Màu cam đất tiếng anh là gì

Màu da cam là màu nằm giữa màu đỏ và màu vàng trong quang phổ, ở bước sóng khoảng 620 – 585 nm. Nó có tên như vậy do có màu gần với màu của vỏ quả cam. Với các chất liệu màu như sơn hay bút chì màu, phấn màu thì màu da cam là màu phụ, có thể được tạo ra từ các màu gốc bằng cách trộn màu đỏ và vàng.

Bạn thấy đó, màu sắc ở khắp mọi nơi và điều quan trọng là phải học tên Tiếng Anh của chúng để bạn có thể giao tiếp hiệu quả. Dưới đây là hơn 31 màu sắc tiếng Anh có hình ảnh giúp bạn có thể dễ dàng ghi nhớ hơn.

Mục lục

1. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh [Colour]

2. Từ vựng về độ đậm nhạt của màu sắc [Shades Of Colour]

3. Bảng màu tiếng anh

4. Các chủ đề tự vựng khác

Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh [Colour]

White/waɪt/Màu trắngYellow/ˈjel.oʊ/Màu vàngBlue/bluː/Màu xanh da trờiRed/red/Màu đỏGreen/ɡriːn/Màu xanh láBlack/blæk/Màu đenBrown/braʊn/Màu nâuAzure/ˈæʒ.ɚ/Màu xanh da trờiIvory/ˈaɪ.vɚ.i/Màu ngàTeal/tiːl/Màu xanh mòng kétSilver/ˈsɪl.vɚ/Màu bạcPurple/ˈpɝː.pəl/Màu tímNavy blue/ˈneɪ·vi (ˈblu)/Màu xanh hải quânPea green/ˌpiː ˈɡriːn/Màu xanh lá đậmGray/ɡreɪ/Màu xámOrange/ˈɔːr.ɪndʒ/Màu camMaroon/məˈruːn/Màu hạt dẻCharcoal/ˈtʃɑːr.koʊl/Màu than chìAquamarine/ˌæk.wə.məˈriːn/Màu xanh nước biểnCoral/ˈkɔːr.əl/Màu san hôFuchsia/ˈfjuː.ʃə/Màu hồng vân anhWheat/wiːt/Màu vàng đấtLime/laɪm/Màu vàng chanhCrimson/ˈkrɪm.zən/Màu đỏ thẫmKhaki/ˈkɑː.ki/Màu KhakiHot pink/hɑːt pɪŋk/Màu hồng sángMagenta/məˈdʒen.tə/Màu cánh senGolden/ˈɡoʊl.dən/Màu vàng óngPlum/plʌm/Màu đỏ mậnOlive/ˈɑː.lɪv/Màu ÔliuCyan/ˈsaɪ.ən/Màu xanh lơ

Màu cam đất tiếng anh là gì

Từ vựng về độ đậm nhạt của màu sắc [Shades Of Colour]

light brown/laɪt braʊn/màu nâu nhạtlight green/laɪt ɡriːn/màu xanh lá cây nhạtlight blue/laɪt bluː/màu xanh da trời nhạtdark brown/dɑːrk braʊn/màu nâu đậmdark green/dɑːrk ɡriːn/màu xanh lá cây đậmdark blue/dɑːrk bluː/màu xanh da trời đậm

Bảng màu tiếng anh

Màu cam đất tiếng anh là gì

White: Màu trắng

Màu cam đất tiếng anh là gì

Yellow: Màu vàng

Màu cam đất tiếng anh là gì

Blue: Màu xanh da trời

Màu cam đất tiếng anh là gì

Red: Màu đỏ

Màu cam đất tiếng anh là gì

Green: Màu xanh lá

Màu cam đất tiếng anh là gì

Black: Màu đen

Màu cam đất tiếng anh là gì

Brown: Màu nâu

Màu cam đất tiếng anh là gì

Azure: Màu xanh da trời

Màu cam đất tiếng anh là gì

Ivory: Màu ngà

Màu cam đất tiếng anh là gì

Teal: Màu xanh mòng két

Màu cam đất tiếng anh là gì

Silver: Màu bạc

Màu cam đất tiếng anh là gì

Purple: Màu tím

Màu cam đất tiếng anh là gì

Navy blue: Màu xanh hải quân

Màu cam đất tiếng anh là gì

Pea green: Màu xanh lá đậm

Màu cam đất tiếng anh là gì

Gray: Màu xám

Màu cam đất tiếng anh là gì

Orange: Màu cam

Màu cam đất tiếng anh là gì

Maroon: Màu hạt dẻ

Màu cam đất tiếng anh là gì

Charcoal: Màu than chì

Màu cam đất tiếng anh là gì

Aquamarine: Màu xanh nước biển

Màu cam đất tiếng anh là gì

Coral: Màu san hô

Màu cam đất tiếng anh là gì

Fuchsia: Màu hồng vân anh

Màu cam đất tiếng anh là gì

Wheat: Màu vàng đất

Màu cam đất tiếng anh là gì

Crimson: Màu đỏ thẫm

Màu cam đất tiếng anh là gì

Khaki: Màu Khaki

Màu cam đất tiếng anh là gì

Hot pink: Màu hồng sáng

Màu cam đất tiếng anh là gì

Magenta: Màu cánh sen

Màu cam đất tiếng anh là gì

Cyan: Màu xanh lơ

Màu cam đất tiếng anh là gì

Golden: Màu vàng óng

Màu cam đất tiếng anh là gì

Plum: Màu đỏ mận

Màu cam đất tiếng anh là gì

Olive: Màu Ôliu

Các chủ đề tự vựng khác

Màu cam đất tiếng anh là gì

Tên các con vật bằng tiếng anh

Màu cam đất tiếng anh là gì

Từ vựng về du lịch

Màu cam đất tiếng anh là gì

Từ vựng về môi trường

Màu cam đất tiếng anh là gì

Đồ dùng học tập tiếng anh

Màu cam đất tiếng anh là gì

Từ vựng đồ dùng trong nhà

Màu cam đất tiếng anh là gì

Từ vựng về đồ ăn

Trong phần này, bạn sẽ được trình bày tên tiếng Anh cho toàn bộ màu sắc, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như kỹ năng mới trong việc mô tả màu sắc của một thứ gì đó và tiến bộ trong kỹ năng đàm thoại.