Laid aside là gì

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [ə.ˈsɑɪd]

Phó từ[sửa]

aside /ə.ˈsɑɪd/

  1. Về một bên, sang một bên.to stand aside — đứng sang một bênThe time has come to set aside childish things — Đã tới lúc gạt sang một bên những trò trẻ con.
  2. Riêng ra.to speak aside — nói nhỏ, nói riêng (cho người khác khỏi nghe thấy)

Thành ngữ[sửa]

Danh từ[sửa]

aside /ə.ˈsɑɪd/

  1. (Sân khấu) lời nói một mình; lời nói riêng (không để cho diễn viên khác nghe thấy).
  2. một lời nhận xét hay một câu chuyện trong một văn bản hay một bài diễn văn mà không phải là một phần của chủ đề.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Laid aside là gì

Khi muốn nói tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “ lay aside “. Ngoài ra, ta còn sử dụng “ lay aside ” với nghĩa là từ bỏ điều gì. Ví dụ: For years my mother laid aside a small amount from every pay ...

Khi muốn nói tiết kiệm cho kế hoạch nào đó, hoặc không để ai bị ảnh hưởng bởi điều gì, chúng ta sẽ sử dụng cụm từ “lay aside“. Ngoài ra, ta còn sử dụng “lay aside”  với nghĩa là từ bỏ điều gì.

Ví dụ:

  • For years my mother laid aside a small amount from every pay cheque. (Mấy năm rồi, mẹ tôi đã tiết kiệm được một khoản tiền nhỏ từ việc trả tiền bằng séc hàng ngày.)
  • They agreed to lay aside their differences for the good of their families. (Họ đồng ý từ bỏ khó khăn vì những điều tốt đẹp cho gia đình của mình.)
  • What do you want? – He said, laying aside his book. (Cậu muốn gì? – Anh ấy nói và bỏ quyển sách xuống.)
  • He laid his papers aside and went out to welcome the visitor. (Anh ấy đặt giấy tờ qua một bên và ra ngoài chào đón khách.)
  • Our neighbors laid aside their personal safety to help us save our animals from the fire. (Hàng xóm nhà chúng tôi đã bỏ qua sự an toàn của họ để giúp cứu những con vật nhà tôi từ đám cháy.)

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Lay Aside là gì? (hay Để Dành, Dành Dụm (Tiền) nghĩa là gì?) Định nghĩa Lay Aside là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Lay Aside / Để Dành, Dành Dụm (Tiền). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Bản dịch của lay aside – Từ điển tiếng Anh–Việt

lay aside

 

phrasal verb

 

to put away or to one side, especially to be used or dealt with at a later time

để cái gì sang một bên

She laid the books aside for later use.

(Bản dịch của lay aside từ Từ điển PASSWORD tiếng Anh–Việt © 2015 K Dictionaries Ltd)

Bản dịch của lay aside

trong tiếng Tây Ban Nha

dejar a un lado…

Xem thêm

trong tiếng Bồ Đào Nha

pôr de lado…

Xem thêm

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Pháp

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

in Dutch

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

in Ukrainian

mettre de côté…

Xem thêm

bir kenara koymak…

Xem thêm

opzijleggen…

Xem thêm

odložit…

Xem thêm

lægge til side…

Xem thêm

menyingkirkan…

Xem thêm

วางไว้ด้านข้าง…

Xem thêm

odłożyć na bok…

Xem thêm

mengetepikan…

Xem thêm

beiseite legen…

Xem thêm

legge til side…

Xem thêm

відкладати, приберігати…

Xem thêm

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Công cụ dịch

Xem định nghĩa của lay aside trong từ điển tiếng Anh

Tìm kiếm

laxity

laxness

lay

lay (one’s) hands on

lay aside

lay bare

lay down

lay down the law

lay in