So sánh f11 pro và reno năm 2024

Với việc cùng sở hữu tính năng camera pop up, đến từ cùng một nhà sản xuất và trong cùng phân khúc giá thì Oppo Reno 2F và Oppo F11 Pro thực sự khiến người dùng phân vân khi chọn lựa.

Vào đầu năm, OPPO F11 Pro đã chính thức được hãng giới thiệu trong một sự kiện lớn, nó gây chú ý mạnh về trang bị camera pop up cũng như chất lượng camera. Và mới vừa qua thì hãng lại ra mắt thêm chiếc máy OPPO Reno 2F cũng có hệ thống camera pop up khiến người dùng phải xao xuyến. Hãy cùng xem giữa Oppo Reno 2F và Oppo F11 Pro thì thiết bị nào người dùng nên sở hữu nhé.

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Ngoại hình

Oppo Reno 2F và Oppo F11 Pro đều rất đẹp. Nhưng chiếc F11 Pro chỉ có trang bị mặt lưng nhựa giả kính mà thôi dù đã manh đến sự liền mạch trong thiết kế, sự tinh tế và cả vẻ ngoài sang trọng. Còn OPPO Reno 2F thì có sự khác biệt hơn về cách bố trí camera sau máy, đó là camera bị chìm dưới lớp kính bảo vệ nên sẽ an toàn hơn việc bị lồi trên như F11 Pro.

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Màn hình của 2 thiết bị đều có thiết kế tràn viền với 6.5 inch, Full HD+ cho người dùng không gian trải nghiệm lớn và chi tiết cho người dùng. Tuy nhiên, chất lượng hình ảnh hiển thị của Oppo Reno 2F sẽ tốt hơn với màn hình AMOLED còn OPPO F11 Pro chỉ có màn hình LCD mà thôi

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Camera

Đây cũng là chi tiết đáng nhắc đến, Oppo Reno 2F sở hữu cho mình 4 camera cao cấp với 48MP + 8 MP + 2MP + 2 MP độ phân giải cho phép người dùng có thể chụp ảnh cận cảnh, xóa phông, góc rộng… một cách dễ dàng. Còn ở OPPO F11 Pro thì chỉ có camera kép 48MP + 5MP mà thôi.

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Nhìn vào trang bị camera thì chắc hẳn, bạn dễ dàng nhận thấy rằng Oppo Reno 2F thực sự đáng sở hữu đúng không. Về camera selfie thì cả 2 thiết bị sẽ không có sự khác biệt quá nhiều vì cùng có 16MP độ phân giải nhưng Oppo Reno 2F có tính năng chụp ngược sáng tốt hơn.

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Hiệu năng

Oppo Reno 2F và OPPO F11 Pro đều mang trên mình chip xử lý Helio P70 chất lượng với trang bị bộ nhớ trong là 128GB cao cấp cho phép người dùng có thể hoạt động và sử dụng thiết bị hiệu quả.

So sánh f11 pro và reno năm 2024

Cả viên pin cũng cùng đạt dung lượng 4000 mAh, khả năng sạc nhanh 20W nên thời lượng sử dụng của thiết bị cơ bản là không quá khác nhau. Nên chọn Oppo Reno 2F hay OPPO F11 Pro thì đều có được thời gian sử dụng đủ lâu dài.

Bài so sánh trên đã chỉ rõ rằng Oppo Reno 2F thực sự là một thiết bị xịn hơn với những trang bị ấn tượng hơn rất nhiều.

Kích thước màn hình

Kích thước màn hình

6.53 inches

6.5 inches

Công nghệ màn hình

Công nghệ màn hình

AMOLED

LTPS IPS LCD

Camera sau

Camera sau

4 Camera: 48 MP + 8 MP + 2 MP + 2 MP

48 MP, f/1.8, 1/2", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.4, 1/5", 1.12µm, depth sensor

Camera trước

Camera trước

16 MP

16 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.0µm

Chipset

Chipset

MediaTek Helio P70

Mediatek Helio P70 (12nm)

Dung lượng RAM

Dung lượng RAM

8 GB

6 GB

Bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong

128 GB

128 GB

Pin

Pin

Pin chuẩn Li-Ion 4000 mAh, sạc nhanh VOOC 3.0

Li-Po 4000 mAh

Thẻ SIM

Thẻ SIM

2 SIM (Nano-SIM)

2 SIM (Nano-SIM)

Hệ điều hành

Hệ điều hành

Android 9.0 (Pie)

Android 9.0 (Pie); ColorOS 6

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình

1080 x 2340 pixels (FullHD+)

1080 x 2340 pixels (FullHD+)

Cảm biến

Cảm biến

Cảm biến tiệm cận, cảm biến ánh sáng, cảm biến gia tốc kế, la bàn số

Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn

Kích thước màn hình

Kích thước màn hình

6.5 inches

6.4 inches

Công nghệ màn hình

Công nghệ màn hình

LTPS IPS LCD

AMOLED, 60GHz, Gorilla Glass 3+, 1080 x 2400 (FHD+), 16 triệu màu

Camera sau

Camera sau

48 MP, f/1.8, 1/2", 0.8µm, PDAF 5 MP, f/2.4, 1/5", 1.12µm, depth sensor

48 MP (IMX586) + 8 MP + 2 MP + 2 MP, 4 camera

Camera trước

Camera trước

16 MP, f/2.0, 1/3.1", 1.0µm

32 MP (IMX616) + Cảm biến thông minh AI

Chipset

Chipset

Mediatek Helio P70 (12nm)

Qualcomm SM7125 Snapdragon 720G (8 nm)

Dung lượng RAM

Dung lượng RAM

6 GB

8 GB

Bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong

64 GB

128 GB

Pin

Pin

Li-Po 4000 mAh

Li-Po 4015 mAh battery, Fast charging 30W, 60% in 15 min, 100% in 36 min SuperVOOC 2.0

Thẻ SIM

Thẻ SIM

2 SIM (Nano-SIM)

2 SIM (Nano-SIM)

Hệ điều hành

Hệ điều hành

Android 9.0 (Pie); ColorOS 6

ColorOS 7.2, nền tảng Android 10

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình

1080 x 2340 pixels (FullHD+)

1080 x 2400 pixels (FullHD+)

Cảm biến

Cảm biến

Vân tay, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn

Cảm biến vân tay, cảm biến gia tốc, cảm biến tiệm cận, con quay hồi chuyển, cảm biến sáng, la bàn