0303.890.888 Fax: 0303.890.333 Email: --------------------------------------------------------------------------- Thuyết minh sơ bộ dự án: Nhà máy xử lý chất thải Gia Viễn 7 - Phân loại và giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng ngay từ các nguồn phát sinh chất thải sinh hoạt và công nghiệp trên địa bàn huyện Gia Viễn. - Thu gom, vận chuyển, lƣu trữ, xử lý, tái chế, tiêu huỷ chất thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các tỉnh lân cận góp phần tăng cƣờng công tác xã hội hoá công tác bảo vệ môi trƣờng nói chung và quản lý chất thải nói riêng. - Thúc đẩy phát triển các hoạt động tái sử dụng, tái chế và tiêu hủy chất thải góp phần giảm thiểu lƣợng chất thải, hạn chế chôn lấp, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trƣờng và sức