Màu cam đất tiếng anh là gì
Màu da cam là màu nằm giữa màu đỏ và màu vàng trong quang phổ, ở bước sóng khoảng 620 – 585 nm. Nó có tên như vậy do có màu gần với màu của vỏ quả cam. Với các chất liệu màu như sơn hay bút chì màu, phấn màu thì màu da cam là màu phụ, có thể được tạo ra từ các màu gốc bằng cách trộn màu đỏ và vàng.
Show Mục lục 1. Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh [Colour] 2. Từ vựng về độ đậm nhạt của màu sắc [Shades Of Colour] 3. Bảng màu tiếng anh 4. Các chủ đề tự vựng khác Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh [Colour]White/waɪt/Màu trắngYellow/ˈjel.oʊ/Màu vàngBlue/bluː/Màu xanh da trờiRed/red/Màu đỏGreen/ɡriːn/Màu xanh láBlack/blæk/Màu đenBrown/braʊn/Màu nâuAzure/ˈæʒ.ɚ/Màu xanh da trờiIvory/ˈaɪ.vɚ.i/Màu ngàTeal/tiːl/Màu xanh mòng kétSilver/ˈsɪl.vɚ/Màu bạcPurple/ˈpɝː.pəl/Màu tímNavy blue/ˈneɪ·vi (ˈblu)/Màu xanh hải quânPea green/ˌpiː ˈɡriːn/Màu xanh lá đậmGray/ɡreɪ/Màu xámOrange/ˈɔːr.ɪndʒ/Màu camMaroon/məˈruːn/Màu hạt dẻCharcoal/ˈtʃɑːr.koʊl/Màu than chìAquamarine/ˌæk.wə.məˈriːn/Màu xanh nước biểnCoral/ˈkɔːr.əl/Màu san hôFuchsia/ˈfjuː.ʃə/Màu hồng vân anhWheat/wiːt/Màu vàng đấtLime/laɪm/Màu vàng chanhCrimson/ˈkrɪm.zən/Màu đỏ thẫmKhaki/ˈkɑː.ki/Màu KhakiHot pink/hɑːt pɪŋk/Màu hồng sángMagenta/məˈdʒen.tə/Màu cánh senGolden/ˈɡoʊl.dən/Màu vàng óngPlum/plʌm/Màu đỏ mậnOlive/ˈɑː.lɪv/Màu ÔliuCyan/ˈsaɪ.ən/Màu xanh lơTừ vựng về độ đậm nhạt của màu sắc [Shades Of Colour]light brown/laɪt braʊn/màu nâu nhạtlight green/laɪt ɡriːn/màu xanh lá cây nhạtlight blue/laɪt bluː/màu xanh da trời nhạtdark brown/dɑːrk braʊn/màu nâu đậmdark green/dɑːrk ɡriːn/màu xanh lá cây đậmdark blue/dɑːrk bluː/màu xanh da trời đậmBảng màu tiếng anhWhite: Màu trắng Yellow: Màu vàng Blue: Màu xanh da trời Red: Màu đỏ Green: Màu xanh lá Black: Màu đen Brown: Màu nâu Azure: Màu xanh da trời Ivory: Màu ngà Teal: Màu xanh mòng két Silver: Màu bạc Purple: Màu tím Navy blue: Màu xanh hải quân Pea green: Màu xanh lá đậm Gray: Màu xám Orange: Màu cam Maroon: Màu hạt dẻ Charcoal: Màu than chì Aquamarine: Màu xanh nước biển Coral: Màu san hô Fuchsia: Màu hồng vân anh Wheat: Màu vàng đất Crimson: Màu đỏ thẫm Khaki: Màu Khaki Hot pink: Màu hồng sáng Magenta: Màu cánh sen Cyan: Màu xanh lơ Golden: Màu vàng óng Plum: Màu đỏ mận Olive: Màu Ôliu Các chủ đề tự vựng khácTên các con vật bằng tiếng anh Từ vựng về du lịch Từ vựng về môi trường Đồ dùng học tập tiếng anh Từ vựng đồ dùng trong nhà Từ vựng về đồ ăn Trong phần này, bạn sẽ được trình bày tên tiếng Anh cho toàn bộ màu sắc, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như kỹ năng mới trong việc mô tả màu sắc của một thứ gì đó và tiến bộ trong kỹ năng đàm thoại. |