Take the rest là gì

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "to take a rest":

Take a rest!

Hãy nghỉ ngơi đi!

Let's take a rest.

Bây giờ chúng ta nghỉ ngơi đi.

Take a rest now.

Hãy nghỉ ngơi giờ đi.

Let's take a rest.

Hãy nghỉ đi.

You should take a rest.

Bạn nên nằm nghỉ đi.

Take a rest to recover.

Hãy nghỉ ngơi cho khoẻ.

So take a rest to recover.

Vậy bạn hãy nghỉ ngơi cho khỏe nha.

To take a rest from work

Nghỉ làm việc

We should stop to take a rest.

Chúng ta nên dừng lại để nghỉ.

It's time to take a rest.

Đã đến lúc nghỉ ngơi.

Let's take a rest in the shade.

Hãy ngồi nghỉ ở chỗ rợp/chỗ có nào.

I take a rest at 1 PM.

Tôi nghỉ ngơi khoảng 1 giờ.

Take a rest in a hut in the forest

Hãy nghỉ ngơi trong một túp lều trong rừng

You should take a rest after a long day.

Anh nên nghỉ ngơi sau một ngày dài.

I can take a rest for a while

Tôi cần nghỉ ngơi một lúc

You should take a rest to reduce nerve tension.

Anh nên nghỉ ngơi để giảm bớt sự căng thẳng thần kinh.

You should take a rest to reduce mental stress.

Em nghỉ ngơi đi để giảm bớt sự căng thẳng thần kinh.

I want to go home to take a rest.

Tôi muốn về nhà để nghỉ ngơi.

I want to take a rest and relax.

Tôi muốn nghỉ ngơi và thư giản.

The visitors can take a rest and relax there.

Ở đó khách du lịch có thể nghỉ ngơi và thư giãn.

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Take the rest là gì

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Quà tặng là gì?

Show your appreciation in a way that likes and stamps can't.

By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again!

Take the rest là gì

If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed.

Take the rest là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Take the rest là gì

    Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Take the rest là gì

    Các a/c cho e hỏi Ir., H.A.S. trước tên một người là viết tắt cho gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Take the rest là gì

    Cho em hỏi "Kinesophobia" hiểu sao ạ? về cảm giác cưỡng bách, khao khát di chuyển như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Take the rest là gì

    As long as can move the type of volume you're talking about. As a matter of fact, I feel a little placed out here myself you know, post op. 2 dịch giúp 2 với ạ, hai câu này tối nghĩa quá em ko hiểu

    Chi tiết

  • Take the rest là gì

    You're the sorriest son-of-a-bitch we ever had the misfortune of getting stuck with. Cho em hỏi câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết