Giải các phương trình - câu 3.61 trang 68 sbt đại số 10 nâng cao

\[\begin{array}{l}{x^2} - \left| x \right| - 12 = 2{\rm{x}}\left[ {{\rm{x}} - 3} \right]\,hay\\{x^2} + \left| x \right| - 6{\rm{x}} + 12 = 0.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Giải các phương trình

LG a

\[1 + \dfrac{2}{{x - 2}} = \dfrac{{10}}{{x + 3}} - \dfrac{{50}}{{\left[ {2 - x} \right]\left[ {x + 3} \right]}}\]

Lời giải chi tiết:

Với điều kiện x 2 và x -3, phương trình đã cho tương đương với phương trình

\[\left[ {x - 2} \right]\left[ {{\rm{x}} + 3} \right] + 2\left[ {{\rm{x}} + 3} \right] = 10\left[ {x - 2} \right] + 50.\] [1]

\[[1] \Leftrightarrow {{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}} - 30 = 0 \Leftrightarrow {\rm{x = 10}}\] hoặc \[x = - 3\]

Đối chiếu với điều kiện, chỉ có nghiệm x = 10 là thích hợp.

LG b

\[\dfrac{{{x^2} - \left| x \right| - 12}}{{x - 3}} = 2x\]

Lời giải chi tiết:

Với điều kiện x 3, phương trình đã cho tương đương vớii phương trình

\[\begin{array}{l}{x^2} - \left| x \right| - 12 = 2{\rm{x}}\left[ {{\rm{x}} - 3} \right]\,hay\\{x^2} + \left| x \right| - 6{\rm{x}} + 12 = 0.\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array}\]

Nếu x 0 thì

[2] \[ \Leftrightarrow {{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} + 12 = 0\]

Phương trình này vô nghiệm.

Nếu x < 0 thì

[2] \[ \Leftrightarrow {{\rm{x}}^2} - 7{\rm{x}} + 12 = 0 \Leftrightarrow x = 3\] hoặc \[{\rm{x}} = 4\] [cả hai bị loại do x < 0]

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Video liên quan

Chủ Đề