Just as so là gì

Eg:Tôi sẽ nhận công việc trừ khi trả lương quá thấp.

Ill take the job unless the pay is too low.

12. Lại... nữa: Yet more

E.g:Lại một đứa trẻ nữa ra đời mà không có cha.

Yet one more newly-born child without having father.

13. Sở dĩ: if, that is way

E.g: Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả.

If she was tired, it was because she worked too hard.

14. Thậm chí xong: without so much as

E.g: Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt.

Off he went without so much as "goodbye".

15. Không cần nói thêm nữa: so much for sth/sb

E.g: Không cần nói thêm về kỳ thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kỳ thi năm sau.

So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams.

16. Họa hoằn: once in a while

E.g: Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng.

Once in a while we go to a restaurant.

17. Mới: Just

E.g: Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng.

Not to do any heavy work just after having a meal.

18.Vừa muốn... vừa muốn: Just as soon do sth as do sth

E.g: Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim.

I'd just as soon stay at home as go to the cinema.

19. Vừa mới... thì: no sooner... than

E.g: Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay.

No sooner had he arrived than he was asked to leave again.

20. Không hẳn là: not so much sth as sth

E.g: Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc.

She is not so much poor as careless with money.

Quay lại

Theo mshoagiaotiep.com

Video liên quan

Chủ Đề