Tên đào trong tiếng Anh là gì

Bạn muốn lựa chọn cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ vừa sang chảnh lại ý nghĩa, nhưng vẫn chưa tìm kiếm được cho mình tên ưng ý? Vậy hãy để tenhay gợi ý giúp bạn 1001+ tên hay nhất cho con gái bằng tiếng Anh dưới đây.

Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ

Xu hướng đặt tên cho con bằng tiếng Anh ngày càng được ưa chuộng, tuy nhiên với mỗi tên sẽ có ý nghĩa riêng tùy theo sở thích của từng người. Cụ thể, có những người muốn đặt tên tiếng Anh thể hiện sự thông minh, sang trọng, nhưng cũng có người muốn đặt tên thể hiện sự giàu sang hay gần gũi với thiên nhiên.

Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ

Tên tiếng Anh hay cho nữ cao quý, sang trọng

Cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh, cao quý các bạn có thể tham khảo gợi ý sau:

Bạn đang xem: 1000+ cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh, cao quý và ý nghĩa

  1. Regina – nữ hoàng
  2. Gloria – vinh quang
  3. Martha – quý cô, tiểu thư
  4. Phoebe – sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
  5. Bertha – thông thái, nổi tiếng
  6. Clara – trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng,
  7. Adelaide – cao quý
  8. Alice – người phụ nữ cao quý
  9. Sarah – công chúa, tiểu thư
  10. Sophie – sự thông thái
  11. Freya – tiểu thư

Tên tiếng Anh hay cho nữ cao quý, sang trọng

Gợi ý cách đặt tên tiếng Anh cho nữ vừa hay vừa ý nghĩa:

  1. Ernesta – “chân thành, nghiêm túc”
  2. Eulalia – ngọt ngào
  3. Glenda – “trong sạch, thánh thiện, tốt lành”
  4. Guinevere – “trắng trẻo và mềm mại”
  5. Halcyon – “bình tĩnh, bình tâm”
  6. Jezebel – “trong trắng”
  7. Agatha – “tốt”
  8. Agnes – “trong sáng”
  9. Alma – “tử tế, tốt bụng”
  10. Bianca / Blanche – “trắng, thánh thiện”
  11. Cosima – “có quy phép, hài hòa, xinh đẹp”
  12. Dilys – “chân thành, chân thật”
  13. Keelin – “trong trắng và mảnh dẻ”
  14. Laelia – “vui vẻ”
  15. Latifah – “dịu dàng”, “vui vẻ”
  16. Gloria – “vinh quang”
  17. Martha – “quý cô, tiểu thư”
  18. Phoebe – “sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết”
  19. Regina – “nữ hoàng”
  20. Sarah – “công chúa, tiểu thư”
  21. Sarah – “công chúa, tiểu thư”
  22. Sophie – “sự thông thái”
  23. Sophronia – “cẩn trọng”, “nhạy cảm”
  24. Tryphena – “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú”
  25. Xenia – “hiếu khách”
  26. Tên tiếng Anh cho con gái với ý nghĩa thông thái, cao quý
  27. Adelaide – “cao quý”
  28. Alice – “người phụ nữ cao quý”
  29. Bertha – “thông thái, nổi tiếng”
  30. Clara – “trong trắng, tinh khiết, sáng dạ, rõ ràng, ”
  31. Freya – “tiểu thư”

Đặt tên tiếng Anh cho nữ thể hiện tính cách con người

Còn nếu bạn muốn chọn tên tiếng Anh hay cho nữ thể hiện được sự quyến rõ của vóc dáng thì có thể tham khảo gợi ý:

  1. Miranda – dễ thương, đáng yêu
  2. Rowan – cô bé tóc đỏ
  3. Kaylin – người xinh đẹp và mảnh dẻ
  4. Keisha – mắt đen
  5. Doris – xinh đẹp
  6. Drusilla – mắt long lanh như sương
  7. Dulcie – ngọt ngào
  8. Eirian/Arian – rực rỡ, xinh đẹp, [óng ánh] như bạc
  9. Amabel/Amanda – đáng yêu
  10. Ceridwen – đẹp như thơ tả
  11. Charmaine/Sharmaine – quyến rũ
  12. Christabel – người Công giáo xinh đẹp
  13. Delwyn – xinh đẹp, được phù hộ
  14. Amelinda – xinh đẹp và đáng yêu
  15. Annabella – xinh đẹp
  16. Aurelia – tóc vàng óng
  17. Brenna – mỹ nhân tóc đen
  18. Calliope – khuôn mặt xinh đẹp
  19. Fidelma – mỹ nhân
  20. Fiona – trắng trẻo
  21. Hebe – trẻ trung
  22. Isolde – xinh đẹp
  23. Keva – mỹ nhân, duyên dáng
  24. Kiera – cô bé đóc đen
  25. Mabel – đáng yêu

Gợi ý tên tiếng Anh cho nữ thể hiện vóc dáng bên ngoài

Còn nếu bạn muốn đặt tên có ý nghĩa thể hiện sự giàu sang, may mắn và cao quý thì có thể tham khảo những cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ như:

  1. Ladonna – tiểu thư
  2. Orla – công chúa tóc vàng
  3. Pandora – được ban phước [trời phú] toàn diện
  4. Phoebe – tỏa sáng
  5. Rowena – danh tiếng, niềm vui
  6. Xavia – tỏa sáng
  7. Martha – quý cô, tiểu thư
  8. Meliora – tốt hơn, đẹp hơn, hay hơn
  9. Olwen – dấu chân được ban phước
  10. Adela/Adele – cao quý
  11. Elysia – được ban/chúc phước
  12. Florence – nở rộ, thịnh vượng
  13. Genevieve – tiểu thư, phu nhân của mọi người
  14. Gladys – công chúa
  15. Gwyneth – may mắn, hạnh phúc
  16. Felicity – vận may tốt lành
  17. Almira – công chúa
  18. Alva – cao quý, cao thượng
  19. Ariadne/Arianne – rất cao quý, thánh thiện
  20. Cleopatra – vinh quang
  21. Donna – tiểu thư
  22. Elfleda – mỹ nhân cao quý
  23. Helga – được ban phước
  24. Adelaide/Adelia – người phụ nữ có xuất thân cao quý
  25. Hypatia – cao [quý] nhất
  26. Milcah – nữ hoàng
  27. Mirabel – tuyệt vời
  28. Odette/Odile – sự giàu có

Hoặc bạn có thể tham khảo những cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa thiên nhiên như:

  1. Violet – “hoa violet”, “màu tím”
  2. Alida – “chú chim nhỏ”
  3. Anthea – “như hoa”
  4. Aurora – “bình minh”
  5. Azura – “bầu trời xanh”
  6. Jena – “chú chim nhỏ”
  7. Jocasta – “mặt trăng sáng ngời”
  8. Lucasta – “ánh sáng thuần khiết”
  9. Maris – “ngôi sao của biển cả”
  10. Muriel – “biển cả sáng ngời”
  11. Oriana – “bình minh”
  12. Phedra – “ánh sáng”
  13. Selina – “mặt trăng”
  14. Selina – “mặt trăng”
  15. Stella – “vì sao”
  16. Calantha – “hoa nở rộ”
  17. Ciara – “đêm tối”
  18. Edana – “lửa, ngọn lửa”
  19. Eira – “tuyết”
  20. Eirlys – “hạt tuyết”
  21. Elain – “chú hưu con”
  22. Heulwen – “ánh mặt trời”
  23. Iolanthe – “đóa hoa tím”
  24. Azure – “bầu trời xanh”
  25. Esther – “ngôi sao”
  26. Iris – “hoa iris”, “cầu vồng”
  27. Jasmine – “hoa nhài”
  28. Layla – “màn đêm”
  29. Roxana – “ánh sáng”, “bình minh”
  30. Stella – “vì sao, tinh tú”
  31. Sterling –  “ngôi sao nhỏ”
  32. Daisy – “hoa cúc dại”
  33. Flora –  “hoa, bông hoa, đóa hoa”
  34. Lily – “hoa huệ tây”
  35. Rosa  – “đóa hồng”;
  36. Rosabella – “đóa hồng xinh đẹp”;
  37. Selena – “mặt trăng, nguyệt”

Hy vọng với 1000+ cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ sang chảnh và ý nghĩa ở trên sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình những tên hay và phù hợp nhất. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo thêm nhiều sự lựa chọn về cách đặt tên hay khác như: Có nên đặt tên con gái là Khánh Vy không, ý nghĩa thế nào? & Đặt tên hay cho con gái họ Hồ xinh đẹp, tài giỏi và thông minh

Nguồn gốc của tên này là Việt. Ở trang web của chúng tôi, 42 những người có tên Đào đánh giá tên của họ với 4 sao [trên 5 sao]. Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nói tiếng Anh Anh có thể gặp rắc rối trong vấn đề phát âm tên này. Có một biệt danh cho tên Đào là "Đào Béo".
Có phải tên của bạn là Đào? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này. Nghĩa của Đào là: "Đa tài, thành nhàn, phú quý, trung niên cát tường, gia cảnh tốt, cuối đời đau ốm, bệnh tật.".



42 những người có tên Đào bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ phiếu cho tên của mình nào.



Đánh giá



Dễ dàng để viết



Dễ nhớ



Phát âm



Cách phát âm trong Tiếng Anh



Ý kiến của người nước ngoài



Đào 25 tuoi   30-03-2016

Hay rê phat âm

Đào 21 tuoi   11-06-2016

Viet nam

Đào 24 tuoi   4-10-2016

Không biết nó mang ý nghĩa gì?

Đào 22 tuoi   26-10-2016

tìm cho tôi một nickname phù hợp

Đào 18 tuoi   28-11-2017

Không có

Đào 24 tuoi   24-12-2018

Tên dễ gọi

Hồng Đào 15 tuoi   10-06-2020

Tên Đào nó có nghĩa sso

Hồng Đào 15 tuoi   10-06-2020

Tên Đào nó có nghĩa sso

Hồng Đào 15 tuoi   10-06-2020

Tên Đào nó có nghĩa sso

Đào 15 tuoi   1-11-2020

Cảm thấy tên không hay

Đào 24 tuoi   21-12-2021

Tên Đào là một tên rất đẹp tôi rất thích cái tên này

Có phải tên của bạn là Đào? Bình chọn vào tên của bạn

Video liên quan

Chủ Đề