Người lập công pháp luật tiếng anh là gì năm 2024
Chủ đề tiếng Anh ngành luật cung cấp một số từ vựng cơ bản ngành luật, một số collocation ngành luật, các động từ thường dùng trong ngành luật, và các thuật ngữ thông dụng. Show
Ngành luật tiếng Anh là gì?Ngành luật trong tiếng Anh là Law, chuyên nghiên cứu về tập hợp các quy tắc được tạo ra và có hiệu lực thi hành bởi các tổ chức xã hội hoặc chính phủ để điều chỉnh hành vi. Đây là một ngành phức tạp và được phân cấp hết sức chặt chẽ. Ngành luật có thể được chia thành các nhánh nhỏ hơn như sau: Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa Animal Law n. /ˈænɪməl lɔː/ Luật động vật Admiralty Law n. /ˈædmərəlti lɔː/ Luật Hải quân Bankruptcy Law n. /ˈbæŋkrəptsi lɔː/ Luật phá sản Banking and Finance Law n. /ˈbæŋkɪŋ ənd faɪˈnæns lɔː/ Luật tài chính ngân hàng Civil Rights Law n. /ˈsɪvl raɪts lɔː/ Luật dân quyền Constitutional Law n. /ˌkɒnstɪˈtjuːʃənl lɔː/ Luật Hiến pháp Corporate Law n. /ˈkɔːpərɪt lɔː/ Luật doanh nghiệp Criminal Law n. /ˈkrɪmɪnl lɔː/ Pháp luật tố tụng hình sự Education Law n. /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən lɔː/ Luật giáo dục Entertainment Law n. /ˌɛntəˈteɪnmənt lɔː/ Luật giải trí Employment Law n. /ɪmˈplɔɪmənt lɔː/ Luật việc làm Environmental & Natural Resources Law n. /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl & /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz lɔː/ Luật Tài nguyên & Môi trường Family Law n. /ˈfæmɪli lɔː/ Luật gia đình Health Law n. /hɛlθ lɔː/ Luật sức khỏe Immigration Law n. /ˌɪmɪˈgreɪʃən lɔː/ Luật nhập cư International Law n. /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl lɔː/ Luật quốc tê Intellectual Property Law n. /ˌɪntɪˈlɛktjʊəl ˈprɒpəti lɔː/ Luật sở hữu trí tuệ Military Law n. /ˈmɪlɪtəri lɔː/ Luật quân sự Personal Injury Law n. /ˈpɜːsnl ˈɪnʤəri lɔː/ Luật thương tích cá nhân Real Estate Law n. /rɪəl ɪsˈteɪt lɔː/ Luật bất động sản Tax Law n. /tæks lɔː/ Luật thuế Từ vựng tiếng Anh ngành luậtMột số từ vựng cơ bản ngành luậtTừ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa accuse v. /əˈkjuːz/ buộc tội acquit v, /əˈkwɪt/ tha bổng, tuyên bố trắng án adjourn v. /əˈʤɜːn/ hoãn lại, tạm ngừng adoption n. /əˈdɒpʃ(ə)n/ nhận con nuôi alibi n. /ˈælɪbaɪ/ bằng chứng ngoại phạm alimony n. /ˈælɪməni/ tiền cấp dưỡng, khoản tiền được trả cho vợ/chồng hoặc vợ/chồng cũ theo thỏa thuận ly thân hoặc ly hôn appeal n. /əˈpiːl/ kháng cáo arrest v. /əˈrɛst/ bắt giữ attorney n. /əˈtɜːni/ luật sư assignee n. /ˌæsɪˈniː/ người thụ nhượng/người nhận chuyển nhượng assignor n. /əˈsaɪnə/ người chuyển nhượng bankrupt adj. /ˈbæŋkrʌpt/ phá sản bribe v. /braɪb/ mua chuộc brief n. /briːf/ bản tóm tắt thông tin thiết yếu case n. /keɪs/ trường hợp, ca, vụ án contract n. /ˈkɒntrækt/ hợp đồng copyright n. /ˈkɒpɪraɪt/ bản quyền court n. /kɔːt/ tòa án criminal n. /ˈkrɪmɪnl/ tội phạm custody n. /ˈkʌstədi/ tống giam damages n. /ˈdæmɪʤɪz/ thiệt hại death sentence n. /dɛθ ˈsɛntəns/ án tử hình defend v. /dɪˈfɛnd/ biện hộ, bào chữa defendant n. /dɪˈfɛndənt/ bị cáo district attorney n. /ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni/ luật sư quận divorce n. /dɪˈvɔːs/ ly hôn evidence n. /ˈɛvɪdəns/ chứng cớ felon n. /ˈfɛlən/ trọng tội, tội ác fine n. /faɪn/ phạt tiền fraud n. /frɔːd/ gian lận guardian n. /ˈgɑːdiən/ người giám hộ guilty adj. /ˈgɪlti/ tội lỗi illegal adj. /ɪˈliːgəl/ không hợp pháp, phạm pháp indict v. /ɪnˈdaɪt/ cáo trạng indictment n. /ɪnˈdaɪtmənt/ bản cáo trạng inmate n. /ˈɪnmeɪt/ tù nhân intellectual property n. /ˌɪntɪˈlɛktjʊəl ˈprɒpəti/ sở hữu trí tuệ judge n. /ˈʤʌʤ/ quan tòa, thẩm phán jurisdiction n. /ˌʤʊərɪsˈdɪkʃən/ quyền pháp định, thẩm quyền tài phán juror n. /ˈʤʊərə/ 1 thành viên trong bồi thẩm đoàn jury n. /ˈʤʊəri/ bồi thẩm đoàn justice n. /ˈʤʌstɪs/ sự công bằng landlord n. /ˈlænlɔːd/ chủ nhà lawyer n. /ˈlɔːjə/ luật sư legal adj. /ˈliːgəl/ mang tính pháp lý, hợp pháp life sentence n. /laɪf ˈsɛntəns/ án chung thân litigate /ˈlɪtɪgeɪt/ kiện tụng mediation n. /ˌmiːdɪˈeɪʃən/ sự hòa giải negligence n. /ˈnɛglɪʤəns/ sự bất cẩn, vô trách nhiệm khi thi hành nhiệm vụ notary public n. /ˈnəʊtəri ˈpʌblɪk/ công chứng oath n. /əʊθ/ tuyên thệ patent n. /ˈpeɪtənt/ bằng sáng chế plea n. /pliː/ lời thú tội plea bargaining n. /pliː ˈbɑːgɪnɪŋ/ đàm phán được tòa phê chuẩn giữa bị cáo (do luật sư đại diện) và công tố viên power of attorney n. /ˈpaʊər əv əˈtɜːni/ quyền của người được ủy nhiệm, thư ủy quyền prison n. /ˈprɪzn/ nhà tù prisoner n. /ˈprɪznə/ tù nhân probation n. /prəˈbeɪʃən/ tù treo probation officer n. /prəˈbeɪʃən ˈɒfɪsə/ cán bộ / nhân viên quản chế property n. /ˈprɒpəti/ tài sản prosecute v. /ˈprɒsɪkjuːt/ truy tố prosecutor n. /ˈprɒsɪkjuːtə/ công tố viên restraining order n. /rɪsˈtreɪnɪŋ ˈɔːdə/ lệnh cấm, lệnh hạn chế sentence v. /ˈsɛntəns/ kết án statute n. /ˈstætjuːt/ đạo luật, quy chế sue v. /sjuː/ kiện tenant n. /ˈtɛnənt/ người thuê nhà testify v. /ˈtɛstɪfaɪ/ làm chứng testimony n. /ˈtɛstɪməni/ lời khai trial n. /ˈtraɪəl/ phiên xét xử verdict n. /ˈvɜːdɪkt/ bản án witness
/ˈwɪtnɪs/ chứng kiến, nhân chứng witness stand n. /ˈwɪtnɪs stænd/ nhân chứng Một số collocation ngành luậtCollocation Nghĩa to stop the resolution of the case đình chỉ giải quyết vụ án reclaim the property đòi tài sản intentionally make mistake cố ý gây nhầm lẫn rescind the contract hủy bỏ hợp đồng sanction against violation phạt vi phạm (hợp đồng) unilaterally terminate the performance of the civil transactions đơn phương chấm dứt thực hiện giao dịch dân sự pertaining to something liên quan đến to suspend the resolution of the case tạm đình chỉ giải quyết vụ án declare invalid hủy bỏ, tuyên bố không hợp lệ turn a blind eye (to something) làm ngơ Động từ thường dùng trong ngành luậtMục đích Động từ đề xuất hoặc hoạch định luật: announce: thông báo bring forward: đưa ra call for: plan: hoạch định luật, lên kế hoạch propose: đề xuất put forward: đưa ra chuẩn bị và soạn luật: draft: dự thảo luật draw up: soạn thảo (1 tài liệu gì đó rất chính thống và trang trọng) đưa ra luật chính thức: adopt: thông qua luật approve: thông qua luật enact: ban hành luật introduce: giới thiệu luật pass: qua một đạo luật push through: thúc đẩy thông qua luật thay đổi luật pháp: amend: sửa đổi luật pháp change: thay đổi luật pháp reform: cải tổ revise: sửa đổi luật strengthen: củng cố luật pháp tighten: thắt chặt luật pháp tuân thủ pháp luật: abide by / comply with không tuân thủ luật pháp: breach: vi phạm luật contravene: làm trái luật đảm bảo rằng luật pháp được tuân thủ: enforce: thi hành luật implement: thực hiện luật Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành luậtThuật ngữ Tên đầy đủ Nghĩa ADR Alternative Dispute Resolution Phương thức giải quyết tranh chấp thay thế AG or A-G Attorney General Bộ Trưởng Tư Pháp AKA Also known as (alias) Còn được gọi là (bí danh) ASBO Anti-social behaviour order Trật tự hành vi chống xã hội ATE After the Event (insurance) Sau sự kiện (bảo hiểm) BAME Black and Minority Ethnic Người da đen và dân tộc thiểu số BSB Bar Standards Board Ban tiêu chuẩn luật sư, được thành lập bởi Hội đồng luật sư với tư cách là cơ quan quản lý các luật sư BTE Before the Event (insurance) Trước sự kiện (bảo hiểm) C Chancellor (after the surname of the Chancellor of the High Court, Chancery Division) Thống đốc CA Court of Appeal Tòa phúc thẩm CBA Criminal Bar Association Đoàn luật sư hình sự CACD Court of Appeal, Criminal Division Tòa phúc thẩm, Phòng hình sự CFA Conditional Fee Agreement Thỏa thuận phí có điều kiện Ch Chancellor (as a judge of an ecclesiastical court) Thống đốc (với tư cách là thẩm phán của một tòa án giáo hội) Ch D Chancery Division (of the High Court) Bộ phận Thủ hiến (của Tòa án Tối cao) CIPA Chartered Institute of Patent Attorneys Viện luật sư bằng sáng chế được công nhận CLSA Criminal Law Solicitors’ Association Hiệp hội luật sư hình sự CJ Chief Justice Chánh án CLC Council for Licensed Conveyancers Hội đồng người vận chuyển được cấp phép, cơ quan quản lý đối với người vận chuyển được cấp phép Những nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành luậtCác đầu sách học tiếng Anh ngành luậtNgoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành luật, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành luật sau:
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành luậtMột số ứng dụng học ngành luật bằng tiếng Anh có thể hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Các trang web học tiếng Anh ngành luậtCác trang web học tiếng Anh ngành luật:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng ngành luật
Bài tậpChọn đáp án đúng: 1. In consideration of the mutual covenants and representations herein set forth, the parties hereto ___ as follows:
2. This Agreement shall be valid until two years ___ from the Effective Date.
3. How is a person to whom the rights to a property have been assigned called?
4. What is an "injunction"?
Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau:
Đáp án: 1. B 2. C 3. B 4. B Bài 2:
Tham khảo thêm:
Tổng kếtNhư vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp cách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật và các nguồn tài liệu cô đọng, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức ngành luật bằng tiếng Anh. Với tài liệu chi tiết này, tác giả hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành luật. Nguồn: https://eslconversationtopics.com/questions/would-you-turn-a-blond-eye-if-you-knew-your-neighbour-was-working-illegally/ |